Chủ đề 3. NĂNG LƯỢNG DAO ĐỘNG CỦA CON LẮC LÒ XO Câu 1: Một vật thực hiện một dao động điều. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,05 giây. Tần số dao động của vật là A. 2,5Hz. B. 3,75Hz. C. 5Hz. D. 5,5Hz. Câu 2: Chọn phát biểu sai. Một vật dao động điều hòa A. Vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng. B. Khi vật ở vị trí biên thì động năng bằng không. C. Vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm. D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng. Câu 3: Con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm, chu kỳ T = 0,2s, cơ năng W = 0,5 J. Lấy . Khối lượng của vật là A. 300 g. B. 400 g. C. 100 g D. 800 g. Câu 4. Khi nói về vật thực hiện dao động điều hòa , phát biểu nào là sai A. vận tốc của vật biến thiên điều hòa theo thời gian . B. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thời gian . D. cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn theo thời gian . Câu 5. Một vậ nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa trên trục ox , mốc thế năng tại vị trí cân bằng ( x = 0 ) . Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa thế năng và động năng là A. B. C. 2 D. 3 Câu 6. Một vật dao động điều hòa có chu kì 2s , biên độ 10 cm . Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm , tốc độ của vật có giá trị gần giá trị nào sau đây A. 12,56 cm/s B. 25,13 cm/s C. 18,84 cm/s D. 31,4 cm/s Câu 7. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt - π / 4) (cm). Với t tính bằng giây . Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng : A. 1s B. 0,25 s C. 1,5s D. 0,5s Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k , dao động điều hòa . Nếu tăng độ cứng K của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần B. giảm 2 lần C. giảm 4 lần D. tăng 2 lần Câu 9: Một vật dao động điều hoà trên một quĩ đạo dài 20cm. Khi có li độ x = 5cm thì có vận tốc là v=5pcm/s, chu kì dao động của vật là A. 1s B. 3s C. 2s D. 4s Câu 10 Vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10 cm với chu kỳ 2 s. Khi vật cách vị trí cân bằng 3 cm thì tốc độ của vật là A) 3π cm/s B) 5π cm/s C) 4π cm/s D) 2π cm/s Câu 11: Vật dao động điều hoà với biên độ A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li độ x=0,5 A là 0,25s. Tần số dao động của vật là: A.0,5Hz B. 4Hz C. 2 Hz D. 1,5Hz Câu 12: Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí cân bằng B. Cứ mỗi chu kì dao động của vật, có bốn thời điểm thế năng bằng động năng C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật ở vị trí biên D. Thế năng và động năng của vật biến thiên cùng tần số với tần số của li độ Câu 13. Trong dao động điều hoà A) khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ bằng không, gia tốc bằng không. B) khi vật qua vị trí biên thì tốc độ bằng không, gia tốc cực đại. C) khi vật qua vị trí cân bằng thì tốc độ bằng không, gia tốc cực đại. D) khi vật qua vị trí biên thì tốc độ cực đại, gia tốc cực đại. Câu 14 Một vật nhỏ khối lượng 400 g dao động điều hoà với chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Cơ năng dao động là A) 19,74 J B) 19,74 mJ C) 17,94mJ D) 17,94 J Câu 15: Một vật dao động điều hoà với li độ x=Acos(wt+j) thì A. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc B. Li độ sớm pha so với vận tốc C. Vận tốc dao động cùng pha với li độ D. Vận tốc dao động sớm pha so với li độ Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về lực kéo về trong dao động điều hoà? A) Lực kéo về cũng là một lực dao động điều hoà. B) Ở vị trí cân bằng lực kéo về có độ lớn lớn nhất. C) Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ. D) Ở vị trí biên lực kéo về có độ lớn lớn nhất. Câu 17Chu kỳ dao động điều hoà là A) khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật có trạng thái cũ. B) khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần vật qua vị trí cân bằng. C) khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ biên dương đến biên âm. D) khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật có li độ cũ. Câu 18. Một chất điểm dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của chất điểm là 40cm/s, tại vị trí biên gia tốc có độ lớn 200cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là A) 8 cm. B) 5 cm. C) 0,1 m. D) 0,8 m. Câu 19. Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây sai? A) Vật đổi chiều chuyển động khi gia tốc có độ lớn cực đại. B) Khi qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng. C) Khi từ vị trí cân bằng về vị trí biên, vật chuyển động chậm dần đều. D) Vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 20. Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phưong ngang. Tốc độ cực đại của quả nặng là 96 cm/s. Khi li độ x = cm thì thế năng bằng động năng. Chu kỳ dao động của con lắc là A) 0,32 s B) 0,52 s C) 0,45 s D) 0,25 s Câu 21.Một vật dao động điều hoà theo phương trình. Biết rằng trong khoảng thời gian s kể từ thời điểm đầu tiên vật đi từ vị trí x = 0 đến vị trí theo chiều dương. Chu kỳ dao động của vật là A) 0,1 s B) 0,5 s C) 0,2 s D) 5 s Câu 22. Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hoà. Nếu khối lượng m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì dao động của con lắc là 4 s thì khối lượng m bằng A) 800g. B) 200g. C) 50g. D) 100g. Câu 23: Chất điểm dao động điều hoà có tốc độ trung bình trong một chu kì là 0,6 m/s. Tốc độ trung bình cực đại trong chu kỳ có giá trị là : A 1,2 m/s. B 0,6 m/s. C 0, 683 m/s. D 1,366 m/s. Câu 24: Trong một dao động cơ điều hòa, những đại lượng nào sau đây có giá trị không thay đổi ? A Gia tốc và tần số B Biên độ và li độ C Biên độ và tần số D Gia tốc và li độ Câu 25: Tìm phát biểu đúng trong dao động điều hoà của con lắc lò xo: A biến thiên điều hòa theo thời gian. B Cơ năng tỉ lệ với tần số C Cơ năng tỉ lệ biên độ dao động. D Cơ năng không phụ thuộc khối lượng vật dao động Câu 26: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10pt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy p2 = 10. Cơ năng của con có giá trị : A 0,05 J. B 0,10 J. C 1,00 J. D 0,50 J. Câu 27: Độ lớn vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A li độ bằng không. B pha cực đại. C li độ có độ lớn cực đại. D gia tốc có độ lớn cực đại. Câu 28: Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi viên bi cách vị trí cân bằng 5 cm thì động năng của con lắc bằng A 12,5 m. B 0,125 mJ. C 12,5J. D 0,125 J. Câu 29: Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây đạt cực đại tại cùng một vị trí? A. Động năng và thế năng. B. Gia tốc và li độ. C. Vận tốc và động năng. D. Vận tốc và gia tốc. Câu 30: Một vật có khối lượng 200 g dao động điều hòa trên trục xOx’ với biên độ A. Tại vị trí x = A vật có tốc độ 30 cm/s. Động năng cực đại của vật bằng A. 0,06 J. B. 0,08 J. C. 0,36 J. D. 0,036 J. III/ BÀI TẬP RÈN LUYỆN : Câu 1: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc w. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t vật có li độ x, vận tốc v. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là A. v2 = B. v2 = (A2 - x2 ) C. v2 = D. v2 = (A2 + x 2) Câu 2 : Con lắc lò xo có độ cứng k = 80 N/m , dao động điều hòa với biên độ 4 cm . Năng lượng dao động của con lắc là : A. 0. 128 J B. 0.064 J C. 640 J D. 1280 J Câu 3 : Chất điểm dao động điều hòa phương trình x = 4cos ( 5t - /3 ) cm . Gốc thời gian được chọn là : A. Vật ở vị trí biên theo chiều dương B. Vật ở vị trí biên theo chiều âm C. Vật có Li độ 2 cm theo chiều dương D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa biên độ 4 cm . Xác định li độ con lắc tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng A. 2 cm B. 3 cm C. 2 cm D. 4 cm Câu 5: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với biên độ A và tốc độ cực đại là vmax. Khi chất điểm cách vị trí cân bằng là ½ A thì tốc độ của nó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6: Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k, một đầu cố định và một đầu gắn với một viên bi nhỏ khối lượng m. Con lắc này đang dao động điều hòa có cơ năng A. tỉ lệ nghịch với khối lượng m của viên bi. B. tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. C. tỉ lệ với bình phương chu kì dao động. D. tỉ lệ nghịch với độ cứng k của lò xo. Câu 7: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau dây là sai: A. Động năng và thế năng không đổi theo thời gian. B. Năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ. C. Năng lượng của con lắc phụ thuộc vào các cách kích thích ban đầu. D. Năng lượng toàn phần (tổng động năng và thế năng) là một hằng số. Câu 8. Một con lắc lò xo có cơ năng W=0,5J và biên độ dao động A=10cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x=-5cm là bao nhiêu. A. 0,125J. B. 0,375J. C. 0,4J. D. Không xác định được Câu 9: Khi giảm khối lượng con lắc lò xo xuống 4 lần và tăng biên độ 4 lần thì thế năng cực đại của con lắc A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm 16 lần. D. tăng 16 lần. Câu 10. Một vật nhỏ khối lượng m = 0,5(Kg) dao động điều hòa với tần số 2(Hz) . Thế năng của vật đó tại vị trí có li độ x = 4(cm) là : A. 0,016(J) B. 160(J) C. 0,064(J) D. 1,28(J) Câu 11. Con lắc lò xo dao động điều hòa .Phát biểu nào sau đây SAI ? A. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng khi con lắc ở vị trí bất kỳ . B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì thế năng tăng ,động năng giảm . C. Thế năng và động năng biến thiên với chu kỳ bằng hai lần chu kỳ của dao động . D. Cơ năng bằng động năng khi vật ở vị trí cân bằng . Câu 12. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 10(cm) . Khi ở vị trí x = 4(cm) thì vật có vận tốc 30(cm/s) . Chu kì dao động là : A. 1(s) B. 0,2(s) C. 0,1(s) D. 0,5(s) Câu 22. Môt con lắc lò xo có độ cứng 250(N/m) và có năng lượng dao động là 0,45(J) . Biên độ dao động của nó là : A. 0,04(m) B. 6(mm) C. 0,06(m) D. 4,24(cm) Câu 23: Trong dao động điều hòa của một chất điểm, phát biểu đúng là A. Pha dao động xác định trạng thái dao động B. Pha ban đầu dao động không phụ thuộc vào hệ quy chiếu đã chọn. C. Tần số dao động phụ thuộc vào pha dao động D. Chu kỳ dao động phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu Câu 24: Trong dao động điều hòa, phát biểu không đúng là A. Ly độ của vật đổi dấu tại vị trí cân bằng B. Vận tốc của vật nặng đổi dấu khi ly độ của vật đổi dấu C. Gia tốc của vật nặng đổi dấu khi ly độ của vật đổi dấu D. Vật đổi chiều chuyển động khi ly độ có độ lớn cực đại. Câu 25: Phát biểu về động năng và thế năng trong dao động điều hoà không đúng là A. Động năng đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. B. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. C. Thế năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. D. Thế năng đạt giá trị cực tiểu khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu. Câu 26: Phương trình của vật dao động điều hoà có dạng x= -Acos(wt+p)(cm). Gốc thời gian đã chọn là thời điểm A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. B. chất điểm có li độ x = -A. C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. chất điểm có li độ x = A. Câu 27: Khi một vật dao động điều hòa thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian? A. Động năng, tần số, thế năng. B. Biên độ, tần số, cơ năng toàn phần. C. Lực kéo về, vận tốc, cơ năng toàn phần. D. Biên độ, chu kì, gia tốc. Câu 28: Trong dao động điều hòa của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi: A.Lực tác động đổi chiều B. Lực tác dụng bằng không. C. Lực tác dụng có độ lớn cực đại. D. Lực tác dụng có độ lớn cực tiểu. Câu 29: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm biên độ 2 lần thì cơ năng sẽ A.không đổi B. giảm 2 lần C. tăng hai lần D. tăng 4 lần Câu 30: Chọn phát biểu sai. Chu kì của dao động điều hòa A. là thời gian để vật thực hiện một dao động toàn phần. B. không phụ thuộc vào cách kích thích dao động. C. biến thiên điều hòa. D. không đổi theo thời gian. Câu 31: Nếu tăng biên độ dao động điều hoà của một con lắc lò xo lên 2 lần thì năng lượng dao động của nó A. giảm 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần D. tăng 2 lần. Câu 32: Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là không đúng? A. Thế năng của vật đạt cực tiểu khi gia tốc của vật bằng không B. Động năng của vật đạt cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên C. Động năng của vật đạt cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng D. Thế năng của vật đạt cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng Câu 33. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang: trong đó lò xo nhẹ có độ cứng 100N/m. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 10cm đến 18cm. Động năng cực đại của vật nặng là 1,5(J) B. 0,36(J) C. 3,0(J) D. 0,08(J) Câu 34. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 1,2s. Tại thời điểm t1 chất diểm có ly độ x1 = 25 cm và tại thời điểm t2 = t1 + 1,5(s) chất điểm có ly độ x2 = 45cm. Chiều dài quỹ đạo là 10cm B. 20cm C. 30cm D. 40cm Câu 35: Trong dao động tuần hoàn số chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi là A. tần số góc của dao động. B. pha của dao động. C. tần số dao động. D. chu kì dao động. Câu 36: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ. B. Năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ. C. Năng lượng của con lắc phụ thuộc vào các cách kích thích ban đầu. D. Năng lượng toàn phần có tổng động năng và thế năng là một hằng số. Câu 37: Nếu khối lượng của vật nhỏ trong con lắc lò xo tăng gấp đôi thì tần số dao động của nó A. giảm 2 lần B. giảm lần C. tăng lần. D. tăng 2 lần IV) BÀI TẬP VỀ NHÀ Câu 1: Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa không ma sát của con lắc lò xo? A. li độ biến thiên điều hòa. B. cơ năng biến thiên tuần hoàn với tần số gấp đôi tần số của li độ. C. vận tốc biến thiên điều hòa. D. động năng biến thiên tuần hoàn. Câu 2: Một vật dđđh với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 31,4cm/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5cm và đang chuyển động ngược với chiều dương của quĩ đạo. Lấy π = 3,14. Phương trình dđđh của vật là: A.x = 10 cos(πt + π/3) (cm) B. x = 10 cos(πt –π/3) (cm) C. x = 10 cos(πt + 5π/6) (cm) D. x = 10 cos(πt –5π/6) (cm) Câu 3: Một con lắc lò xo dao động với phương trình Biết khối lượng của vật nặng là m = 100g. Xác định chu kỳ và năng lượng của vật. A. B. C. D. Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì tốc độ của nó là 20 cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là : A.5 cm. B. 4 cm. C. 10 cm. D. 8 cm. Câu 4: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số A. 120 Hz. B. 3 Hz. C. 1,5 Hz. D. 6 Hz. Câu 5: Chọn phát biểu sai: Trong dao động điều hòa A. gia tốc biến đổi điều hòa vuông pha so với li độ . B. vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha p/2 so với li độ . C. gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ . D. vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha p/2 so với gia tốc Câu 6: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa.Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là: A. 4 cm.. B. 16cm. C. 4cm. D. 10 cm. Câu 7: Chọn phát biểu sai. Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang thì A. khi ở vị trí cân bằng lò xo bị dãn 1 đoạn ∆ℓ B. lực đàn hồi có độ lớn cực đại khi lò xo có chiều dài cực tiểu C. lực đàn hồi đóng vai trò là lực kéo về D. năng lượng con lắc luôn bảo toàn Câu 8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(4t - ) với x(cm), t(s). Độ lớn gia tốc của vật ở vị trí li độ lớn nhất là A. 32 m/s2 B. 32 cm/s2 C. 16 cm/s2 D. 8 cm/s2 Câu 9. Cơ năng của vật dao động điều hòa tỉ lệ thuận với A. bình phương biên độ dao động. B. tần số dao động. C. chu kỳ dao động. D. biên độ dao động. Câu 10. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biểu thức x = 5cos(10πt - ) cm. Động năng và thế năng của con lắc dao động với tần số A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 2,5 Hz. D. 20 Hz. Câu 11: Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = 10cos(2πt + ) (cm).Tốc độ của vật khi có li độ x = 8 (cm) là A. 12,15 (cm/s) B. 8π (cm/s). C. 10,56 (cm/s). D. 12π (cm/s). Câu 12: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 4cos(6πt +)cm. Vận tốc của vật đạt gia trị 12πcm/s khi vật đi qua ly độ A.-2 cm B.2cm C.2 cm D.+2 Câu 13. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50 N/m, vật có khối lượng 2 kg, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 cm/s. Biên độ dao động là A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A. a/ Tại vị trí nào thì động năng bằng thế năng? b/ Tại vị trí nào thì động năng gấp 3 thế năng? c/ Tại vị trí nào thì động năng bằng 1/3 thế năng? Câu 15: Một con lắc lò xo có k = 100N/m, quả nặng có khối lượng m = 1kg. Khi đi qua vị trí có li độ 6cm vật có vận tốc 80cm/s. a) Tính biên độ dao động: A. 10cm. B. 5cm C. 4cm D. 14cm b) Tính động năng tại vị trí có li độ x = 5cm : A. 0,375J B. 1J C. 1,25J D. 3,75J c) Tính cơ năng của vật? Câu 16: Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng A. 1,25cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 5cm. Câu 17: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 400g và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với cơ năng 25mJ. Khi vật qua vị trí có ly độ x=-1cm thì nó có vận tốc v=-25cm/s. Độ cứng k của lò xo bằng: A. 150N/m. B. 200N/m. C. 250N/m. D. 100N/m. Câu 18: Một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 1,25cos(20t + π/2)cm. Vận tốc tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là: A. 12,5cm/s B. 10m/s C. 7,5m/s D. 25cm/s. Câu 20: Một vật dao động điều hòa với = rad/s. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật có x = 2cm và đang đi về VTCB với vận tốc 0,2. Lấy g = 10 m/s2 . Viết pt dao động của vật? Câu 21:( ĐH 2011) Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Khi chất qua VTCB thì tốc độ của nó là 20cm/s. Khi chất điểm có tốc độ là 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn 40 cm/s2. Biên độ dao động của vật là? A. 5cm B. 8cm C. 4cm D. 10cm Câu 21: Một vật dao động điều hoà với biên độ A. Lúc vật có li độ tỉ số giữa động năng và thế năng là: A. 4 lần B. lần C. 3 lần D. lần Câu 22: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động năng và thế năng của con lắc là: A. 8 B. 3 C. 5 D. 6 Câu 23: Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là A. 0,1 Hz B. 0,05 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(4πt + π/2) cm, với t tính bằng giây. Động năng của vật biến thiên với chu kì: A. 0,25 s. B. 1,5 s. C. 0,5 s. D. 1 s. Câu 25. Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động đều hòa theo phương ngang với chiều dài quỹ đạo 8 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là. A. 8 cm/s. B. 800 cm/s. C. 80 mm/s. D. 0,8 m/s. Câu 26. Một vật nhỏ khối lượng 200g dao động đều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 6 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 0,036 J. B. 0,076 J C. 0,018 J D. 18 J Câu 27: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 3 %. Trong một dao động toàn phần, cơ năng của con lắc bị giảm A. 5,9% B. 3% C. 9%. D. 7,8% Câu 28: Chọn phát biểu sai : Trong dao động điều hòa A. khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng động năng tăng dần . B. khi vật ở vị trí biên âm thì thế năng của vật cực đại. C. khi vật qua vị trí cân bằng thì thế năng bằng cơ năng. D. khi vật ở vị trí cân bằng thì động năng của vật cực đại. Câu 29: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật có khối lượng 500 g, lò xo có độ cứng k=100N/m. Con lắc dao động điều hòa với quỹ đạo 10cm, với g = 10m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật là A. 1N B. 10N C. 2N D. 2,4N Câu 30: Trong dao động điều hòa, lực kéo về A. là hợp lực tác dụng vào vật, cùng hướng với vận tốc khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên. B. luôn không đổi theo thời gian C. luôn biến thiên cùng pha với li độ D. luôn biến thiên cùng tần số góc với vận tốc V/ LUYỆN TẬP 2: Xác định năng lượng của dao động điều hoà 1. Một con lắc lò xo có k = 100N/m, quả nặng có khối lượng m = 1kg. Khi đi qua vị trí có ly độ 6cm vật có vận tốc 80cm/s. a) Tính biên độ dao động: A. 10cm. B. 5cm C. 4cm D. 14cm b) Tính động năng tại vị trí có ly độ x = 5cm : A. 0,375J B. 1J C. 1,25J D. 3,75J 2. Treo một vật nhỏ có khối lượng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi Ox là trục tọa độ có phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng lên. Vật được kích thích dao động tự do với biên độ 5cm. Động năng Eđ1 và Eđ2 của vật khi nó qua vị trí có tọa độ x1 = 3cm và x2 = - 3cm là : A.Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = - 0,18J B.Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = 0,18J C.Eđ1 = 0,32J và Eđ2 = 0,32J D.Eđ1 = 0,64J và Eđ2 = 0,64J 3. Một con lắc lò xo có m = 200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò xo là lo=30cm. Lấy g = 10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là : A. 1,5J B. 0,1J C. 0,08J D. 0,02J 4. Một vật có khối lượng m =100(g) dao động điều hoà trên trục Ox với tần số f =2(Hz), lấy tại thời điểm t1 vật có li độ 5cm, sau đó 1,25(s) thì vật có thế năng: A.20(mj) B.15(mj) C.12,8(mj) D.5(mj) 5. Một con lắc lò xo dao động điều hoà . Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng đi hai lần thì cơ năng của vật sẽ: A. không đổi B. tăng bốn lần C. tăng hai lần D. giảm hai lần 6. Một con lắc lò xo nằm ngang, tại vị trí cân bằng, cấp cho vật nặng một vận tốc có độ lớn 10cm/s dọc theo trục lò xo, thì sau 0,4s thế năng con lắc đạt cực đại lần đầu tiên, lúc đó vật cách vị trí cân bằng A. 1,25cm. B. 4cm. C. 2,5cm. D. 5cm. 7. Con lắc lò xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(wt + j). Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng p/40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lò xo. Con lắc DĐĐH với tần số góc bằng: A. 20 rad.s – 1 B. 80 rad.s – 1 C. 40 rad.s – 1 D. 10 rad.s – 1 8. Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là: A. 0,1 Hz B. 0,05 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz 9. Một vật dao động điều hoà với phương trình : x = 1,25cos(20t + π/2)cm. Vận tốc tại vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là: A. 12,5cm/s B. 10m/s C. 7,5m/s D. 25cm/s. 10. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 400g và lò xo nhẹ có độ cứng K= 160N/m. Đưa vật dọc theo chiều dương khỏi vị trí cân bằng một đoạn x0 = 4 cm rồi truyền cho nó vận tốc 0,8m/s hướng về vị trí cân bằng. Bỏ qua mọi lực cản. Chọn gốc thời gian lúc truyền vận tốc. Phương trình dao động của vật là A. (cm). B. (cm). C. (cm) D. (cm). Câu 11: Ba con lắc lò xo giống nhau dao động trong ba môi trường là dầu, nước và không khí. Sắp xếp nào là đúng theo thứ tự giảm dần về thời gian của chu kỳ dao động của chúng trong các môi trường đó? A. Dầu, nước, không khí. B. Dầu, không khí, nước. C. Không khí, dầu, nước. D. Không khí, nước, dầu. Câu 12: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Chọn mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi động năng bằng thế năng thì vận tốc của vật có độ lớn 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A. 6 cm. B. 4 cm. C. cm. D. 2 cm Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A (xác định). Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng vật đi 2 lần thì cơ năng của vật sẽ A. tăng hai lần. B. không đổi. C. giảm hai lần. D. tăng 4 lần. Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m = 400g và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với cơ năng 25mJ. Khi vật qua li độ -1cm thì có vận tốc -25cm/s. Độ cứng k của lò xo bằng A. 150N/m. B. 250N/m. C. 200N/m. D. 100N/m. Câu 15: Trong dao động điều hoà, giá trị cực đại của gia tốc là A. amax = wA B. amax = - w2A C. amax = w2A D. amax = - wA Câu 16. Chọn phát biểu sai về vật dao động điều hòa? A. Khi chuyển động từ vị trí cân bằng ra biên động năng của vật giảm. B. Lực kéo về luôn hướng về vị trí cân bằng. C. Động năng và thế năng của vật biến đổi tuần hoàn với cùng tần số. D. Li độ của vật nhanh pha hơn vận tốc góc p/2. Câu 17 : Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi , khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con lắc lò xo A. Vận tốc cực đại của dao động B. Thế năng của con lắc C. Cơ năng của con lắc cực đại D. Động năng của con lắc Câu 16: Một con lắc lò xo đang dao động điều hoà với phương trình . Người ta thấy cứ sau 1(s) thì động năng lại bằng thế năng thì chu kỳ dao động của con lắc là : A. 2 (s) . B. 0,5 (s) . C. 4 (s) . D. 1 (s) . Câu 17: Trong một dao động điều hoà, khi li độ bằng nửa biên độ thì động năng bằng A. cơ năng. B. cơ năng. C. cơ năng. D. cơ năng. Câu 18: Một con lắc lò xo có thể dao động điều hòa trên một mặt phẳng ngang. Khi chuyển động qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ 20p (cm/s). Biết chiều dài quĩ đạo là 10cm. Tần số dao động của con lắc có giá trị A. 3 Hz B. 2 Hz C. 1 Hz D. 4 Hz
Tài liệu đính kèm: