BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN I-LÍ THUYẾT ĐIỆN PHÂN Câu 1. Trong quá trình điện phân những cation sẽ di chuyển về: A. Cực dương, ở đây xảy ra sự oxi hoá B. Cực dương, ở đây xảy ra sự khử C. Cực âm, ở đây xảy ra sự oxi hoá D. Cực âm, ở đây xảy ra sự khử Câu 2. Quá trình xảy ra tại các điện cực khi điện phân dung dịch AgNO3 là : A. Cực dương : Khử ion NO3- B. Cực âm : Oxi hoá ion NO3- C. Cực âm : Khử ion Ag+ D. Cực dương : Khử H2O Câu 3: Một dung dịch X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3. Thứ tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dung dịch trên là: A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na B. Ag, Fe, Cu, Zn C. Ag, Cu, Fe, Zn D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na Câu 4.Phản ứng điện phân nóng chảy nào dưới đây bị viết sai sản phẩm? A. Al2O32Al+3/2O2 B. 2NaOH 2Na+O2+ H2 C. 2NaCl 2Na+Cl2 D. CaBr2 Ca + Br2 Câu 5: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là. A. Na, Ca, Zn B. Na, Cu, Al C. Na, Ca, Al D. Fe, Ca, Al Câu 6: Khi điện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4 , nếu dung dịch sau khi điện phân hoà tan được NaHCO3 thì sẽ xảy trường hợp nào sau đây: A. NaCl dư B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư C. CuSO4 dư D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết Câu 7: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ , có màng ngăn xốp ) . Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch ) A. b > 2a B. b =2a C. b < 2a D. 2b =a Câu 8: Khi điện phân có vách ngăn dung dịch gồm NaCl, HCl . Sau một thời gian điện phân xác định xảy ra trường hợp nào sau đây, trường hợp nào đúng : A. Dung dịch thu được có làm quỳ tím hóa đỏ B. Dung dịch thu được không đổi màu quỳ tím C. Dung dịch thu được làm xanh quỳ tím D. A, B, C đều đúng Câu 9. ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân ? A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au... D. Mạ Zn, sn, Ni, Ag, Au... bảo vệ và trang trí kim loại Câu 10: Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là A. khí Cl2 và O2. B. khí H2 và O2. C. chỉ có khí Cl2. D. khí Cl2 và H2. Câu 11: Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là A. KOH, O2 và HCl B. KOH, H2 và Cl2. C. K và Cl2. D. K, H2 và Cl2. Câu 12: Điện phân dung dịch gồm NaCl và HCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Trong quá trình điện phân, so với dung dịch ban đầu, giá trị pH của dung dịch thu được A. không thay đổi. B. tăng lên. C. giảm xuống. D. tăng lên sau đó giảm xuống. Câu 13. Trong quá trình điện phân dung dịch KCl, quá trình nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot) A. ion Cl- bị oxi hóa B. ion Cl- bị khử C. ion K+ bị khử D. ion K+ bị oxi hóa Câu 14. Natri, canxi, magie, nhôm được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp nào? A. phương pháp thủy luyện B. phương pháp nhiệt luyện C. phương pháp điện phân D. phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy Cu 15. Điều nào là không đúng trong các điều sau A. Điện phân dung dịch NaCl thấy pH dung dịch tăng dần B. Điện phân dung dịch CuSO4 thấy pH dung dịch giảm dần C. Điện phân dung dịch NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi D. Điện phân dung dịch NaCl + HCl thấy pH dung dịch tăng dần Câu 16. Trong công nghiệp natri hidroxit được sản xuất bằng phương pháp A. Điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực B. Điện phân dung dịch NaNO3, không màng ngăn điện cực C. Điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực D. Điện phân NaCl nóng chảy Câu 17. Cho dd chứa các ion: Na+, Al3+, Cu2+, Cl-, SO42-, NO3-. Các ion không bị điện phân khi ở trong dung dịch là A. Na+, Al3+, SO42-, NO3-. B. Na+, SO42-, Cl-, Al3+. C. Na+, Al3+, Cl-, NO3-. D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO3-. Câu 18. Khi điện phân dd muối, giá trị pH ở gần 1 điện cực tăng lên. Dung dịch muối đó là A. KCl B. CuSO4 C. AgNO3 D. K2SO4 Câu 19. Điện phân (điện cực trơ, có vách ngăn) một dung dịch có chứa các ion: Fe2+, Fe3+, Cu2+. Thứ tự xảy ra sự khử ở catot lần lượt là A. Fe3+, Cu2+, Fe2+. B. Cu2+, Fe3+, Fe2+. C. Fe3+, Fe2+, Cu2+. D. Fe2+, Fe3+, Cu2+. Câu 20. Điện phân (có màng ngăn, điện cực trơ) một dd chứa hh CuSO4 và NaCl. Dung dịch sau điện phân có thể hòa tan bột Al2O3. Dung dịch sau điện phân có thể chứa: A. H2SO4 hoặc NaOH B. NaOH C. H2SO4 D. H2O Câu 21: Điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng đồng (anot tan) và điện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng graphit (điện cực trơ) đều có đặc điểm chung là A. ở catot xảy ra sự oxi hóa: 2H2O + 2e ® 2OH- + H2 B. ở anot xảy ra sự khử: 2H2O ® O2 + 4H+ + 4e C. ở anot xảy ra sự oxi hóa: Cu ® Cu2+ + 2e D. ở catot xảy ra sự khử: Cu2+ + 2e ® Cu Câu 22: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hóa xảy ra khi nhúng hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl có đặc điểm là: A. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện. B. Đều sinh ra Cu ở cực âm. C. Phản ứng ở cực âm có sự tham gia của kim loại hoặc ion kim loại. D. Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hóa Cl-. II-BÀI TẬP ĐIỆN PHÂN II-1. ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH CHỨA 1 CHẤT TAN Câu 1: Điện phân đến hết 0,1 mol Cu (NO3)2 trong dung dịch với điện tực trơ, thì sau điện phân khối lượng dung dịch đã giảm bao nhiêu gam? A. 1,6 gam B. 6,4 gam C. 8,0 gam D. 18,8 gam Câu 2: Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I = 9,65 A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả hai đện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catốt và thời gian điện phân là A. 3,2 gam và 2000 giây. B. 2,2 gam và 800 giây C. 6,4 gam và 3600 giây D. 5,4 gam và 1800 giây Câu 3: Điện phân dung dịch CuSO4 bằng điện cực trơ với dòng điện có cường độ I = 0,5A trong thời gian 1930 giây thì khối lượng đồng và thể tích khí O2 sinh ra là A. 0, 64 gam và 0,112 lit B. 0, 32 gam và 0, 056 lít C. 0, 96 gam và 0, 168 lít D. 1, 28 gam và 0, 224 lít Câu 4: Điện phân 300ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện là 3,86A. Khối lượng kim loại thu được ở catot sau khi điện phân 20 phút là A. 1,28 gam B. 1,536 gam C. 1,92 gam D. 3,84 gam Câu 5: Điện phân 400ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện I = 10A trong thời gian t, ta thấy có 224ml khí (đktc) thoát ra ở anot. Giả thiết rằng điện cực trơ và hiệu suất 100%. Thời gian điện phân là: A. 6 phút 26 giây B. 3 phút 10 giây C. 7 phút 20 giây D. 5 phút 12 giây Câu 6: Sau một thời gian điện phân 200ml dd CuSO4 với điện cực graphit, khối lượng của dung dịch giảm 8 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ trong dung dịch còn lại sau điện phân, cần dùng 100ml dd H2S 0,5M. Nồng độ mol của dung dịch CuSO4 trước khi điện phân là A. 0,5M B. 0,75M C. 1M D. 1,5M Câu 7: Điện phân với hai điện cực trơ một dung dịch chứa a gam CuSO4cho tới khi có 0,448 lít lít khí (đktc) xuất hiện ở anot thì ngưng điện phân và thu được dung dịch X. Ngâm cây đinh Fe vào dung dịch. Kết thúc phản ứng, lấy cây đinh ra khỏi dung dịch, rửa sạch, lau khô, cân lại thấy cây đinh vẫn có khối lượng như ban đầu. Giá trị của a là A. 16 gam B. 32 gam C. 51,2 gam D. 64 gam Câu 8: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là A. 2,25 B. 1,5 C. 1,25 D. 3,25 Câu 9: Điện phân với điện cực trơ dung dịch muối clorua của kim loại hóa trị (II) với cường độ dòng điện 3A. Sau 1930 giây, thấy khối lượng catot tăng 1,92 gam. Kim loại trong muối clorua trên là kim loại nào dưới đây A. Ni B. Zn C. Cu D. Fe Câu 10: Điện phân dung dịch một muối nitrat kim loại với hiệu suất dòng điện là 100%, cường độ dòng điện không đổi là 7,72A trong thời gian 9 phút 22,5 giây. Sau khi kết thúc khối lượng catot tăng lên 4,86 gam do kim loại bám vào. Kim loại đó là A. Cu B. Ag C. Hg D. Pb II-2. ĐIỆN PHÂN DUNG DỊCH CHỨA NHIỀU CHẤT TAN Câu 11. Điện phân 400ml dung dịch AgNO3 0,2M và Cu(NO3)2 0,1M với cường độ dòng điện I = 10A, anot bằng bạch kim. Sau thời gian t, ta ngắt dòng điện, thấy khối lượng catot tăng thêm m gam trong đó có 1,28 gam Cu. Thời gian điện phân t là A. 19,3s B. 1158s C. 772s D. 193s Câu 12: Điện phân 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ. Khi ở katốt có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anốt là A. 0, 56 lít B. 0, 84 lít C. 0, 672 lít D. 0,448 lít Câu 13. Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2 thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Số mol AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là A. 0,2 và 0,3 B. 0,3 và 0,4 C. 0,4 và 0,2 D. 04 và 0,1 Câu 14. Điện phân dung dịch hỗn hợp hai muối CuCl2 và FeCl2 với cường độ dòng điện không đổi I = 2A trong 48 phút 15 giây, ở catot thấy thoát ra 1,752 gam kim loại. Khối lượng Cu thoát ra là bao nhiêu gam A. 0,576 B. 0,408 C. 1,344 D. 1,176 Câu 15. Điện phân dung dịch chứa 0,02 mol FeSO4 và 0,06 mol HCl với I = 1,34A trong 2h (điện cực trơ, màng ngăn). Bỏ qua sự hòa tan của khí clo trong nước, coi hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng kim loại thoát ra ở catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là A. 11,2g và 8,96 lít B. 1,12g và 0,896 lít C. 5,6g và 4,48 lít D. 0,56g và 0,448 lít Câu 16. Dung dịch X chứa HCl, CuSO4 và Fe2(SO4)3. Lấy 400ml dung dịch X đem điện phân (điện cực trơ) với I = 7,72A đến khi ở catot được 0,08 mol Cu thì dừng lại. Khi đó ở anot có 0,1 mol một chất khí bay ra. Thời gian điên phân và nồng độ mol/lít của Fe2+ lần lượt là A. 2300s và 0,1M B. 2500s và 0,1M C. 2300s và 0,15M D. 2500s và 0,15M Câu 17. Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 0,5M và Na2SO4 0,1M ( điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ 10A trong 35 phút 23 giây. Dung dịch sau điện phân có khả năng hòa tan m gam Fe3O4. Giá trị lớn nhất của m là A. 5,8 B. 6,38 C. 6,96 D. 6,496 Câu 18. Điện phân 100ml dung dịch chứa CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M, với cường độ dòng điện I=1,93A. Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám trên catot là 1,72 gam. A. 500s B. 1000s C. 750s D. 250s Câu 19. Điện phân 500ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ dòng điện là 10A và điện cực trơ. Sau thời gian t ta ngắt dòng điện. Dung dịch sau điện phân được lấy ra ngay để đo nông độ các chất. Nếu hiệu suất điện phân là 100% và thể tích dung dịch coi như không thay đổi, nồng độ mol ion H+ là 0,16M. Khối lượng của catot tăng lên là A. 0,96 gam B. 6,36 gam C. 5,4 gam D. 3,2 gam Câu 20: Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân là A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít. Câu 21: Điện phân có màng ngăn 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị lớn nhất của m là A. 4,05 B. 2,70 C. 1,35 D. 5,40 Câu 22: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là A. 25,6. B. 23,5. C. 51,1. D. 50,4. Câu 23: Điện phân dung dịch hỗn hợp CuSO4 (0.05 mol) và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là A. 6755. B. 772. C. 8685. D. 4825.
Tài liệu đính kèm: