Bài ôn Tập Vật lý 12: Phần sóng cơ

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1305Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn Tập Vật lý 12: Phần sóng cơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn Tập Vật lý 12: Phần sóng cơ
Phần sóng cơ.
Câu 1. Người ta gây dao động tại O trên mặt thoáng chất lỏng khá rộng, biên độ 2cm, chu kì 0,5s. Chọn gốc thời gian lúc O qua vị trí cân bằng, theo chiều dương, phương trình dao động của O là:
A. u = 2cos(4πt – π/2) (cm). B. u = 2cos4πt (cm) 
C. u = 2cos(2πt +π/2) (cm). D. u = 2cos2πt (cm).
Câu 2. Người ta gây dao động tại O trên mặt thoáng chất lỏng khá rộng, biên độ 2cm, chu kì 0,5s, vận tốc truyền sóng là 60cm/s. Chọn gốc thời gian lúc O ở vị trí cân biên dương, phương trình dao động của M cách O một đoạn x = 25cm (coi biên độ sóng không đổi) là:
A. uM = 2cos(2πt + (cm). B. uM = 2cos(4πt + (cm) 
C. uM = 2cos(4πt - (cm). D. uM = 4cos(2πt - (cm).
Câu 3. Trong 10s, một người quan sát thấy có 5 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình. Chu kì dao động của các phần tử nước là:
A. T = 2s. B. T = 2,5s. C. T = 5s. D. T = 0,5s
Câu 4. Trong 16s, một người quan sát thấy có 5 ngọn sóng biển đi qua trước mặt mình. Tần số dao động của các phần tử nước là:
A. f = 3,2Hz. B. f = 0,25Hz C. f = 5 Hz. D. f = 0,5Hz.
Câu 5. Một dây đàn hồi nằm ngang có đầu A dao động điều hoà với biên độ a = 5cm, tần số 0,5Hz. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc A qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của A là :
A. uA = 5cos(πt +. (cm) B. uA = 5cos(πt + (cm) 
C. uA = 5cos(πt +π). (cm) D. uA = 5cosπt. (cm) 
Câu 6. Một dây đàn hồi nằm ngang có đầu A dao động điều hoà với biên độ a = 4cm, tần số 0,5Hz. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc A qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của A là :
A. uA = 4cos(πt - (cm) B. uA = 4cos(πt + (cm) 
C. uA = 4cos(πt +π). (cm) D. uA = 4cosπt. (cm) 
Câu 7. Một dây đàn hồi nằm ngang có đầu A dao động điều hoà với biên độ a = 3cm, tần số 0,5Hz. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc A qua vị trí cao nhất. Phương trình dao động của A là :
A. uA = 3cos(πt + (cm) B. uA = 3cos(πt + (cm) 
C. uA = 3cos(πt +π). (cm) D. uA = 3cosπt. (cm) 
Câu 8. Một dây đàn hồi nằm ngang có đầu A dao động điều hoà với biên độ a = 2cm, tần số 0,5Hz. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc A qua vị trí thấp nhất. Phương trình dao động của A là :
A. uA = 2cos(πt - (cm) B. uA = 2cos(πt +(cm) 
C. uA = 2cos(πt +π). (cm) D. uA = 2cosπt. (cm) 
Câu 9. Một dây đàn hồi rất dài nằm ngang có đầu A dao động điều hoà với biên độ a = 5cm, tần số 0,5Hz. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc A qua vị trí cân bằng theo chiều dương, vận tốc truyền pha dao động dọc theo dây 5m/s. Phương trình dao động tại M cách A một đoạn d = 2,5m (coi biên độ sóng không đổi) là:
A. uM = 5cos(πt + 2,5) (cm). B. uM = 5cos(πt + 0,5π) (cm).
C. uM = 5cosπt (cm). D. uM = - 5cosπt (cm).
Câu 10. Một dây đàn hồi rất dài nằm ngang có đầu A dao động điều hoà với biên độ a = 5cm, tần số 0,5Hz. Chọn gốc thời gian (t = 0) lúc A qua vị trí cân bằng theo chiều dương, vận tốc truyền pha dao động dọc theo dây 5m/s. Điểm M trên dây cách A một đoạn d = 2,5m. Độ lệch pha dao động của M so với A là:
A. Dj = - B. Dj =. C. Dj = 0 D. Dj = π
Câu 11. Dao động tại nguồn sóng A có phương trình uA = acos(2πt -, vận tốc truyền sóng 6m/s. Phương trình dao động của M cách A một đoạn 3m (coi biên độ sóng không đổi) là:
A. uM = acos(2πt -. B. uM = acos2πt . C. uM = acos(2πt +. D. uM = - acos2πt 
Câu 12. Vận tốc truyền dao động từ A đến M là 0,4m/s. Phương trình dao động tại M, cách A một đoạn d = 1,2m là: uM = acos(2πt - 3π). Coi biên độ sóng không đổi. Phương trình dao động tại A là:
A. uA = acos(2πt - 3π). B. uA = acos(2πt + 2π). C. uA = acos(2πt +3π). D. uA = acos2πt
Câu 13. Một sóng ngang có phương trình sóng : u = 5cos2π (mm), 
 trong đó d tính bằng cm, t tính bằng s. Vận tốc truyền sóng là:
A. v = u’= -50sin2π (mm/s). B. v = 3m/s. 
C. v = u’= -500sin2π (mm/s). D. v = 3cm/s
Câu 14. Sợi dây đàn hồi OA = l, đầu A cố định, đầu O dao động với phương trình u = acos2πft. Sóng truyền từ O tới A có phương trình:
A. uA = acos2π(ft -. B. uA = acos2π(ft -. 
C. uA = acos2πf(t -. D. uA = a2πf2π(ft -.
Câu 15. Sợi dây đàn hồi OA = l, đầu A cố định, đầu O dao động với phương trình u = acos2πft. Sóng phản xạ tại A có phương trình:
A. uA = - acos2πf(t -. B. uA = - acos2π(ft -. 
C. uA = - acos2π(ft -. D. uA = - acos2π(ft -. 
Câu 16: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là
A. IA = 0,1nW/m2. B. IA = 0,1mW/m2. C. IA = 0,1W/m2. D. IA = 0,1GW/m2.
Câu 17: Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Mức cường độ của âm đó tại điểm B cách N một khoảng NB = 10m là:
A. LB = 7B.	 B. LB = 7dB. C. LB = 80dB.	 D. LB = 90dB.
Câu 18. Sóng dừng xảy ra trên sợi dây dài MN = 9cm, đầu M cố định, đầu N tự do, bước sóng l= 4cm. Trên dây có:
A. 5 nút; 5 bụng. B.6 nút; 5 bụng. C.5 nút; 6 bụng. D.4 nút; 5 bụng. 
Câu 19. Sóng dừng xảy ra trên sợi dây MN = 30cm, hai đầu cố định, bước sóng l= 4cm. Trên dây có:
A. 15 nút; 15 bụng. B. 16 nút; 15 bụng. C.15 nút; 16 bụng. D.16 nút; 16 bụng. 
Câu 20. Một sợi dây dài l , đầu N cố định, đầu M dao động với phương trình uM = 4sin40πt (cm) Vận tốc truyền sóng trên dây 0,5m/s. Trên MN có xảy ra sóng dừng. Với n là số nguyên dương, chiều dài của MN là:
A. l = 2,5n. B. l = 1,25n. C. l = 2,5(n +). D. l = 1,25(n +) 
Câu 21. Một sợi dây mảnh MN dài 75cm , đầu M cố định, đầu N tự do dao động với tần số f . Vận tốc truyền sóng trên dây là 30cm/s. Với n là số nguyên dương, điều kiện để xảy ra hiện tượng sóng dừng trên dây là:
A. f = 0,2 (n +). B. f = 1,5(n +). C. f = 1,5n. D. f = 0,2n.
Câu 22. Một sợi dây đàn dài 1,2m, được rung với tần số f = 240Hz. Trên dây ta thấy có 6 nút kể cả hai đầu dây. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 96m/s. B. v = 115,2m/s. C. v = 96cm/s. D. v = 115,2cm/s.
Câu 23. Một dây đàn dài 60cm khi phát ra âm có tần số 100Hz thì vận tốc truyền sóng trên dây là 40m/s. Biết hai đầu dây là hai nút, số bụng sóng quan sát được trên dây là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. Không tính được. 
Câu 24. Một dây đàn dài 60cm khi phát ra âm có tần số 100Hz thì vận tốc truyền sóng trên dây là 40m/s. Số nút sóng quan sát được trên dây (kể cả hai nút ở hai đầu dây) là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. Không tính được.
Câu 25. Trên sợi dây đàn hồi có sóng dừng, khi biết tần số f và ta đo được bước sóng l, khi đó có thể xác định được vận tốc truyền sóng trên dây theo công thức:
A. v = f/l. B. v = l/f. C. v = lf. D. Không tính được vì chưa biết chiều dài của dây.
Câu 26. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng tần số 50Hz, đếm được 5 nút không kể hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 30cm/s. B. v = 25cm/s. C. v = 30m/s. D. v = 25m/s.
Câu 27. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng tần số 50Hz, đếm được 5 nút không kể hai nút ở hai đầu A, B. Bước sóng trên dây là:
A. l = 50cm. B. l = 2,5 m.. C. l = 5 cm.. D. l = 25cm.
Câu 28. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng tần số 50Hz, đếm được 6 nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 30cm/s. B. v = 25cm/s. C. v = 30m/s. D. v = 25m/s.
Câu 29. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng tần số 50Hz, đếm được 6 nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B. Bước sóng trên dây là:
A. l = 50cm. B. l = 70 cm.. C. l = 60 cm.. D. l = 80cm.
Câu 30. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài150cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng , đếm được 5 nút, không kể hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên dây là 25m/s. Tần số sóng là:
A. 100Hz. B. 50Hz. C. 40Hz. D. 150Hz.
Câu 31. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng , đếm được 6 nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên dây là 30m/s. Tần số sóng là:
A. 100Hz. B. 150Hz. C. 50Hz. D. 120Hz.
Câu 32. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng , đếm được 5 nút không kể hai nút ở hai đầu A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là 25m/s. Chu kì sóng là:
A. 0,02s B. 50s. C. 20s. D. 0,01s.
Câu 33. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 150cm, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng , đếm được 6 nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên dây là 30m/s. Chu kì sóng là:
A. 10s. B. 0,15s. C. 50s. D. 0,02s.
Câu 34. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 1, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng tần số 50Hz, đếm được 5 nút không kể hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên dây là 25m/s. Chiều dài l của dây là:
A. l = 100cm. B. l = 125cm. C. l = 150cm. D. l = 150m.
Câu 35. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài 1, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng tần số 50Hz, đếm được 6 nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên dây là 25m/s. Chiều dài l của dây là:
A. l = 100cm. B. l = 125cm. C. l = 150cm. D. l = 150m.
Câu 36. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài150cm, hai đầu cố định. Vận tốc truyền sóng trên dây là 30m/s. Tần số sóng là 50Hz. Trên dây có sóng dừng, số nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B là:
A. 6. B. 15. C. 10. D. 12.
Câu 37. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài150cm, hai đầu cố định. Vận tốc truyền sóng trên dây là 30m/s. Tần số sóng là 50Hz.Trên dây có sóng dừng, số nút không kể hai nút ở hai đầu A, B là:
A. 6. B. 4. C. 10. D. 8.
Câu 38. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài150cm, hai đầu cố định. Vận tốc truyền sóng trên dây là 30m/s. Tần số sóng là 50Hz. Trên dây có sóng dừng, số bụng sóng trên dây là:
A. 6. B. 5. C. 7. D. 4.
Câu 39. Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đàn hồi dài150cm, hai đầu cố định. Vận tốc truyền sóng trên dây là 30m/s. Tần số sóng là 50Hz.Trên dây có sóng dừng, số bó sóng trên AB là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 40. Trên dây có sóng dừng với chu kì 0.1s. Khoảng cách giữa hai nút liền kề là 10cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 100cm/s. B. v = 2m/s. C. v = 200m/s. D. v = 20m/s.
Câu 41. Trên dây có sóng dừng với tần số 20Hz. Khoảng cách giữa hai bụng liền kề là 10cm. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 400m/s. B. v = 20cm/s. C. v = 400cm/s. D. v = 20m/s.
Câu 42. Trên dây có sóng dừng với chu kì 0.1s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: 2m/s. Khoảng cách giữa hai nút liền kề là:
A. 40cm. B. 30cm. C. 20cm. D. 10cm.
Câu 43. Trên dây có sóng dừng với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Khoảng cách giữa hai bụng liền kề là 
A. 40cm. B. 10cm. C. 20cm. D. 30cm.
Câu 44. Trên dây có sóng dừng với chu kì 0.1s. Vận tốc truyền sóng trên dây là: 4m/s. Khoảng cách giữa nút và bụng liền kề là:
A. 10cm. B. 30cm. C. 20cm. D. 10m.
Câu 45. Trên dây có sóng dừng với tần số 20Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Khoảng cách giữa bụng và nút liền kề là :
A. 20cm. B. 10cm. C. 5cm. D. 5m.
Câu 46. Trên dây dài 2m có sóng dừng. Ngoài hai đầu dây người ta thấy có 4 nút trên dây. Dây rung với tần số 80Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. v = 128cm/s. B. v = 64m/s. C. v = 128m/s. D. v = 32m/s.
Câu 47: Hai nguồn phát sóng kết hợp dao động với biểu thức u1 = u2 = acos(100pt). Vận tốc truyền sóng là 5m/s. Tại điểm M trong vùng giao thoa có hiệu số đường đi của hai sóng là 22,5cm thì biên độ A của dao động tổng hợp là:
A. A = 2a B .A = a C. A = 0 D. 0 < A < 2a
Câu 48: Dạng phương trình nào dưới đây là phương trình sóng?
A. Acos(wt + j). B. 
C. D. 
Câu 49. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng phản xạ :
A. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
B. Sóng phản xạ có cùng bước sóng với sóng tới.
C. Sóng phản xạ có cùng chu kì với sóng tới.
D. Sóng phản xạ luôn luôn cùng pha với sóng tới.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng tới và sóng phản xạ :
A. Sóng phản xạ có tần số bằng hai lần tần số sóng tới.
B. Sóng phản xạ có bước sóng bằng hai lần bước sóng sóng tới.
C. Sóng phản xạ có chu kì bằng hai lần chu kì sóng tới.
D. Sóng phản xạ ngược pha với sóng tới khi đầu phản xạ cố định.
Câu 51. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng phản xạ :
A. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới. 
B. Sóng phản xạ có cùng bước sóng với sóng tới.
C. Sóng phản xạ có cùng chu kì với sóng tới. 
D. Sóng phản xạ luôn luôn ngược pha với sóng tới.
Câu 52. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng phản xạ :
A. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
B. Sóng phản xạ có li độ cùng chiều với li độ của sóng tới.
C. Sóng phản xạ có cùng chu kì với sóng tới.
D.Sóng phản xạ có cùng bước sóng với sóng tới.
Câu 53. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng tới và sóng phản xạ :
A. Sóng phản xạ có tần số bằng hai lần tần số sóng tới.
B. Sóng phản xạ có bước sóng bằng hai lần bước sóng sóng tới.
C. Sóng phản xạ có li độ ngược chiều với li độ của sóng tới.
D. Sóng phản xạ cùng pha với sóng tới khi đầu phản xạ cố định.
 Câu 54. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có sóng dừng đối với sợi dây có hai đầu cố định:
A. Chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. Chiều dài của dây bằng một số nguyên lần một phần tư bước sóng.
C. Chiều dài của dây bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
D. Chiều dài của dây có thể nhỏ hơn một nửa bước sóng.
 Câu 55. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có sóng dừng đối với sợi dây có một đầu cố định và một đầu dao động với biên độ nhỏ:
A. Chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. Chiều dài của dây bằng một số nguyên lần một phần tư bước sóng.
C. Chiều dài của dây bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
D. Chiều dài của dây có thể nhỏ hơn một nửa bước sóng.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có sóng dừng đối với sợi dây có hai đầu cố định hoặc có một đầu cố định và một đầu dao động với biên độ nhỏ:
A. Chiều dài của dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. Chiều dài của dây bằng một số nguyên lần một phần tư bước sóng.
C. Chiều dài của dây bằng một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
D. Chiều dài của dây có thể nhỏ hơn một nửa bước sóng.
Câu 57. Một dây đàn hồi dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần số f = 85Hz, vận tốc sóng lan truyền trên dây 24m/s. Số nút của sóng dừng trên dây quan sát được là:
A. 10. B. 9. C. 7. D.11.
Câu 58. Một dây đàn hồi dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần số f = 85Hz, vận tốc sóng lan truyền trên dây 24m/s. Số bụng sóng dừng trên dây quan sát được là:
A. 10. B. 11. C. 7. D.9
Câu 59. Một dây đàn hồi dài 1,2m đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần số f = 85Hz, Số nút của sóng dừng trên dây quan sát được là 9. Vận tốc sóng lan truyền trên dây là:
A. v = 12m/s. B. v = 24m/s. C. v = 6m/s. D. v = 20m/s.
Câu 60. Một dây đàn hồi dài l đầu A cố định, đầu B tự do dao động với tần số f = 85Hz, vận tốc sóng lan truyền trên dây 24m/s. Số nút của sóng dừng trên dây quan sát được là 9. Chiều dài dây: 
A. l = 1,2m. B. l = 2,4m. C. l = 1,5m. D. l = 2m.
Câu 61. Trên sợi dây đàn hồi AB dài 1,5m, đầu A cố định, đầu B dao động điều hoà theo phương trình u = 4cos2πt. (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 0,24m/s. Số nút đếm được trên AB :
A. 12. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 62. Trên sợi dây đàn hồi AB dài 1,5m, đầu A cố định, đầu B dao động điều hoà theo phương trình u = 4cos20πt. (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 2,4m/s. Số bụng đếm được trên AB là:
A. 12. B. 14. C. 13. D. 15.
Câu 63. Trên sợi dây đàn hồi AB dài 1,5m, đầu A cố định, đầu B dao động điều hoà theo phương trình u = 3cos20πt. (cm). Số bụng đếm được trên AB là 13. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. v = 1,2m/s. B. v = 2,4cm/s. C. v = 24m/s. D. v = 2,4m/s.

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_tap_phan_song_co.doc