Bài tập Hidro cacbon no

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 23329Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hidro cacbon no", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Hidro cacbon no
Dạng 1: Đồng đẳng, đồng phân danh pháp
Câu Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan.
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8	B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10 
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12 	D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
Câu Câu nào đúng khi nói về hidrocacbon no: Hidrocacbon no là: 
A. là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. Là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. Là hidrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. Là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H.
Câu Ankan có những loại đồng phân nào?
A. Đồng phân nhóm chức	 B. Đồng phân cấu tạo
C. Đồng phân vị trí nhóm chức.	D. Có cả 3 loại đồng phân trên
Câu 4: Chất có công thức cấu tạo: có tên là :
A. 2,2-đimetylpentan	 	B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan	 D. 2,2,3-trimetylbutan
.Câu 5: Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
 Câu 6: Cho ankan có CTCT là CH3 – CH – CH2 – CH – CH3
 	 CH3 CH3 – CH2 
Tên gọi của A theo IUPAC là:
A. 2 – etyl – 4 – metylpentan.	B. 3,5 – đimetylhexan
C. 4 – etyl – 2 – metylpentan.	D. 2,4 – đimetylhexan.
Câu 7: Cho ankan A có tên gọi: 3 – etyl – 2,4 – đimetylhexan. CTPT của A là:
A. C11H24 	B. C9H20	C. C8H18	D. C10H22
Câu 8: Tên gọi của chất có CTCT sau là: 
 C2H5	 A. 2 –metyl – 2,4-dietylhexan
	 B. 2,4-dietyl-2-metylhexan
 CH3 – C – CH2 – CH – CH2 – CH3	 C. 5-etyl-3,3-dimetylheptan	
	 D. 3-etyl-5,5-dimetylheptan
 CH3 C2H5
.
Câu 9: Ankan A có 16,28% khối lượng H trong phân tử. Số đồng phân cấu tạo của A là:
	A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 11: Cho các phản ứng : 
 CH4 + O2 HCHO + H2O 	(1)
 C + 2H2 CH4 	(2) 
 C4H10 	 C3H6 + CH4 (3)
 2C2H5Cl + 2Na C4H10 + 2NaCl 	(4) 
Các phản ứng viết sai là:
A. (2). 	B. (2),(3).	C. (2),(4) 	D. tất cả đều đúng.
Dạng 2: Phản úng thế:
Câu 12: Hợp chất Y sau đây có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen ?
	A. 2	 B. 3	C. 4	D. 5
Câu 13: Phản ứng thế giữa 2-metylproptan với Cl2 (tỉ lệ 1:1) cho mấy sản phẩm thế?
A.2	 B.3	 C.4	 D.5
Câu 14: Hợp chất có công thức phân tử C4H9Cl có bao nhiêu đồng phân?
A. 4	 B. 5 	C. 6	 D. 7
Câu 15: Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và 4 dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là :
A. CH3CH2CH3.	B. (CH3)2CHCH2CH3	C. (CH3)3C-CH2CH3	 D. CH3CH2CH2CH3
Câu 16: Hiđrocacbon X có công thức phân tử là C6H12, biết X không làm mất màu dung dịch brom, còn khi tác dụng với brom tạo được một dẫn xuất monobrom duy nhất. Tên của X là :
A. metylpentan.	 B. 1,2-đimetylxiclobutan.	 C. xiclohexan. D. 1,3-đimetylxiclobutan.
Câu 17: Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau :
Câu 18: Xác định CTCT đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho 2 sản phẩm.
Câu 19 Tiến hành clo hóa 3-metylpentan tỉ lệ 1:1, có thể thu được bao nhiêu dẫn xuất monoclo là đồng phân của nhau? 
	A. 4 	B. 5 	C. 2 	D. 3 	
Câu 20. Ankan X có công thức phân tử C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 3 dẫn xuất monoclo. Tên của X là 
A. pentan 	B. iso pentan	C. neo pentan	D.2,2- đimetylpropan	
Câu 21 (KA-08): Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là
A. 5.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 22:Cho các ankan C2H6, C3H8, C4H10, C5H12, C6H14, C7H16, C8H18, ankan nào tồn tại một đồng phân tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1) tạo ra monocloankan duy nhất.
	A. C2H6, C3H8, C4H10, C6H14.	 B. C2H6, C5H12, C6H14.
	C. C2H6, C5H12, C8H18.	D. C3H8, C4H10, C6H14.
Câu 23: Cho phản ứng: X + Cl2 2-clo-2-metylbutan. X có thể là hidrocacbon nào sau đây? 
	A. CH3CH2CH2CH(CH3)2 	 B. CH3CH2CH(CH3)2 
	C. CH3CH(CH3)CH(CH3)2 	 D. CH3CH2CH2CH3 
Câu 24: Một ankan tạo được một dẫn xuất monoclo có %Cl là 55,04%. Ankan này có CTPT là:
A. CH4	B. C2H6	C. C3H8	D. C4H10
Câu 25: Clo hoá một ankan thu được một dẫn xuất monoclorua có tỉ khối hơi so với H2 là 39,25. Ankan này có CTPT là:
A. C2H6	 B. C3H8	 C. C4H10 	D. C5H12
Câu 26: Brom hoá một ankan thu được một dẫn xuất monoBrom có tỉ khối hơi so với H2 là 82,5. CTPT ankan này là:
A. CH4	 B. C3H8	 C. C5H12	 D. C6H14
Dạng 3 : Phản ứng cháy
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn m g hỗn hợp gồm CH4, C2H6 và C4H10 thu được 3,3g CO2 và 4,5 g H2O. Giá trị của m là:
A. 1g	B. 1,4 g	C. 2 g	D. 1,8 g
Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn 7,84 lít hỗn hợp khí gồm CH4, C2H6, C3H8 (đktc) thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và x gam H2O. Giá trị của x là
A. 6,3.	 B. 13,5.	C. 18,0.	D. 19,8.
Câu 29 Một hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X ta thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích là 11:15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là:
A. 45%	B. 18,52%	C. 25%	D. 20%
Câu 30 Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (đktc) và 9,9 gam H2O. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là
	A. 70,0 lít.	B. 78,4 lít.	C. 84,0 lít.	D. 56,0 lít.
Câu 31: Đốt cháy hòan toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 ( đktc) và 7,2 g H2O. CTPT của X là: 
 A. C2H6	 B. C3H8	 C. C4H10	 D. CH4
Câu 32: Đốt cháy 1 ankan thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:3,5. Ankan đó là
A. Propan	 B. Pentan	 C. Hexan	 D. Heptan
Câu 33: Tỉ khối của hỗn hợp metan và oxi so với hidro là 40/3. Khi đốt cháy hoàn toàn hh trên, sau p/ư thu được sp và chất dư là? 	
	A. CO2, H2O B. O2, CO2, H2O C. H2, CO2, H2O D. CH4, CO2, H2O 
Câu 34: Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là
A.18,52%; 81,48%	 B.45%; 55%	 C.28,13%; 71,87%	D.25%; 75%
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO2 và 5,4g nước. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol 1:1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất . CTCT của A là:
A. CH3CH2CH2CH2CH3	B. (CH3)2CHCH2CH3	
C. (CH3)3CCH2CH3	 D. (CH3)4C
Câu 36: Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa. CTPT X 
A. C2H6	B. C4H10	C. C3H6	D. C3H8
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ? 
A.37,5g 	B. 52,5g	C. 15g	D.42,5g
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A thu được 17,6 g CO2 và 0,6 mol H2O. CTPT của hidrocacbon A là:
A. CH4	 B. C2H6	 C. C3H8	 D. C4H10	
Câu 39: Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,43 gam nước và 9,8 gam CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là:
A.C2H4 và C3H6 	 B.CH4 và C2H6 	 C. C2H6 và C3H8 D. Tất cả đều sai.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Vậy m có giá trị là:
A. 2 gam.	 	B. 4 gam.	 C. 6 gam.	 	D. 8 gam.
Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa. CTPT của hiđrocacbon là:
A. C5H10	B .C6H12	 C . C5H12	 D. C6H14
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol hỗn hợp hai ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 37,5 gam	 	 B. 52,5 gam 
C. 15,0 gam	 D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện
Câu 43: Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là : 
A. 68,95g 	B. 59,1g C. 49,25g 	D. Kết quả khác 
Câu 44: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 23,25 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là :
A. C2H6 và C3H8 	 B. C3H8 và C4H10 C. CH4 và C3H8 	D. Không thể xác định được
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:
A. CH4 và C2H6.	 B. C2H6 và C3H8.	 C. C3H8 và C4H10.	 D. C4H10 và C5H12
Câu 46: X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là: 
A. 30,8 gam.	 B. 70 gam.	 C. 55 gam.	 D. 15 gam
Câu 47: Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO2 (đo cùng đk). Khi tác dụng với clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là:
A. isobutan.	 B. propan.	 C. etan. 	D. 2,2- đimetylpropan
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC, ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của 2 hiđrocacbon trên là:
A. C2H4 và C4H8. B. C2H2 và C4H6.	 C. C3H4 và C5H8.	D. CH4 và C3H8
Câu 49: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp thu được 96,8 gam CO2 và 57,6 gam H2O. Công thức phân tử của A và B là:
A. CH4 và C2H6.	 B. C2H6 và C3H8.	C. C3H8 và C4H10.	 D. C4H10 và C5H12
Câu 50: Hỗn hợp khí X gồm 2 hiđrocacbon A và B là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy X với 64 gam O2 (dư) rồi dẫn sản phẩm thu được qua bình đựng Ca(OH)2 dư thu được 100 gam kết tủa. Khí ra khỏi bình có thể tích 11,2 lít ở 0oC và 0,4 atm. Công thức phân tử của A và B là:
A. CH4 và C2H6.	B. C2H6 và C3H8. 	 C. C3H8 và C4H10.	 D. C4H10 và C5H12
Dạng 4: Phản ứng tách:
Câu 51: Cracking hoàn toàn n-Pentan thu được bao nhiêu sản phẩm?
A. 4	 B. 5	 C. 6 	D. 7
Câu 52: Đề hydro hoá n-Butan thu được bao nhiêu sản phẩm anken?
A. 1 	B. 2	 C. 3 	D. 4 
Câu 53: Khi thực hiện phản ứng đehidro hóa hợp chất X có CTPT là C5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là:
A. 2,2 – đimetylpentan	 B. 2,2 – đimetylpropan 	C. 2- metylbutan	D. Pentan
Câu 54: Khi tiến hành craking 22,4 lít khí C4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là
A. 176 và 180.	 B. 44 và 18.	C. 44 và 72.	D. 176 và 90.
Câu 55: Craking m gam n-butan thu được hợp A gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là
A. 5,8.	B. 11,6.	C. 2,6.	D. 23,2.

Tài liệu đính kèm:

  • docBT_Ankan.doc