Bài tập Hóa Chương 7: Sắt - Crom – Đồng

docx 25 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2634Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Hóa Chương 7: Sắt - Crom – Đồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Hóa Chương 7: Sắt - Crom – Đồng
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1: Nguyên tử Fe có cấu hình electron: 1s2 2s22p6 3s23p63d6 4s2. Vậy nguyên tố Fe thuộc họ nào?
	A. họ s 	B. họ p	C. họ d 	D. họ f
Câu 2: Ở nhiệt độ thường, trong không khí ẩm, sắt bị oxi hóa tạo thành gỉ sắt màu nâu do có phản ứng:
	A. 3Fe + 4H2O → Fe3O4 + 4H2	B. 3Fe + 2O2 → Fe3O4 
	C. 4Fe + 3O2 → 2Fe2O3	D. 4Fe + 3O2 + 6H2O → 4Fe(OH)3
Câu 3: Hòa tan sắt kim loại trong dung dịch HCl. Cấu hình electron của cation kim loại có trong dung dịch thu được là:
	A. [Ar]3d5 	B. [Ar]3d6	C. [Ar]3d54s1 	D. [Ar]3d44s2
Câu 4 : Cấu hình của ion Fe3+ là:	
	A. 1s22s22p63s23p63d64s2 	B. 1s22s22p63s23p63d64s1
	C. 1s22s22p63s23p63d6 	D. 1s22s22p63s23p63d5
Câu 5: Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình một lượng dung dịch HCl để hòa tan hết chất rắn.
 a/Dung dịch thu được có chứa muối gì?
	A. FeCl2 	B. FeCl3 	C. FeCl2 và FeCl3 D. FeCl2 và HCl dư.
b/Tiếp tục cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch thu được ở trên. Lọc lấy kết tủa và đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi ta được 24 gam chất rắn. Tính lượng sắt đem dùng?
	A. 8,4 g 	B. 11,2 g	C. 14 g 	 D. 16,8 g
Câu 6: Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp: Fe +FeO; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. Để nhận biết lọ đựng FeO + Fe2O3 ta dùng thuốc thử là:
	A. ddHCl 	B. ddH2SO4 lg 	C. ddHNO3 đ 	D. Cả A, B.
Câu 7: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là:
	A. AgNO3 	B. Fe(NO3)3	C. Cu(NO3)2 	D. HNO3
Câu 8: Hỗn hợp A gồm Fe2O3, Al2O3 , SiO2. Để tách riêng Fe2O3 ra khổi hỗn hợp A, hoá chất cần chọn:
	A. dd NH3 	 B. dd HCl	C. dd NaOH 	D. dd HNO3
Câu 9: Để phân biệt Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đựng trong các lọ riêng biệt, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
	A. dd H2SO4 và dd NaOH	B. dd H2SO4 và dd KMnO4
	C. dd H2SO4 và dd NH3	D. dd NaOH và dd NH3
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p,n,e) bằng 82. Trong đó số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 22. Cấu hình electron của X:
	A. [Ar]3d54s2 	 B. [Ar]4s23d6 	C. [Ar]4s23d5	D. [Ar]3d64s2
Câu 11: Cho các phản ứng: A + B → FeCl3 + Fe2(SO4)3 
 D + A → Fe + ZnSO4. Chất B là gì ?
	A. FeCl2 	B. FeSO4	C. Cl2 	D. SO2
Câu 12: Quặng Hêmatit nâu có chứa:	
	A. Fe2O3.nH2O	B. Fe2O3 khan 	C. Fe3O4	D. FeCO3
Câu 13: Cho phản ứng:	Fe3O4 + HCl + X → FeCl3 + H2O. X là?
	A. Cl2 	B. Fe	 	C. Fe2O3 	D. O3
Câu 14: Cho pứ: Fe2O3 + CO X + CO2. Chất X là gì ?
	A. Fe3O4 	B. FeO	C. Fe 	D. Fe3C
Câu 16: Sắt trong tự nhiên tồn tại dưới nhiều dạng quặng. Quặng nào sau đây giàu hàm lượng sắt nhất?
	A. Hematit đỏ 	B. Hematit nâu	 	C. Manhetit 	D. Pirit sắt.
Câu 17: Cho các chất sau Cu, Fe, Ag và các dung dịch HCl, CuSO4, FeCl2, FeCl3 ; số cặp chất có phản ứng với nhau là:
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 18: Hợp chất nào của sắt phản ứng với HNO3 theo sơ đồ 
	 Hợp chất(của Fe) + HNO3 ® Fe(NO3)3 + H2O + NO 
A. FeO	B. Fe(OH)2 	C. FexOy (với x/y ≠ 2/3) 	D. tất cả đều đúng
Câu 19: Cho dung dịch meltylamin dư lần lượt vào dung dịch sau: FeCl3, AgNO3, NaCl, Cu(NO3)2. Số kết tủa thu được là	
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 20: Bổ sung vào phản ứng : FeS2 + HNO3 đặc NO2 .
	A. NO2 + Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + H2O 	B.NO2 + Fe2(SO4)3 + H2O
	C. NO2 + FeSO4 + H2O 	D. NO2 + Fe2(SO4)3 +H2SO4 + H2O
Câu 21: Phản ứng nào sau đây, Fe2+ thể hiện tính khử.
A. FeSO4 + H2O Fe + 1/2O2 + H2SO4	B. FeCl2 Fe + Cl2
	C. Mg + FeSO4 ® MgSO4 + Fe 	D. 2FeCl2 + Cl2 ® 2FeCl3
Câu 22: Phản ứng nào sau đây, FeCl3 không có tính oxi hoá ?
	A. 2FeCl3 + Cu ® 2FeCl2 + CuCl2	B. 2FeCl3 + 2 KI ® 2FeCl2 + 2KCl + I2
	C. 2FeCl3 + H2S ® 2FeCl2 + 2HCl + S	D. 2FeCl3 + 3NaOH ® Fe(OH)3 + 3NaCl
Câu 23: Chất và ion nào chỉ có tính khử ?
	A. Fe, Cl- , S , SO2 	B. Fe, S2-, Cl-	C. HCl , S2-, SO2 , Fe2+ 	D. S, Fe2+, Cl2
Câu 24: Cho hỗn hợp Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn người ta thu được dung dịch X và chất rắn Y. Như vậy trong dung dịch X có chứa:
	A. HCl, FeCl2, FeCl3 	B. HCl, FeCl3, CuCl2 
	C. HCl, CuCl2 	D. HCl, CuCl2, FeCl2.
Câu 25: Trong hai chất FeSO4 và Fe2(SO4)2. Chất nào phản ứng được với dung dịch KI, chất nào phản ứng được với dung dịch KMnO4 trong môi trường axit
	A. FeSO4 với KI và Fe2(SO4)2 với KMnO4 trong mtrường axit
	B. Fe2(SO4)3 với dd KI và FeSO4 với dd KMnO4 trong mt axit
	C.Cả FeSO4 và Fe2(SO4)2 đều phản ứng với dung dịch KI
	D.Cả FeSO4 và Fe2(SO4)2 đều pứ với dd KMnO4 trong mt axit
Câu 26: Cho sơ đồ phản ứng sau:
	Fe + O2 (A); 	(A) + HCl ® (B) + (C) + H2O;
	(B) + NaOH ® (D) + (G); 	(C) + NaOH ® (E) + (G);
	(D) + ? + ? ® (E);	(E) (F) + ? ;
Thứ tự các chất (A), (D), (F) lần lượt là:
	A. Fe2O3, Fe(OH)3, Fe2O3	B. Fe3O4, Fe(OH)3, Fe2O3
	C. Fe3O4, Fe(OH)2, Fe2O3	D. Fe2O3, Fe(OH)2, Fe2O3
Câu 27: Cho các dd muối sau: Na2CO3, Ba(NO3)2, Fe2(SO4)3. Dung dịch muối nào làm cho qùy tím hóa thành màu đỏ, xanh, tím?
	A. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (tím)	
	B. Na2CO3 (xanh), Ba(NO3)2 (tím), Fe2(SO4)3 (đỏ)
	C. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (xanh), Fe2(SO4)3 (đỏ) 	
	D. Na2CO3 (tím), Ba(NO3)2 (đỏ), Fe2(SO4)3 (xanh)
Câu 28: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là:
	A. HCl loãng 	B. HCl đặc 	C. H2SO4 loãng 	D. HNO3 loãng.
Câu 29: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng ,phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư.Dung dịch thu được sau phản ứng là:
	A. Fe(NO3)3	B. Fe(NO3)3, HNO3	C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 
Câu 30: Cho nước NH3 dư vào dung dịch chứa AlCl3 và ZnCl2 thu được kết tủa A . Nung A đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Cho luồng khí H2 đi qua B nung nóng sẽ thu được chất rắn là:
	A. Al2O3 	B. Zn và Al2O3 	C. ZnO và Al 	D. ZnO và Al2O3
Câu 31: Cho NaOH vào dung dịch chứa 2 muối AlCl3 và FeSO4 được kết tủa A. Nung A được chất rắn B .Cho H2 dư đi qua B nung nóng được chất rắn C gồm:
	A. Al và Fe 	B. Fe 	C. Al2O3 và Fe 	D. B hoặc C đúng
Câu 32: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
	A. Fe + HNO3	B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe
	C. FeO + HNO3	D. FeS + HNO3
Câu 33: Để phân biệt các kim loại Al, Fe, Zn, Ag, Mg. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
	A. dd HCl và dd NaOH	B. dd HNO3 và dd NaOH
	C. dd HCl và dd NH3	 	D. dd HNO3 và dd NH3
Câu 34: Khi thêm dung dịch Na2CO3 vào dung dịch FeCl3 sẽ có hiện tượng gì xảy ra?
	A. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ vì xảy ra hiện tượng thủy phân
	B. Dung dịch vẫn có màu nâu đỏ vì chúng không pứ với nhau
	C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ đồng thời có hiện tượng sủi bọt khí
	D. Có kết tủa nâu đỏ tạo thành sau đó tan lại do tạo khí CO2
Câu 35: Khi điều chế FeCl2 bằng cách cho Fe tác dụng với dung dịch HCl. Để bảo quản dung dịch FeCl2 thu được không bị chuyển hóa thành hợp chất sắt ba, người ta có thể cho thêm vào dd:
	A. 1 lượng sắt dư. 	B. 1 lượng kẽm dư.	C. 1 lượng HCl dư.	D. 1 lượng HNO3 dư.
Câu 36: Xét phương trình phản ứng: 
- Hai chất X, Y lần lượt là:
	A. AgNO3 dư, Cl2 	B.FeCl3 , Cl2 	C. HCl, FeCl3 	D. Cl2 , FeCl3.
Câu 37: Đốt nóng một hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe3O4 trong môi trường không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X . Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí H2 bay lên. Vậy trong hổn hợp X có những chất sau:
	A. Al, Fe, Fe3O4, Al2O3. 	B. Al, Fe, Al2O3
	C. Al, Fe, Fe2O3, Al2O3 	D. Al, Fe, FeO, Al2O3
Câu 38: Nhiệt phân hoàn toàn chất X trong không khí thu được Fe2O3. Chất X là:
	A. Fe(NO3)2 	B. Fe(OH)2 	C. Fe(NO3)3 	D. A, B, C đúng. 
Câu 39: Khử a gam một sắt oxit bằng cacbon oxit ở nhiệt độ cao, người ta thu được 0,84 gam sắt và 0,88 gam khí cacbonic. Công thức hoá học của oxit sắt đã dùng phải là : 
	A. Fe3O4 	B. FeO 	C. Fe2O3 D. hh của Fe2O3 và Fe3O4
Câu 40: Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Tìm phát biểu sai ?
	A. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím	B. Dung dịch X không thể hoà tan Cu
	C. Cho dd NaOH vào dung dịch X , thu được kết tủa để lâu ngoài không khí khối lượng kết tủa sẽ tăng
	D. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3 
Câu 41: Gang, thép là hợp kim của sắt. Tìm phát biểu đúng ?
	A. Gang là hợp kim của Fe – C (5 – 10%)	B. Thép là hợp kim Fe – C ( 2 – 5%)
	C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt trong oxi bằng CO, H2 và Al ở nhiệt độ cao
	D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxh các tạp chất trong gang( C, Si, Mn, S, P) thành oxi, nhằm giảm hàm lượng của chúng
Câu 42: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra cả 2 quá trình luyện gang và luyện thép ?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Câu 43: Hòa tan oxit FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch A. Biết dung dịch A vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột đồng. FexOy là?	
	A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. Cả A, C
Câu 44: Với phản ứng: FexOy 2yHCl (3x-2y)FeCl2 + (2y-2x)FeCl3 + yH2O
- Chọn phát biểu đúng:
	A. Đây là một phản ứng oxi hóa khử
	B. Phản ứng trên chỉ đúng với trường hợp FexOy là Fe3O4
	C. Đây không phải là một phản ứng oxi hóa khử
	D. B và C đúng
Câu 45: (ĐH.kA-07) Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
	A. Fe3O4. 	B. FeO. 	C. Fe. 	D. Fe2O3.
Câu 46: (ĐH.kA-07) Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
	A. 8. 	B. 5. 	C. 7. 	D. 6.
Câu 47: (ĐH.kB-07) Cho hỗn hợp Fe, Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là
	A. HNO3. 	B. Fe(NO3)2. 	C. Cu(NO3)2. 	D. Fe(NO3)3.
Câu 48: (CĐ.kB-07) Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư 
	A. kim loại Ag. 	B. kim loại Cu. 	C. kim loại Mg. 	D. kim loại Ba. 
Câu 49: (CĐ.kB-07) Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là: 
	A. Fe và dung dịch CuCl2. 	B. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2. 
	C. Cu và dung dịch FeCl3. 	D. Fe và dung dịch FeCl3. 
Câu 50: (CĐ.kB-07) Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là 
	A. MgSO4 và FeSO4. 	B. MgSO4. 	
	C. MgSO4 và Fe2(SO4)3. 	D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4. 
Câu 51: (ĐH.kB-08)Nguyên tắc luyện thép từ gang là: 
	A. Dùng O2 oxi hoá các tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. 
	B. Dùng chất khử CO khử oxit sắt thành sắt ở nhiệt độ cao. 
	C. Dùng CaO hoặc CaCO3 để khử tạp chất Si, P, S, Mn, trong gang để thu được thép. 
	D. Tăng thêm hàm lượng cacbon trong gang để thu được thép. 
Câu 52: (ĐH.kB-08) Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là 
	A. CH3NH2. 	B. CH3COOCH3. 	C. CH3OH. 	D. CH3COOH. 
Câu 53: (ĐH.kB-08) Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch 
	A. NaOH (dư). 	B. HCl (dư). 	C. AgNO3 (dư). 	D. NH3(dư). 
Câu 54: (CĐ.kB-08) Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe3O4, Fe2(SO4)3, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa khi tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng là 
	A. 3. 	B. 5. 	C. 4 	D. 6. 
Câu 55: (CĐ.kB-08) Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra 
	A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu. 	B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. 
	C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. 	D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. 
Câu 56: (CĐ.kB-08) Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): 
	 NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4.
	A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2. 	B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. 
	C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2. 	D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2. 
Câu 57: (CĐ.kB-08) Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là 
	A. Fe2(SO4)3 và H2SO4. 	B. FeSO4. 	C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4 và H2SO4. 
Câu 58: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm điều kiện liện hệ giữa a và b để sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. a ≥ 2b	B. b > 3a	C. b ≥ 2a	D. b = 2a/3
Câu 59: Hàm lượng sắt trong loại quặng sắt nào cao nhất? (Chỉ xét thành phần chính, bỏ qua tạp chất)
A. Xiđerit	B. Manhetit	C. Pyrit	D. Hematit
Câu 60: Tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu, Ag thì dùng dung dịch nào sau đây?
A. HCl	B. HNO3 đậm đặc	C. Fe(NO3)3	D. NH3
Câu 61: Cho biết hiện tượng quan sát được khi trộn lẫn dung dịch FeCl3 và Na2CO3 ?
	A. Kết tủa trắng	B. Kết tủa đỏ nâu	
	C. Kết tủa đỏ nâu và sủi bọt khí	 	D. Kết tủa trắng và sủi bọt khí
Câu 62: Có 3 lọ đựng ba hỗn hợp : Fe + FeO ; Fe + Fe2O3 ; FeO + Fe2O3 . Có thể dùng lần lượt các thuốc thử nào trong các thuốc thử sau để phân biệt ba hỗn hợp trên ?
	A. Dùng dung dịch HCl, sau đó thêm dung dịch NaOH vào dung dịch thu được 
	B. Dùng dung dịch H2SO4 đặc nóng , sau đó thêm dung dịch NaOH vào dung dịch thu được
	C. Dùng dung dịch HNO3 loãng , sau đó thêm NaOH vào dung dich thu được
	D. Dùng dung dịch NaOH, sau đó dùng dung dịch H2SO4 đặc 
Câu 63: Cho m gam Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thu được m2 gam muối. So sánh giá trị m1 và m2 ta có :
	A. m1 = m2 	B. m1 m2 	D. m1 = 2/3m2 
Câu 64: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3 , Fe3O4 , FeS2 lần lượt là gì ?
	A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit	B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit 
	C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit	D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit
Câu 65: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
	A. Ag có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 	B. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl3 
	C. Cu có khả năng tan trong dung dịch PbCl2 	D. Cu có khả năng tan trong dung dịch FeCl2 
Câu 66: Cấu hình electron không đúng 
	A. Cr ( z = 24): [Ar] 3d54s1	 B. Cr ( z = 24): [Ar] 3d44s2
	C. Cr2+ : [Ar] 3d4	 D. Cr3+ : [Ar] 3d3
Câu 67: Cấu hình electron của ion Cr3+ là 
 A. [Ar]3d5.	 B. [Ar]3d4.	 C. [Ar]3d3.	D. [Ar]3d2.	
Câu 68: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là 
 A. +2, +4, +6.	 B. +2, +3, +6.	 C. +1, +2, +4, +6.	D. +3, +4, +6.
Câu 69: Trong các câu sau, câu nào đúng.
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
Câu 70: Ứng dụng không hợp lí của crom là?
Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
Câu 71: Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là
 A. lập phương tâm diện. 	 B. lập phương. 
 C. lập phương tâm khối.	 D. lục phương.
Câu 72: Nhận xét không đúng là:
Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng; Cr(III) vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa; Cr(VI) có tính oxi hóa.
CrO, Cr(OH)2 có tính bazơ; Cr2O3, Cr(OH)3 có tính lưỡng tính
Cr2+, Cr3+ có tính trung tính; Cr(OH)4- có tính bazơ
Cr(OH)2, Cr(OH)3, CrO3 có thể bị nhiệt phân.
Câu 73: Phát biểu không đúng là:
A. Các hợp chất Cr2O3 , Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
B. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
C. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
D. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
Câu 74: So sánh không đúng là:
Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử
Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa ; có tính khử.
H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh
BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước.
Câu 75: Crom(II) oxit là oxit
 A. có tính bazơ. 	B. có tính khử. 
 C. có tính oxi hóa.	D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.
Câu 76: Hiện nay, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?
 A. tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3
 B. tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3
 C. tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO
 D. hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3
Câu 77: Chọn phát biểu sai:
	A. Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm	 B. Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám
C. CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm	 D. CrO là chất rắn màu trắng xanh
Câu 78: Axit nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
	A. HNO3	 B. H2SO4	 C. HCl	 D. H2CrO4
Câu 79: Chất rắn màu lục , tan trong dung dịch HCl được dung dịch A. Cho A tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là:
 A. Cr2O3	B. CrO	C. Cr2O	D. Cr
Câu 80: Giải pháp điều chế không hợp lí là
 A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3
 B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2.
 C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3
 D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3
Câu 81: Một số hiện tượng sau:
 (1) Thêm (dư) NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
 (2) Thêm (dư) NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
 (3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư)
 (4) Thên từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
 Số ý đúng:
 A. 1	 B. 2	 C. 3	 D. 4
Câu 82: . Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau
	- Tính oxi hóa rất mạnh
	- Tan trong nước tạo thành hốn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7
	- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion RO42- có màu vàng. Oxit đó là
 A. SO3	 B. CrO3	 C. Cr2O3	D. Mn2O7
Câu 83: Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch: 
2CrO42- + 2H+ ↔ Cr2O72- + H2O. Hãy chọn phát biểu đúng:
 A. dung dịch có màu da cam trong môi trường bazơ	 B. ion CrO42- bền trong môi trường axit
 C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơ	 D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit
Câu 84:Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit?
 A. Al-Ca	 B. Fe-Cr C. Cr-Al	 D. Fe-Mg
Câu 85: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7 , sau đó thêm tiếp khoảng 1ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là :
 A. màu đỏ da cam và màu vàng chanh	 B. màu vàng chanh và màu đỏ da cam
 C. màu nâu đỏ và màu vàng chanh	 D. màu vàng chanh và màu nâu đỏ
Câu 86: Al và Cr giống nhau ở điểm:
 A. cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3
 B. cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4]
 C. cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3
 D. cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan
Câu 87: Chọn phát biểu đúng:
	A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính	 B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazơ
C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh	 D. A, B đúng
Câu 88: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 89: Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4	 B. Dd K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
C. Dung dịch Br2.	 D. Cả A, B, C.
Câu 90: Phản ứng nào sau đây không đúng?
 A. 2Cr + 3F2 ® 2CrF3	 B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3	
 C. Cr + S CrS	 	 D. 2Cr + N2 2CrN
Câu 91: . Cho các phản ứng
	1) M + H+ ® A + B	 2) B + NaOH ® D + E
	3) E + O2 + H2O ® G	 	 4) G + NaOH ® Na[M(OH)4]
	M là kim loại nào sau đây
 A. Fe	 B. Al	 C. Cr	 D. B và C đúng
Câu 92: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
 A. NaCrO2, NaCl, H2O	 B. Na2CrO4, NaClO, H2O
 C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O	 D. Na2CrO4, NaCl, H2O
Câu 93: Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dung dịch bazơ, dung dịch axit, dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là
 A. Cr2O3, CrO, CrO3	 B. CrO3, CrO, Cr2O3	
 C. CrO, Cr2O3, CrO3	 D. CrO3, Cr2O3, CrO
Câu 94:. Trong phản ứng Cr2O72- + SO32- + H+ ® Cr3+ + X + H2O. X là
 A. SO2	 B. S	 C. H2S	 D. SO42-
Câu 95: Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl ® KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O . Số phân tử HCl bị oxi hóa là
 A. 3	 B. 6	 C. 8	 D. 14
Câu 96: Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
 	A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo	 
B. ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI)
 	C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom	 
D. ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II) 
Câu 97: Crom không phản ứng với chất nào sau đây?
 A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng 	 B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
 C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng	 D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
Câu 98: dung dịch HCl, H2SO4 loãng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
 A. +2	 B. +3	 C. +4	 D. +6
Câu 99: Phản ứng nào sau đây không đúng? (trong điều kiện thích hợp). (Cân bằng các phản ứng đúng)
 A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl	 B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2 
 C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2	 D. Cr + N2 → CrN
Câu 100: Phản ứng nào sau đây sai?
	A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2	 B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3 
C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3	 D. Cr(OH)2 + H2SO4 → CrSO4 + 2H2O
Câu 101: Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
	A. Zn2+ 	 B. Al3+	 C. Cr3+	 D. Fe3+
Câu 102: Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl nóng, dung dịch NaOH nóng:	
 A. 5	 B. 6	 C. 4	 D. 3
Câu 103: Phản ứng nào sau đây không đúng?
	A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+	B. 2CrO2- + 3Br2 + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O
C. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+	D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2O
Câu 39: Chất nào sau đây không lưỡng tính?
	A. Cr(OH)2	 B. Cr2O3 C. Cr(OH)3	 D. Al2O3
Câu 104: Chọn phát biểu đúng:
	A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh
	B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính
	D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
Câu 105: Phản ứng nào sau đây sai?
	A. 2CrO3 + 2NH3 → Cr2O3 + N2 + 3H2O	B. 4CrO3 + 3C→ 2Cr2O3 + 3CO2 
C. 4CrO3 + C2H5OH → 2Cr2O3 + 2CO2 + 3H2O	D. 2CrO3 + SO3 → Cr2O7 + SO2 
Câu 106: Cho dãy: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → Na[R(OH)4]. R có thể là kim loại nào sau đây?
	A. Al	 B. Cr	 C. Fe	 D. Al, Cr
Câu 107: Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa: 
	A. CrBr3	B. Na[Cr(OH)4]	 C. Na2CrO4	 D. Na2Cr2O7
Câu 108: RxOy là một oxit có tính oxi hóa rất mạnh, khi tan trong nước tạo ra 2 axit kém bền (chỉ tồn tại trong dung dịch), khi tan trong kiềm tạo ion RO42- có màu vàng. RxOy là
 A. SO3	 B. CrO3 	 C. Cr2O3	 D. Mn2O7
Câu 109: A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C oxi hóa HCl thành khí D. 
Chọn phát biểu sai:
 A. A là Cr2O3	 B. B là Na2CrO4	 C. C là Na2Cr2O7	 D. D là khí H2
Câu 110: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + FeSO4 + H2SO4 → ? + ? +? +? 
 A. 20	 B. 22	 C. 24	 D. 26
Câu 111: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: 
K2Cr2O7 + KNO2 + H2SO4(loãng) → ? + ? +? +? 
 A. 15	 B. 17	 C. 19	 D. 21
Câu 112: Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: 
K2Cr2O7 + C2H5OH + HCl → CH3CHO+ ? +? +? 
 A. 22	 B. 24	 C. 26	 D. 28
Câu 113: Câu 46: Cho dãy biến đổi sau
 Cr X Y Z T
 X, Y, Z, T là
 A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO7.	 B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
 C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4.	 D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO7.
Câu 114: Muối kép KCr(SO4)2.12H2O khi hòa tan trong nước tạo dung dịch màu xanh tím. Màu của dung dịch do ion nào sau đây gây ra
 A. K+	 B. SO42-	 C. Cr3+	 D. K+ và Cr3+
Câu 115: Cho phản ứng: NaCrO2+ Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của NaCrO2 là
A. 1	 B. 2	 C. 3	 D. 4
Câu 52: Các chất trong dãy nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử?
 A. CrO3, FeO, CrCl3, Cu2O	 B. Fe2O3, Cu2O, CrO, FeCl2
 C. Fe2O3, Cu2O, Cr2O3, FeCl2	 D. Fe3O4, Cu2O, CrO, FeCl2
Câu 116:Cho cân bằng Cr2O72- + H2O 2 CrO42- + 2H+.
 Khi cho BaCl2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì :
 A. Không có dấu hiệu gì. B . Có khí bay ra .
 C . Có kết tủa màu vàng. 	D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
Câu 117: Để phân biệt được Cr2O3 , Cr(OH)2 , chỉ cần dùng :
 A.H2SO4 loãng . B. HCl . C. NaOH. D. Mg(OH)2.
Câu 118: Trong môi trường axit muối Cr+6 là chất oxi hoá rất mạnh . Khi đó Cr+6 bị khử đến :
 A.Cr+2 B. Cr0 . 	C. Cr+3 	D. Không thay đổi.
Câu 119:Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính số mol của đơn chất này.	
 A. 0,3	 B. 0,4	 C. 0,5	 D. 0,6
Câu 120:Tính tổng hệ số cân bằng nhỏ nhất trong phản ứng: K2Cr2O7 + SO2 + H2SO4(loãng) → ? + ? +? 
 A. 8	 B. 10	 C. 12	 D. 14
Câu 121: Cho 0,6 mol H2S tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính số mol của đơn chất này.	
 A. 0,3	 B. 0,4	 C. 0,5	 D. 0,6
Câu 122: Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình: 
	(NH4)2Cr2O7 Cr2O3 + N2 + 4H2O. 
Khi phân hủy 48 g muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là (%)
 A. 8,5.	 B. 6,5.	 C. 7,5.	 D. 5,5.
Câu 124: Chọn câu sai
A. Cu thuộc nhóm IB	B. Cu nằm ở chu kỳ 4
C. Cu có số hiệu nguyên tử bằng 32	D. Cu là nguyên tố kim loại chuyển tiếp
Câu 125: Tổng số p,e của Cu là : 	A. 56 B. 58	C. 60 D. 64 
Câu 126: Đồng có cấu hình e là [Ar]3d104s1, vậy cấu hình e của Cu+ và Cu2+ lần lượt là:
A. [Ar]3d10 ; [Ar]3d9 B. [Ar]3d94s1; [Ar]3d84s1 
C. [Ar]3d94s1; [Ar]3d9 D. [Ar]3d84s2; [Ar]3d84s1
Câu 127: Đồng là	A. nguyên tố s B. nguyên tố d	C. nguyên tố p D. nguyên tố f
Câu 128: Chọn câu sai
A. Nguyên từ Cu được phân thành 4 lớp e, mỗi lớp lần lượt có: 2e, 8e, 18e, 2e
B. Trong các hợp chất, 1 trong những số oxh phổ biến của Cu là +1
C. Đồng có thể khử FeCl3 thành FeCl2
D. Cấu hình e của ion đồng là [Ar]3d10 
Câu 129: Chọn câu trả lời đúng nhất. So với kim loại nhóm IA 
A. Cu có bán kính nguyên tử lớn hơn, ion Cu2+ có điện tích lớn hơn
B. Cu có bán kính nguyên tử lớn hơn, ion Cu2+ có điện tích nhỏ hơn
C. Cu có bán kính nguyên tử nhỏ hơn, ion Cu2+ có điện tích nhỏ hơn
D. Cu có bán kính nguyên tử nhỏ hơn, ion Cu2+ có điện tích lớn hơn
Câu 130: Vì sao liên kết trong đơn chất, Cu bền vững hơn nguyên tố kim loại kiềm
A. Vì Cu không tan trong H2O
B. Vì Cu có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm khối
C. Vì Cu có M lớn ( MCu = 64 ) do đó các nguyên tử chồng chất lên nhau tạo thành 1 khối vững chắc.
D. Vì Cu có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện
Câu 131: Cho số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào đúng khi nói về Cu:
A. Thuộc chu kì 3,nhóm IB	B. Thuộc chu kì 4,nhóm IB
C. Ion Cu+ có cấu hình bão hòa	D. B,C đúng
Câu 132:Tìm câu sai: Tính chất đặc trưng của kim loại chuyển tiếp là:
A. Không có khả năng tạo phức	B. Thể hiện nhiều trạng thái oxi hoá
C. Các nguyên tố chuyển tiếp và hợp chất thường có màu	D. Có hoạt tính xúc tác 
Câu 133: Tìm câu sai
	A. Cu dẻo, dễ kéo sợi	B. Tia X có thể đâm xuyên qua lá đồng dày 3 – 5 cm
	C. Cu có thể dát mỏng hơn giấy từ 5 đến 6 lần	D. Cu dẫn nhiệt, điện tốt
Câu 134: Nguyên tố có độ dẫn điện tốt nhất là:	A. Al	B. Au	C. Cu	D. Ag
Câu 135: Trong các kin loại sau: Cu, Al, Fe, Ag. Người ta thường dung những kim loại nào làm chất dẫn điện,dẫn nhiệt:
A. Cu và Fe	B. Fe và Ag	C. Cu và Ag	D. Al và Cu
Câu 136: Nếu để 1 thanh đồng nằm chìm 1 phần trong dd H2SO4 loãng thì:
	A. Không xảy ra phản ứng hóa học	B. Đồng sẽ bị H2SO4 oxh
C. Sẽ có khí H2 thoát ra	D. Dung dịch sẽ có màu xanh lam
Câu 137: Chọn câu đúng
A. Cu bị thụ động hóa trong HNO3 đặc, nguội
B. Cu + HNO3 đặc, nóng tạo khí không màu hóa nâu trong không khí
C. Để thanh Cu lâu ngày ngoài không khí, thanh Cu bị hóa đen do hợp chất CuO tạo ra trên bề mặt
D. Cả A,B,C đều sai
Câu 138: Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ metyl amin vào dd CuSO4
A. không có hiện tượng gì
B. xuất hiện kết tủa xanh lam
C. xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó kết tủa tan ra
D. xuất hiện kết tủa xanh lam sau đó kết tủa hóa nâu đỏ trông không khí
Câu 139: Hiện tượng xảy ra khi cho H2 qua bình đựng CuO là 
A. CuO chuyển từ màu đen sang màu đỏ	B. CuO chuyển từ màu đỏ sang màu đen
C. Có khí thoát ra làm đục nước vôi trong	D. Không có hiện tượng gì
Câu 140: Khi cho CO dư vào bình đựng CuO nung nóng thì có hiện tượng:
A. Chất rắn từ màu đỏ chuyển sang màu đen	B. Chất rắn từ màu đen chuyển sang màu đỏ
C. Chất rắn từ màu trắng chuyển sang màu đen	D. Chất rắn từ màu trắng chuyển sang màu đỏ
Câu 141: Giải pháp nào nhận biết không hợp lý.
A. Dùng OH- nhận biết NH4+ vì xuất hiện khí làm xanh giấy quỳ ẩm.
B. Dùng Cu và H2SO4 loãng nhận biết NO3- vì xuất hiện khí không màu hóa nâu trong k.khí
C. Dùng Ag+ nhận biết PO43- vì tạo kết tủa vàng.
D. Dùng tàn đóm còn đỏ nhận biết N2 vì tàn đóm bùng cháy thành ngọn lửa.
Câu 142: Chọn câu sai: Khi nung nóng hỗn hợp CuO, NH4Cl thì hỗn hợp sản phầm khí 
	A. Làm đổi màu giấy quỳ ẩm	B. Làm xanh CuSO4 khan
C. Tác dụng với NaOH chỉ tạo 1 muối duy nhất	D. Làm mất màu dung dịch nước Brôm
Câu 143: X là chất có màu xanh lục nhạt,tan tốt trong nước có phản ứng axit yếu.Cho dd X phản ứng với dd NH3 dư thì mới đầu có kết tủa sau đó kết tủa tan và dung dịch có màu xanh đậm.Cho H2S lội qua dung dịch Xđã được axit hóa bằng axit HCl thấy có kết tủa đen xuất hiện.Mặt khác cho BaCl2vào dd X được kết tủa trắng không tan trong axit dư. Xác định của muối X:
 A. NiSO4	 B. CuSO4	 C. CuSO4.5H2O	 D. CuCl2
Câu 144: Hiện tượng gì xảy ra khi đưa 1 dây Cu mảnh,được uốn lò xo, nóng đỏ vào lò thủy tinh đựng đầy khí clo,đáy có chứa 1 lớp nước mỏng
A. dây Cu không cháy
B. dây Cu cháy mạnh,có khói màu nâu
C. dây Cu cháy mạnh,có khói màu nâu,khi khói tan,lớp nước ở đáy 

Tài liệu đính kèm:

  • docxCAC_DANG_BAI_TAP_VE_FE_CR_CU.docx