Bài tập Hóa học Khối 9

docx 2 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 415Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Khối 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Hóa học Khối 9
Câu 1: Cho 8g CuO vào 200g dung dịch H2S04 20%
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
c) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch thu được sau phản ứng
(Cu=64, O=6, H=1, S=32).
Bài 2
Người ta cho 26 g kẽm tác dụng với 49 g H2SO4, sau phản ứng thu được muối ZnSO4, khí hidro và chất còn dư.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính thể tích (đktc) khí hidro sinh ra.
c) Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.
Bài 3
Theo sơ đồ: CuO + HCl -> CuCl2 + H2O
Nếu cho 4 gam CuO tác dụng với 2,92 g HCl.
a) Cân bằng PTHH.
b) Tính khối lượng các chất còn lại sau phản ứng.
\
BÀI TẬP Cể LƯỢNG CHẤT DƯ
1. Cho 5,4g nhôm vào cốc đựng d.d loãng chứa 30g H2SO4.
a, Sau phản ứng nhôm hay axit còn dư?
b, Tính thể tích H2 thu được ở đkc?
c, Tính khối lượng các chất còn lại trong cốc?
2. Cho một lá nhôm nặng 0,81g vào d.d chứa 2,19g HCl.
a, Chất nào phản ứng hết, chất nào còn dư?
b, Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
3. Trộn 5,6 lít H2 và 5,6 lít khí O2 (đkc) rồi đốt cháy. Hỏi sau phản ứng khí nào dư, dư bao nhiêu lit? Tính khối lượng nước tạo thành 
4. Đốt cháy 6,2 g phôtpho trong bình chứa 6,72lit khí O2 (đkc)
a, Chất nào dư sau phản ứng, dư bao nhiêu
b, Tính khối luợng sản phẩm thu được
5. Đốt 9,2g Na trong bình chứa 4480ml O2 (đkc)
a, Sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiêu g?
b, Tính số g các chất tạo thành?
6. Cho 13,5g nhôm tác dụng với 8,96 lit O2 (đkc)
a, Tính khối lượng nhôm oxit tạo ra?
b, Tính khối lượng chất còn dư?
7. Đốt cháy 2,4g magie trong bình chứa 1,344 lit khí O2 (đkc)
a, Tính lượng chất dư?
b, Tính khối lượng sản phẩm tối đa thu được của phản ứng.
8. Cho 6,5 g Kẽm vào bình d.d chứa 3,65 g HCl
a, Viết PTHH
b, Tính khối lượng ZnCl2 thu được
c, Tính thể tích H2 thoát ra (đkc)
9. Cho 5,6 g Fe vào bình d.d chứa 14,7 g H2SO4
a, Tính thể tích H2 tối đa thu được (đkc)
b, Tính khối lượng FeSO4 tạo thành?
10. Cho 5,4 g nhôm vào bình d.d chứa 7,3 g HCl
a, Chất nào dư sau phản ứng, dư bao nhiêu g
b, Tính thể tích H2 (đkc) thu được
b, Tính khối lượng AlCl3 tạo thành?
11. Dẫn 3,36 lớt khớ H2 (dktc) qua ống sứ chưa 1,6 g CuO nung núng. Chờ cho phản ứng kết thỳc
a) CuO cú bị khử hết khụng?
b) tớnh khối lượng Cu thu được sau phản ứng
12. Hũa 20,4 g Al2O3vào dung dịch chứa 17,64 g H2SO4. Sau phản ứng:
a) Chất nào dư, dư bao nhiờu g
b) Tớnh khối lượng Al2(SO4)3 thu được 
13. Một dung dịch chứa 7,665 g HCl. Cho 16 g CuO vào đú và khuấy đều
a) Sau phản ứng chất nào dư, dư bao nhiờu g
b) Tớnh khối lượng CuCl2 thu được
14. Cho 10 g CaCO3 vào dung dịch chứa 5,475 g HCl.
a) Sau phản ứng, chất nào dư, dư bao nhiờu g
b) Tớnh thể tớch khớ CO2 thu được ở đktc
c) Muốn phản ứng xảy ra vừa đủ, cần phải thờm chất nào, thờm bao nhiờu g
15. Cho sơ đồ phản ứng sau:
NaOH + FeCl3 NaCl + Fe(OH)3
Biết cú 6g NaOH đó được cho vào dung dịch chứa 32,5 g FeCl3, khuấy đều
a) Chất nào dư sau phản ứng, dư bao nhiờu g
b) Tớnh khối lượng kết tủa thu được?

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_hoc_khoi_9.docx