Bài tập Amoniac – Muối Amoni (1)

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2872Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Amoniac – Muối Amoni (1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Amoniac – Muối Amoni (1)
BÀI TẬP AMONIAC – MUỐI AMONI (1) – Thời gian: 60 phút 
A. TỰ LUẬN (30 phút)
Bài 1: Viết các phương trình phản ứng xảy ra dưới dạng phân tử và ion thu gọn khi cho dung dịch NH3 tác dụng với các chất sau: HCl, FeCl2, Cu(NO3)2, Al(NO3)3
Bài 2: Chỉ dùng một hoá chất để nhận biết các dd: (NH4)2SO4, NH4NO3, FeSO4 và AlCl3. Cách tiến hành?
Bài 3: Cho chỉ thị phenolphtalein vào dd NH3 loãng thu được dd A. Màu dd A thay đổi thế nào khi:
a. Đun nóng dd một hồi lâu	b. Thêm 1 số mol HCl = số mol NH3 có trong dd A
Bài 4: Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng, hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích bằng 16,4 lít (thể tích các khí được đo ở cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là bao nhiêu?
Bài 5: Cho dd NaOH dư vào 150 ml dd (NH4)2SO4 1M, đun nóng nhẹ. Tính thể tích NH3 thu được ở đktc?
Bài 6: Cho dung dịch A có chứa 0,15 mol AlCl3 và 0,15 mol FeCl2 tác dụng với dd NH3 (dư), sau đó lọc kết tủa rồi đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Tính m?
B. TRẮC NGHIỆM (30 phút)
Câu 1: Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
	A. NH4NO2 N2 + 2H2O	B. NH4NO3 NH3 + HNO3
	C. NH4ClNH3 + HCl	D. NH4HCO3 NH3 + H2O + CO2
Câu 2: Cho hỗn hợp khí X gồm N2; NO; NH3 , hơi nước đi qua bình chứa P2O5 thì còn lại hỗn hợp khí Y gồm 2 khí:
	A. N2;NO	B. NH3;hơi H2O	C. NO;NH3	D.N2;NH3
Câu 3: Dùng chất nào sau đây để trung hòa amoniac bị đổ:
	A. Giấm ăn. 	 B. Muối ăn. 	C. Xođa	D. Clorua vôi
Câu 4: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
	A. (NH4)2SO4.	B. NH4HCO3.	C. CaCO3.	D. NH4NO2.
Câu 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? 
	A. Dung dịch NaOH. 	B. Dung dịch NH3. 	C. Dung dịch NaCl. 	D. Dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 6: Cho 100 ml dung dịch X chứa Al(NO3)3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và AgNO3 0,2M tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 4,06.	B. 1,56.	C. 5,04.	D. 2,54.
Câu 7: Có 4 dung dịch muối riêng biệt; CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3. Nếu thêm dung dịch KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là
	A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 8: Cho 4 lít N2; 14 lít H2 vào bình phản ứng hỗn hợp thu được sau phản ứng có thể tích 16,4 lít (đktc). Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3 là:	
	A.50%	B.20%	C.80%	D.30%
Câu 9: NH3 phản ứng được với nhóm chất nào sau(các điều kiện coi như có đủ)?
	A. FeO; PbO; NaOH; H2SO4	B. O2; Cl2; CuO; HCl; AlCl3	
 	C. CuO; KOH; HNO3; CuCl2	D. Cl2; FeCl3; KOH; HCl
Câu 10: Phản ứng nào sau chứng minh NH3 có tính bazơ?
	A. NH3+Cl->N2+HCl	B. NH3+O2->N2+H2O	C. NH3+HCl->NH4Cl	D.NH3->N2+H2
Câu 11: Thêm NH3 đến dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol FeCl3 ; 0,2 mol CuCl2. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là :
	A. 0,90g.	B. 0,98g	C. 1,07g	D. 2,05g
Câu 12: Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%. Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 là: 	
	A. 80%	B. 50%	C. 60%	D. 85%
Câu 13: Thể tích O2(đktc) cần để đốt cháy hết 6,8 gam NH3 tào thành khí NO; H2O là:	 	A. 16,8 lít	B. 13,44 lít	C. 8,96 lít	D. 11,2 lít 
Câu 14: Một nguyên tố R tạo hợp chất khí hidro là RH3. Trong oxit cao nhất của R có 56,34% oxi về khối lượng. R là: 	A. Cl	B.S	C. P	D.N 
Câu 15: Cho 1,12 lít khí NH3(đktc) tác dụng với 16 gam CuO nung nóng. Sau phản ứng còn lại chất rắn X (các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích HCl 0,5 M cần để phản ứng hoàn toàn với X là: 	 	
	A. 500ml	B. 600ml	C. 250 ml	D. 350ml
Câu 16: : Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết:
	A. cộng hóa trị có cực	B. ion	C. kim loại 	D. cộng hóa trị không cực
Câu 17: Cho pt: N2 (k) + 3H2 (k) D 2NH3 (k). Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
	A. giảm đi 2 lần.	B. tăng lên 2 lần.	C. tăng lên 8 lần.	D. tăng lên 6 lần
Câu 18: Cho phản ứng: N2 (k)+ 3H2(K) 2NH3(k) ΔH= -92 KJ Hai biện pháp làm chuyển dịch theo chiều thuận : 
	A. tăng P, tăng to	B. giảm P, giảm to	C. tăng P, giảm to	D. giảm P, tăng to
Câu 19: Để điều chế 17g NH3 cần dùng thể tích khí N2 và H2 lần lượt là (biết H=25% ,các khí đo ở đktc): 
	A. 134,4 lít và 44,8 lít	B. 22,4 lit và 67,2 lít	C. 44,8 lít và134,4 lít	D. 44,8 lít và 67,2 lít
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng? 
	A. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh. 
	B. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa trắng. 
	C. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. 
	D. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất. 

Tài liệu đính kèm:

  • docBT_AMONIAC_MUOI_AMONI_1_Chemistry0102.doc