Bài tập mệnh đề trạng ngữ Bài 1. I haven't seen Tom ............... he gave me this book. A. since B. for C. until D. before Bài 2. .. it is getting dark, she still waits for him. A. Unless B. Since C. while D. although Bài 3. .. he has a headache, he has to take an aspirin. A. How B. Because C. Where D. Although Bài 4. He had left .. I came. A. when B. while C. since D. by the time Bài 5. . it rained heavily, they went to school on time. A. Even though B. despite C. Though D. A and C are correct Bài 6. Our visit to Japan was delayed .. my wife's illness. A. because B. because of C. thanks to D. though Bài 7. he comes to theater with me, I shall go alone. A. Because of B. Unless C. Because D. When Bài 8. Trees won't grow . there is enough water. A. if B. when C. unless D. as Bài 9. The flight had to be delayed . the bad weather. A. because B. due to C. because of D. B and C are correct Bài 10. . she's busy, she still helps you. A. Although B. Because C. Since D. As Bài 11. ................. the traffic was bad, I arrived on time. A. Although B. In spite of C. Despite D. Even Bài 12. Take a map with you ............... you lose your way. A. in case B. so C. because D. although Bài 13. When I _________ him tomorrow, I will ask him. A. saw B. have seen C. will see D. see Bài 14. I couldn't unlock it ................ I had the wrong key. A. because B. so that C. although D. so Bài 15. He agreed to go climbing .............. he hated heights. A. although B. in case C. since D. because Bài 16. He got a new alarm clock .................... he'd get up on time. A. although B. so that C. since D. so Bài 17. He hasn't written to us ................. he left. A. as long as B. since C. by the time D. as soon as Bài 18. She'll only do the job .............. you pay her more. A. before B. after C. if D. While Bài 19. I never take an umbrella ...... it's raining heavily. A. when B. whenever C. if D. unless Bài 20. .. rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games. A. Despite B. Although C. Because D. Since Bài 21. A small fish needs camouflage to hide itself .. its enemies cannot find it. A. so that B. so C. therefore D. due to Bài 22. The gate was shut the cows won't get out of the cage. A. so as to B. in order to C. so as not D. so that Bài 23. The car was easy to recognize, .. it wasn't difficult for the police to catch the thieves. A. because B. that C. so D. but Bài 24. He works hard ................... help his family. A. so as that B. in order to C. in order that D. A&B are correct Bài 25. We moved to the front row ................ we could see and hear better. A. so B. so that C. such D. such that Bài 26. Mozart could write music ............... he was only five. A. because B. although C. when D. however Bài 27. I made a mistake ............. I was tired. A. though B. so that C. because D. if Bài 28. I will wait ............ ... he comes. A. however B. until C. so that D. In spite of Bài 29. .............. a headache, he enjoyed the film. A. Although B. In spite of C. Because of D. However LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án A Since(prep) từ khi Before(prep) trước Until(prep)(conj): cho đến khi Liên từ chỉ lý do for+ clause: bởi vì Dịch nghĩa: Tôi đã không gặp Tom từ khi anh ấy đưa tôi cuốn sách này Câu 2: Đáp án D Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clause While(conj): = whereas(conj):: trong khi đó Dịch nghĩa: Dù trời đang tối dần, cô ấy vẫn đợi anh ta Câu 3: Đáp án B Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Vì anh ấy đau đầu, anh ấy phải uống thuốc aspirin Câu 4: Đáp án D when: (conj) khi mà While(conj): = whereas(conj):: trong khi đó Since(prep) từ khi By the time : vào lúc mà Trong câu chứa "By the time", mệnh đề trạng ngữ (Adverbial Clause) có động từ được chia ở Thì Quá khứ đơn, thì mệnh đề chính (Main Clause) có động từ được chia ở Thì Quá khứ hoàn thành. Dịch nghĩa: Anh ta đã rời khỏi vào lúc mà tôi đến Câu 5: Đáp án D Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Dịch nghĩa: Dù trời mưa to, họ vẫn đến trường đúng giờ Câu 6: Đáp án B because of + N : bởi vì, do Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Thanks to + N: nhờ có Dịch nghĩa: Chuyến thăm Nhật Bản của chúng tôi bị hoãn lại vì vợ tôi bị ốm Câu 7: Đáp án B Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clause Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì because of + N : bởi vì, do when: (conj) khi mà Dịch nghĩa: Trừ khi anh ta đi xem phim với tôi không thì tôi sẽ đi một mình Câu 8: Đáp án C Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clause. Đáp án A không hợp về nghĩa when: (conj) khi mà As(conj) khi mà (trong khi điều gì đó đang diễn ra) Dịch nghĩa: Cây sẽ không lớn trừ khi có đủ nước Câu 9: Đáp án D Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Dịch nghĩa: Chuyến bay phải bị hoãn vì thời tiết xấu Câu 10: Đáp án A Liên từ chỉ lý do as, b Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Dịch nghĩa: Dù cô ấy bận nhưng cô ấy vẫn giúp bạn Câu 11: Đáp án A Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Dịch nghĩa: Dù giao thông thật tồi tệ, tôi đã về nhà đúng giờ Câu 12: Đáp án A Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù So: vì thế In case : phòng khi ( thường dùng kèm thì QKĐ và thì HTĐ) Dịch nghĩa: Mang theo bản đồ phòng khi bạn lạc đường Câu 13: Đáp án D Thì hiện tại đơn dùng trong các mệnh đề thời gian, những mệnh đề bắt đầu bằng When, while as soon as, before, after,until, Dịch nghĩa: Ngày mai khi tôi gặp anh ta thì tôi sẽ hỏi anh ta Câu 14: Đáp án A Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Tôi không thể mở khóa vì tôi đã dùng sai chìa khóa Câu 15: Đáp án A Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì In case : phòng khi ( thường dùng kèm thì QKĐ và thì HTĐ) Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Anh ta đồng ý đi leo núi mặc dù anh ta ghét độ cao Câu 16: Đáp án B Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Anh ấy mua chiếc đồng hồ báo thức để anh ta thức dậy đúng giờ Câu 17: Đáp án B By the time : vào lúc mà Since(prep) từ khi As soon as : ngay lúc mà As long as : miễn là Dịch nghĩa: Anh ta đã không viết thư cho chúng tôi từ khi anh ta rời đi Câu 18: Đáp án C Before(prep) trước After(prep) sau khi While(conj): = whereas(conj):: trong khi đó Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clause Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ chỉ làm việc đó nếu bạn trả cô ấy thêm nhiều hơn Câu 19: Đáp án D Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clause when: (conj) khi mà Whenever= no matter when: bất cứ khi nào Dịch nghĩa: Tôi không bao giờ mang ô trừ khi trời mưa to Câu 20: Đáp án A In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Dù mưa hay tuyết, luôn có hơn năm mười ngàn fan ở trận bóng đá Câu 21: Đáp án A Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà Thus,=Therefore, =+ clause = Hence : vì vậy Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Due to the fact that + clause = because + clause Dịch nghĩa: Một con cá nhỏ cần ngụy trang để tránh kẻ thù Câu 22: Đáp án D Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà So as(not) to do st = in order(not)to do st : để làm gì Dịch nghĩa: Cánh cổng đã bị đóng để những con bò không ra khỏi chuồng Câu 23: Đáp án C But(conj): nhưng So (conj) vì thế Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Dịch nghĩa: Chiếc xe thật dễ nhận ra, vì thế không khó để cảnh sát bắt những tên trộm Câu 24: Đáp án B So as(not) to do st = in order(not)to do st : để làm gì so as to /in order to + V = in order that + clause: để mà chỉ mục đích Dịch nghĩa: Anh ta làm việc chăm chỉ để giúp đỡ gia đình Câu 25: Đáp án B So: vì thể Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà Dịch nghĩa: Chúng tôi chuyển lên hàng trên đề nghe và nhìn rõ hơn Câu 26: Đáp án C when: (conj) khi mà Yet,=Still,= nonetheless, =Neverthe,less , =However( tuy vậy), + clause Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Mozart có thể soạn nhạc từ khi mới năm tuổi Câu 27: Đáp án C Liên từ chỉ lý do as, because, since,for+ clause: bởi vì Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà Liên từ chỉ điều kiện: if/unless(if not)/ provided(providing) that/ in case+ clause Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Tôi đã phạm sai lầm vì tôi quá mệt mỏi Câu 28: Đáp án B Liên từ chỉ mục đích that/so that/ in order that+ clause: để mà Yet,=Still,= nonetheless, =Neverthe,less , =However( tuy vậy), + clause Until(prep)(conj): cho đến khi In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Dịch nghĩa: Tôi sẽ đợi tới khi anh ta đến Câu 29: Đáp án B Yet,=Still,= nonetheless, =Neverthe,less , =However( tuy vậy), + clause In spite of /despite+ N: mặc dù, bất chấp Due to +N = because of + N : bởi vì, do, nhờ có Liên từ chỉ sự nhượng bộ: although, though,even though,even if, not with standing that + clause: mặc dù Dịch nghĩa: Bất chấp cơn đau đầu, anh ta vẫn tận hưởng bộ phim
Tài liệu đính kèm: