Bài ôn tập môn vật lý lớp 11 - Bài tập cường độ điện trường

doc 1 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1441Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập môn vật lý lớp 11 - Bài tập cường độ điện trường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài ôn tập môn vật lý lớp 11 - Bài tập cường độ điện trường
Lop11.1.5 BÀI TẬP CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG 
Dạng 1- Đại cương về điện trường
Ví dụ 1. a)Xác định vectơ cường độ điện trường tại điểm M trong không khí cách điện tích điểm q = 4.10-8 C một khoảng 6 cm.
 b) Một điện tích điểm dương Q trong môi trường có hằng số điện môi là 3 gây ra một điện trường có cường độ E = 5. 105 V/m tại điểm M cách điện tích một khoảng 30 cm. Tính độ lớn điện tích Q?
Dạng 2: Cường độ điện trường gây bởi hệ điện tích điểm:
Ví dụ 2: Cho hai điện tích q1 = 4.10-10 C, q2 = 6.10-10 C, đặt tại A và B trong không khí biết AB = 6 cm. Xác định vectơ cường độ điện trường tại:
	a. H, là trung điểm của AB.
	b. M, MA = 3 cm, MB = 9 cm.
 c. Xác định vị trí C mà tại đó cường độ điện trường bằng 0.
Ví dụ 3 Hai điện tích q1 = -8.10-8 C, q2 = 8.10-8 C đặt tại A và B trong không khí biết AB = 8 cm. Tìm vectơ cường độ điện trường 
 a) Tại C là đỉnh của tam giác đều ABC; suy ra lực tác dụng lên q = 4.10-9 C đặt tại C.
 b)Tại D trên trung trực của AB và cách AB 3 cm, suy ra lực tác dụng lên q = 2.10-9C đặt tại D.
 c) Tại P trên trung trực của AB và cách AB 2 cm.
Luyện tập
Bài tập 1 Hai điện tích q1 = 6.10-8 C, q2 = 6.10-8 C đặt tại A và B trong không khí biết AB = 30 cm. Tìm vectơ cường độ điện trường Tại C là đỉnh của tam giác đều ABC.
Bài tập 2 Tại đỉnh B và C của một tam giác vuông tại A cạnh a= 5 cm, b= 4 cm, c= 3 cm.Ta đặt lần lượt các điện tích q1 = q2 =1,6.108 C. Xác định vectơ cường độ điện trường tại A.
Bài tập 3 Tại các đỉnh của A,B,C của hình vuông ABCD cạnh a đặt các điện tích q1 = q2 = q3 = q. 
a.Xác định cường độ điện trường gây bởi ba điện tích tại D
b.Hỏi phải đặt ở tâm O của hình vuông một điện tích bao nhiêu để cường độ điện trường ở D bằng 0?

Tài liệu đính kèm:

  • docLop1115_Bai_tap_cuong_do_dien_truong.doc