Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 3 - Phần 1: Đại số Chuyên đề 1: Căn Thức rút gọn biểu thức, chứng minh biểu thức A. Kiến thức cần nhớ: - Cách đặt ĐKXĐ của một biểu thức - Cách quy đồng khử mẫu hai hay nhiều phân thức B. Bài tập: Rút gọn các căn thức sau: Bài 1. Tìm giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: a, 9 196 49 16 81 25 b, 81 34 2. 25 14 2. 16 1 3 c. 567 3,34.640 d, 22 511.8106,21 Bài 2. Phân tích các biểu thức sau thành các luỹ thừa bậc hai: a, 8+2 15 ; b, 10-2 21 ; c, 12- 140 d, 5 + 24 ; e, 14+6 5 ; g, 8- 28 Bài 3. Phân tích thành thừa số các biểu thức sau: a, 1 + 1553 b, 21151410 c, 6141535 d, 3 + 8318 e, xy +y 1xx g, 3+ x +9 -x Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau: a, ( 10238 )( 4,032 ) b, ( 0,2 3.)10( 2 + 2 2)53( c, ( 714228 ). 7 + 7 8 d, ( 15 50 5 4503200 ) : 10 e, 2 422 )1(5)3(2)32( g, ( 6:) 3 216 28 632 h, 57 1 :) 31 515 21 714 ( i, 1027 1528625 Bài 5. Chứng minh các đẳng thức sau: a, ba ba 1 : ab abba ( a, b > 0 và a b ) b, ( 1+ a1) 1a aa 1)( 1a aa (a > 0 và a 1);c, ( a a1 aa1 )( a1 a1 ) 2 =1 (a > 0 và a 1) d, a bab2a ba . b ba 22 42 2 (a+b>0, b 0) Bài 6. Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau: a, 2a4a129a9 với a = -9 ; b, 1 + 4m4m 2m m3 2 với m<2 c, a4a25a101 2 với a= 2 ; d, 4x- 1x6x9 2 với x=- 3 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 4 - e, 6x2 -x 6 +1 với x = 2 3 3 2 Bài 7:Rút gọn các biểu thức sau: 42 442 x xx A 144 1 : 21 1 14 5 21 2 1 22 xx x xx x x B xy y yx yx yx yx C 2 2222 xxxxx D 1 1 1 1 1 1 : 1 1 1 1 1 2 1 1 : 1 1 xxxxx x E a x xa a x xa F 22 22 Gợi ý: Khi làm các bài toán này cần: - Đặt ĐKXĐ? - Quy đồng khử mẫu, rồi làm gọn kết quả thu đ-ợc 1 2 2 1 2 2 khix A khix 2 1 2 B x 2 y C x y 1 D x 1x E x Một số loại toán th-ờng kèm theo bài toán rút gọn I.Tính toán một biểu thức đại số Ph-ơng pháp: Để tính giá trị của biểu thức P(x), biết x=a, ta cần: +Rút gọn biểu thức P(x). + Thay x=a vào biểu thức vừa rút gọn *Ví dụ: xx xxx A 32 96 2 2 Tính giá trị của A biết 18x . 22 1 22 1 aa B Tính giá trị của B biết(a-6)(a-3)= 0 4 5 : 2 3 2 2 22 xxxx x x x C Tính giá trị của C biết 2x2+3x =0 12 12 : 1 1 . 11 1 2 2 3 xx x x xx x x x D Tính giá trị của D biết x= 2007 2005 9 961 2 2 x xxx E Tính E biết 16x Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 5 - 4 4ã2 2 2 xx xa F Tính F biết x= a a 1 . Đáp án: 1 khi 3 3 3 (2 3) x x A khi x x x ; 4 2 B a & B=-4/5 ( 2) 2 & 5 5 x C C x 1 1 x D x 1 x -3 3 1- x khi x < -3 x -3 x khi x E II.Tìm giá trị của biến (ẩn) khi biết giá trị của biểu thức: Ph-ơng pháp: Để tìm giá trị của x khi biết giá trị của P(x) =a , ta cần : + Rút gọn biểu thức P(x) + Giải ph-ơng trình P(x) =a. Ví dụ: 1 1 1 1 . 2 1 2 2 a a a a a a A a) Tìm a để A>0 b) Tính giá trị của a để A=0 13 23 1: 19 8 13 1 13 1 x x x x xx x B Tìm x khi B=6/5 1 2 1 1 : 1 1 xxxx x xx x C a) Tính C biết x= 324 b)Tìm x khi C >1. 1 2 11 1 : 1 1 1 1 2xx x xx x x x D a) Tính D khi x= 324 b)Tìm x để D=-3 E= 1 1 1: 1 1 3 x x x x a) Tính E khi x= 14012 b) Tính x khi E >5 15 11 3 2 2 3 2 3 1 3 x x x F x x x x a)Rút gọn F b)Tính x để F=1/2 2 2 2 3 1 4 2 3 1 3 x x x G x x a)Rút gọn G c)Tính G khi 223x b)Tìm x để G >1 Đáp án: 1 ; 1 a A a a ;a=1 1 ; 4; 43 1 x x B x x x 1 6 3 3 ; ; 1 or x < -2 1 3 x x C C x x Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 6 - 2 ; 1 x D x 2 1 ; 0 2 x E x x ; 7 9 5 2 3 x x F x x 2 3 2 2 1 ; 2 x < -1;G = ... 1 2 2 1 x G x or x III. Tìm giá trị của biến x biết P(x) thỏa mãn điều kiện nào đó: Ph-ơng pháp: Tr-ớc hết hãy rút gọn giá trị của biểu thức, sau đó căn cứ vào điều kiện nêu ra của bài toán mà lập luận tìm ra lời giải, Chẳng hạn: Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức là nguyên? Ta cần đ-a biểu thức rút gọn về dạng: R(x)= f(x)+ ( ) a g x sau đó lập luận: ( ) ( ) g(x) R x Z a g x hay là -ớc của a (a là hằng số) Ví dụ: 1) 2 2 4 2 3 6 9 x x x A x x a) Rút gọn A b)Tính xZ để AZ? 2) xxxx x B 2 1 6 5 3 2 2 Rút gọn B, Tính xZ để BZ? 3) 2 2 : 11 a a aa aa aa aa C a)Tìm a để biểu thức C không xác định b)Rút gọn C c) Tính aZ để C Z? 4) 11 1 1 1 3 x xx xxxx D a)Rút gọn và tính giá trị của D khi x=5 b)Tìm giá trị nguyên d-ơng của x để DZ ? 5)E= 1 1 1: 1 1 3 x x x x : x x 2 Tính xZ để E Z? Đáp án: 4 3 3 A x ; 4 2 1 2 2 x B x x ; 2 4 8 2 2 2 a C a a ; 2 1 1D x ; 2 4 1 2 2 x E x x IV. Một số thể loại khác Bài 1. Chứng minh rằng: a) 2004200522006.20051 2 b) 2725725 33 c) ab a a b a b abaabb a bba aba 11 1. 2 23223 2 32 2 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 7 - Bài 2. Cho B= 1 1 1 1 1 2 :1 x x xx x xx x a) Rút gọn B b)CMR : B>3 với mọi x>0 ;x 1 . Bài 3. Cho C= 632ab 6 632 32 ba ab baab ba a) Rút gọn C b) CMR nếu C= 81 81 b b thì 3 b a . Bài 4. Cho xxbb xb xb xxbb xb xb D 2 . a) Rút gọn D b) So sánh D với D . Bài 5. Cho 1 12 2 41 21 :1 41 4 x x x x x xx E a) Rút gọn E. b) Tìm x để 2EE . c) Tìm x để 4 1 E Bài 6. Cho ab ba bab b bab a F a) Tính F khi a= 324;324 b b) CMR nếu 5 1 b a b a thì F có giá trị không đổi. Bài 7. Cho biểu thức: A1 = ( x1 1 x1 1 ) : ( x1 1 x1 1 ) + x1 1 a) Rút gọn A1. b) Tính giá trị của A1 khi x=7+4 3 . c) Với giá trị nào của x thì A1 đạt giá trị nhỏ nhất ? Bài 8. Cho biểu thức: A2 = 22 2 )2x()1x2( 4)1x( a) Tìm x để A2 xác định. b) Rút gọn A2. c) Tìm x khi A2 =5. Bài 9. Cho biểu thức: A3 = ( 1x 1x 1x 1x ):( 1x 1 1x x 1x 2 2 ) a) Rút gọn A3 b) Tìm giá trị của A3 khi x= 83 c) Tìm x khi A3 = 5 Bài 10. Cho biểu : A4 = ( aa 1aa aa 1aa ): 2a 2a a) Với giá trị nào của a thì A4 không xác định. b) Rút gọn A4. c) Với giá trị nguyên nào của a thì A4 có giá trị tự nguyên ? Bài 11. Cho biểu thức: B1 = xx xx2 1x x a) Rút gọn B1 b) Tính giá trị của B1 khi x=3+ 8 c) Tìm x để B1 > 0 ? B1 < 0? B1 =0 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 8 - Bài 12. Cho biểu thức: B2 = 6a2 a3 6a2 3a a) Rút gọn B2 b) Tìm a để B2 1? Bài 13. Cho biểu thức: B3= ( 1+ 1x x ):( 1xxxx x2 1x 1 ) a) Rút gọn B3 b) Tìm x để B3 > 3? c) Tìm x để B3 =7. Bài 14. Cho biểu thức: B4 = ( xx 1 1x x ):( 1x 2 1x 1 ) a) Rút gọn B4 b) Tính giá trị của B4 khi x=3+2 2 c) Giải ph-ơng trình B4 = 5 Bài 15. Cho biểu thức: B5 = ( ab a ba a ):( ab2ba aa ba a ) a) Tìm điều kiện của a để B5 xác định. b) Rút gọn B5. c) Biết rằng khi a/b = 1/4 thì B5 = 1, tìm giá trị của b. Bài 16. Cho biểu thức: C1 = 4x4x4x4x a) Rút gọn C1 b) Tìm x để C1 = 4 Bài 17. Cho biểu thức: C2 = ab ba aab b bab a a) Rút gọn C2 b) Tính giá trị của C2 khi a = 324 , b = 324 c) Chứng minh rằng nếu a/b = a+1/b+5 thì C2 có giá trị không đổi Bài 18. Cho biểu thức: C3 = 6b3a2ab ab6 6b3a2ab b3a2 a) Chứng minh rằng 0b thì C3 có giá trị không phụ thuộc vào b b) Giải ph-ơng trình C3 = -2. c) Tìm a để C3 0? d) Tìm giá trị nguyên của a để C3 có giá trị nguyên. e) Chứng minh rằng nếu C3 = b+81/b-81, khi đó b/a là một số nguyên chia hết cho 3. Bài 19. Cho biểu thức: C4 = ( 1x2x 2x 1x 2x ). 2 1x2x 2 a) Xác định x để C4 tồn tại. b) Rút gọn C4 c) Chứng minh rằng nếu 0 0. d) Tìm giá trị của C4 khi x = 0,16. e) Tìm giá trị lớn nhất của C4. g) Tìm x thuộc Z để C4 thuộc Z. Bài 20. Cho biểu thức: C5 = 3223 3223 yxyyxx yxyyxx a) Rút gọn C5. b) Tính giá trị của C5 khi x = 3 , y = 2 . c) Với giá trị nào của x, y thì C5 = 1. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 9 - Bài 21. Cho biểu thức: D1 = ( x1 1 1xx x 1xx 2x ): 2 1x a) Rút gọn D1. b) Chứng minh D1 > 0 với 1x,0x . Bài 22. Cho biểu thức: D2 = ( xy yx yx yx 33 ): yx xy)yx( 2 a) Xác định x, y để D2 có nghĩa. b) Rút gọn D2. c) Tìm giá trị nhỏ nhất của D2. d) So sánh D2 và 2D . e) Tính giá trị của D2 khi x = 1,8 và y = 0,2. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 10 - Chuyên đề 2: Hàm số bậc nhất y=ax+b Kiến thức: Cho hàm số y=ax+b (a≠0) - Hàm số đồng biến khi a>0; nghịch biến khi a<0 - Nếu toạ độ (x0;y0) của điểm A thoả mãn hàm số y=f(x) thì điểm A thuộc đồ thị hàm số này. - Ng-ợc lại, nếu điểm A(x0;y0) nằm trên đồ thị của hàm số y=f(x) thì toạ độ (x0;y0) của A thoả mãn hàm số y=f(x). - Cho hai đ-ờng thẳng (d1): y=ax+b & (d2): y= a1.x+b1 (a ≠ 0 ; a1 ≠ 0) + (d1) // (d2) a=a1 & b≠ b1 + (d1) (d2) a= a1 & b= b1 + (d1) cắt (d2) a≠ a1 & b≠ b1 + (d1) ┴ (d2) a.a1=-1 Bài tập vận dụng: Bài 1:Cho hàm số y= mx-2m+5.CMR hàm số luôn đi qua điểm cố định với mọi m. Bài 2: Cho đ-ờng thẳng (d); y=(m-2)x-m+4.CMR (d) luôn đi qua điểm cố định với mọi m Bài 3: Cho các đ-ờng thẳng (d1): y=mx-2(m+2) (m ≠ 0) và (d2): y= (2m-3)x +(m 2-1) (m≠ 3/2): a) CMR: (d1) & (d2) không thể trùng nhau với mọi m. b) Tìm m để (d1) // (d2); (d1) cắt (d2); (d1) ┴ (d2) Bài 4: CMR: 3 đ-ờng thẳng sau đây đồng quy: (d1): y=-3x (d2): y=2x+5 (d3): y=x+4 Bài 5: Tìm m để ba đ-ờng thẳng sau đồng quy:(d1):y=x-4; (d2): y= -2x-1;(d3): y= mx+2 Bài 6: Tính diện tích giới hạn bởi các đ-ờng thẳng :(d1): y= 1 3 x ;(d2):y=-3x ;(d3): y=-x+4 Bài 7: Cho đ-ờng thẳng (d1):y=4mx - (m+5) & (d2): y= (3m 2+1)x+m2-4 a) CMR: (d1) luôn đi qua điểm A cố định và (d2) luôn đi qua điểm B cố định b) Tính khoảng cách AB. ; c) Tìm m để (d1) // (d2) Bài 8. Cho hai hàm số : y = (k + 1 )x + 3 và y = (3-2k)x +1 Với giá trị nào của k thì đồ thị của hai hàm số cắt nhau? Song song với nhau? Hai đ-ờng trên có thể trùng nhau đ-ợc không ? Bài 9. Viết ph-ơng trình đ-ờng thẳng: a. Có hệ số góc bằng 3 và đi qua điểm P( 2 5 ; 2 1 ) b. Có tung độ gốc bằng -2,5 và đi qua điểm Q(1,5 ; 3,5) c. Đi qua hai điểmđiểm M(1 ; 2 ) và N (3 ; 6 ) d . Song song với đ-ờng thẳng y = 2x - 3 và đi qua điểm ( 3 4 ; 3 1 ) Bài 10.Cho 3 đ-ờng thẳng : y=2x+1(d1) ; y=-x-2 (d2); y=-2x-m (d3) a. Tìm toạ độ giao điểm của hai đ-ờng thẳng (d1) & (d2) b. Xác định m để 3 đ-ờng thẳng đã cho đồng quy Bài 11. a. Vẽ đồ thị của các hàm số trên cùng hệ trục toạ độ :y=2x (1);y=0,3x (2); y=-x+6 (3) b. Gọi các giao điểm của đ-ờng thẳng có ph-ơng trình (3) với các đ-ờng thẳng (1), (2) thứ tự là A, B; Tìm toạ độ của các điểm A,B. c.Tính các góc của tam giác OAB. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 11 - Chuyên đề 3:Ph-ơng trình và hệ ph-ơng trình bậc nhất Bất ph-ơng trình I.Ph-ơng trình bậc nhất 1 ẩn số Ph-ơng pháp: ax+b=0 ax=-b x=-b/a Nếu ph-ơng trình không có dạng tổng quát thì cần biến đổi đ-a về dạng tổng quát rồi tính * Ví dụ: Bài 1:Giải các ph-ơng trình: a) 223 2 xxx b) 4 12 12 52 3 51 xxxxxx c) 0 22 3 1 12 22 1 2 xxx x x * Ph-ơng trình dạng )()( xgxf (1) Sơ đồ giải: 2 ( ) 0(2) ( ) ( ) ( ) ( ) (3) g x f x g x f x g x Giải (3) rồi đối chiếu với điều kiện(2) để loại nghiệm không thích hợp, nghiệm thích hợp là nghiệm của ph-ơng trình đã cho. Ví dụ: Bài 2:Giải ph-ơng trình: a) 783 x b) xxx 212 c) 2 2 3 3 1x x * Ph-ơng trình dạng )()()( xhxgxf Sơ đồ giải:- Đặt điều kiện có nghĩa của ph-ơng trình: 0)( 0)( 0)( xh xg xf - Bình ph-ơng 2 vế , rút gọn đ-a về dạng(1) Ví dụ: Bài 3:Giải ph-ơng trình: a) xx 15 b) xx 11 c) 22 10 2x x d) 3 1 1 2x x Bài 4:Giải ph-ơng trình: a) 5 1x x b) 3 1 10 1 5x x Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 12 - * Ph-ơng trình dạng ( ) ( ) ( )f x g x h x Sơ đồ giải: - Đặt đk có nghĩa của ph-ơng trình 0)( 0)( 0)( xh xg xf -Bình ph-ơng hai vế(có thể chuyển vế hợp lí rồi bình ph-ơng) sau đó cần phải đối chiếu nghiệm vừa tìm đ-ợc với điều kiện! *Ví dụ: Bài 5:Giải ph-ơng trình a) 5 3 2 7x x x b) 1 7 12x x x IV. Bất ph-ơng trình *Dạng 1: Bất ph-ơng trình bậc nhất hai ẩn a.x+b>0 hoặc a.x+b<0 + Ph-ơng pháp: ax+b>0 ax>-b x>-b/a nếu a>0 x<-b/a nếu a<0 + Ví dụ: Bài 6: Cho ph-ơng trình: 32 16 3 1 52 xxx x a) Giải bất ph-ơng trình b) Tìm nghiệm nguyên âm của bất ph-ơng trình. Dạng 2: BPT phân thức B A >0 , BPT tíchA.B>0 *Cách giải: Mỗi bất ph-ơng trình t-ơng đ-ơng với 2 hệ bpt : 0 0 0 0 A B A B *Ví dụ: Bài 6: Giải các ph-ơng trình sau: 1)2x(3x-5) <0 2) 1 12 2 xx xx 3)(x-1)2-4 <0 *Dạng 3: ( ) ( ) ( ) f x a f x a f x a Bài 7: Giải ph-ơng trình: 14 xx Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 13 - *Dạng 4: ( ) ( ) ( ) f x a f x a f x a hoặc axfaaxf )()( Bài 8: Giải ph-ơng trình: 1 2 4 2 2 xx xx V. Hệ ph-ơng trình * Ph-ơng pháp: *Ví dụ: Cho hệ ph-ơng trình 3 2 9 6 1 x my x y (1) a) Giải (1) khi m= 2 1 b)Tìm m để (1) có nghiệm duy nhất c) Tìm m để (1) có vô nghiệm d) Tìm m để (1) có nghiệm 0 0 x y Bài tâp: Bài 1.Giải các ph-ơng trình và bất ph-ơng trình sau: a) 25 20 5 5 5 5 2 xx x x x b) 1 2 7 1 4 12 2 2 x x x c) 8362 x d) 1222 xx d) e) 1223 xxx f) 121 xx g) 5144 2 xxx Bài 2. Giải các hệ ph-ơng trình sau a) 1 1 3 2 2 1 1 1 2 1 yx yx b) 5 43 1 11 yx yx c) 15 151 xy yx d) 2 2 x xx e) 05 05)(3)(2 2 yx yxyx f) 1233 8)(3)(5 2 yx yxyx Bài 3.Cho hệ pt: 3 3 mx y x my a)Tìm m để hệ có nghiệm(x;y)=(-2;5) b)Tìm m để hệ có vô số nghiệm; vô nghiệm? ; c) Tìm m để hệ có nghiệm 0 0 x y Bài 4. Cho hệ ph-ơng trình: 2 mx my m mx y m (m: là tham số) a)Giải và biện luận hệ ph-ơng trình; b)Tìm điều kiện của m để hệ có nghệm thỏa mãn x>0;y<0. Bài 5.Tìm m để hệ ph-ơng trình sau : 5 2 3 7 mx y x my có nghiệm thỏa mãn điều kiện: x>0; y<0 Bài 6) Tìm a để hệ ph-ơng trình: 3 ã 4 6 x ay a x y có n0 thỏa mãn x>1; y>0. Bài 7)Tìm a để 3 đ-ờng thẳng sau: (d1) 2x +y =5 (d2) 3x-2y =4 (d3) a x +5y =11 đồng quy? Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 14 - Bài 8)Giải hệ ph-ơng trình 2 3 8 3 1 x y x y & 4 3 2 3 x y x y Bài 9) Giải hệ ph-ơng trình sau: a) 2 2 5 5 x y xy x y b) 30 35 x y y x x x y y c) 64 1 1 1 4 xy x y d) 2 2 11 30 x xy y x y xy e) 2 2 2 2 19 7 x y xy x y xy Bài 10. Giải hệ ph-ơng trình sau : 2 3 1 x y x y 2 0 3 1 x y x y 1y3x2 2y3x 5y22x 101yx2 2yx4 5y3x8 5yx2 3yx2 2yx 4 9 y 1 x 1 1 7 y 4 x 03yx 1 1 1 3 4 5 x y x y 36 5 y 1 x 1 4 3 y 6 x 5 1 1y 1 2x 1 1 1y 3 2x 2 3 yx 1 yx 1 1 yx 3 yx 2 Bài 11. Giải các hệ ph-ơng trình : a. 05)yx(3)yx(2 05yx 2 b. 8)yx(3)yx(5 12y3x2 2 Bài 12. Cho hệ ph-ơng trình : )1(2 )2(1 bayx byax a. Xác định a,b để hệ có nghiệm x= 2 ;y= 3 ; b. Tìm a,b để hệ vô số nghiệm Bài 13. Cho hệ ph-ơng trình : 3yx)1a( ayax a. Giải hệ ph-ơng trình với a=- 2 b. Xác định giá trị của a để hệ có nghiệm duy nhất thoả mãn điều kiện x+y>0 Bài 14. Cho hệ ph-ơng trình aayx 1yax ; a. Giải hệ ph-ơng trình với a= 2 -1 b. Chứng minh hệ ph-ơng trình có nghiệm với mọi a Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 15 - c. Tìm a sao cho hệ có nghiệm (x;y) thoả mãn x>0; y>0 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 16 - Chuyên đề 4: ph-ơng trình bậc hai- Định lí vi ét và ứng dụng I.Ph-ơng trình bậc hai: 1) Ph-ơng trình bậc hai khuyết: * Ph-ơng pháp: Phân tích vế phải thành nhân tử, rồi đ-a về dạng ph-ơng trình tích. * Ví dụ: Giải ph-ơng trình sau: a) 2x2-50x =0 b) 54x2 =27x c) 2 4 53 2 2 x x d) 4 12 3 2 2 1 222 xxx 2) Ph-ơng trình dạng đầy đủ: * Ph-ơng pháp: Giải theo công thức nghiệm của ph-ơng trình bậc hai: * Ví dụ: Giải ph-ơng trình: a) 02 1 1 x x x x b) 1 1 2 1 2 2 xx x c) 2 1 1 7 7 12 2 6 40x x x 3)Ph-ơng trình giải đ-ợc bằng cách đặt ẩn số phụ: * Ví dụ: Giải các ph-ơng trình a) (x2+2x)2 -2(x2+2x) -3 =0 c) 4x4 +12x3-47x2+12x+4=0 b) x4-5x2-6 =0 d) x2+ 2 5 x - 2 3 =0 Bài tập: Giải các ph-ơng trình sau: a)(6x2-7x)2- 2(6x2-7x) -3 =0 ; b)(x+ x 1 )2-4,5(x+ x 1 ) +5=0 c)(x-1)(x+2)(x+4)(x+7)=16 ; d) 2 2 8 1 x x x II.Điều kiện nghiệm của ph-ơng trình bậc hai ax2+bx+c =0: Ph-ơng pháp: Cho ph-ơng trình bậc hai ax2+bx+c = 0 (1) + ĐK để (1) vô nghiệm: 0 0 a + ĐK để (1)Có 2 nghiệm pb: 0 0 a + ĐK để (1)Có nghiệm kép: 0 0 a + ĐK để (1)Có 2 nghiệm trái dấu: a.c<0 + ĐK để (1)Có nghiệm: 0 0 a + ĐK để (1) có 2n0 d-ơng: 0 0 0 S P Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 17 - + ĐK để (1) có 2n0 âm: 0 0 0 S P + ĐK để (1)có 2n0 cùng dấu: 0 0P (Khi đó nếu Tổng 2n0 d-ơng thì 2n0 mang dấu d-ơng và ng-ợc lại) Ví dụ: Bài 1:Cho ph-ơng trình: (m-1)x2 -2(m+1x + m-2=0 (1) a) Tìm m để (1) có hai nghiệm phân biệt b) Giải ph-ơng trình khi m= 5 Bài 2: Cho ph-ơng trình :(m+2)x2 + 6mx + (4m +1)=0. Tìm m để ph-ơng trình có nghiệm kép? Bài 3: Cho ph-ơng trình :m2x2 + mx +4 =0 . Tìm m để ph-ơng trình vô nghiệm? Bài 4: Cho ph-ơng trình :x2 -2(k-1)x + 2k -5 =0 a)CMR: Ph-ơng trình luôn có nghiệm? b)Tìm k để ph-ơng trình có 2 nghiệm cùng dấu.Khi đó 2n0 mang dấu gì? Bài 5: Xác định k để pt :3x2 - (2k+1)x +k2- 4 =0 có 2 nghiệm trái dấu? Bài 6: Xác định k để pt :x2- 2kx +2k -3 =0 có hai nghiệm phân bịêt cùng dấu? Bài 7:Cho pt : 2x2 +14x +2m-3 =0 a)Tìm m để pt có 1 nghiệm bằng - 3 .Tìm nghiệm thứ hai? b) Tìm m để pt có hai nghiệm trái dấu? Nghiệm nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn? Bài 8: Cho pt: x2-2mx+2m-1=0 a) m=? để ph-ơng trình có nghiệm kép b) m=? để ph-ơng trình có hai nghiệm cùng dấu.Khi đó 2 n0 mang dấu gì? III.Bài toán liên quan giữa nghiệm ph-ơng trình và hệ thức Vi-ét: Ph-ơng pháp: Nếu pt bậc 2 :ax2+bx+c = 0 có 2 nghiệm x1, x2 thì tổng và tích các nghiệm đó là: 1 2 1 2. b x x a c x x a Tìm điều kiện của tham số để ph-ơng trình bậc II có nghiệm thỏa mãn một điều kiện cho tr-ớc. Nếu đk cho tr-ớc có chứa biểu thức x1 2+x2 2 hoặc x1 3+x2 3 thì cần áp dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ: x1 2+x2 2=(x1+x2) 2-2x1x2 x1 3+x2 3=(x1+x) 3-3x1x2(x1+x2). Tất nhiên các giá trị của tham số rút ra từ đk , phải thỏa mãn đk 0 Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 18 - Ví dụ: Bài 1:Cho ph-ơng trình bậc hai: x2- 2(m+1)x + m2 +3 =0 (1) a) Tìm m để (1) có 2 n0 d-ơng? b) Tìm m để (1) có 2 n0 x1,x2 thỏa mãn 22 77 1 2 2 1 x x x x Bài 2:Cho ph-ơng trình : x2 +2kx+2-5k =0 (2) k: tham số a) Tìm k để pt(2) có n0 kép? b) Tìm k để (1) có 2 n0 x1,x2 thỏa mãn x1 2+x2 2=10 Bài 3: Cho ph-ơng trình bậc hai: x2- (2m+3)x + m -3 =0 (1) a) CMR pt luôn có nghiệm với mọi x. b) Tìm m để pt có một nghiệm gấp đôi nghiệm kia? Bài 4: Cho ph-ơng trình: x2-2(m+2)x +m+1 =0 (x là ẩn) a) Tìm các giá trị của m để ph-ơng trình có hai nghiệm trái dấu? b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm của ph-ơng trình. Tìm giá trị của m để: x1(1-2x2)+x2(1-2x2)=m 2. Bài 5:Cho ph-ơng trình mx2-(m-4)x +2m =0. Tìm m để ph-ơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: 2(x1 2+x2 2)-x1.x2=0. Bài 6:Cho ph-ơng trình x2-(m-1)x +5m-6=0. Tìm m để ph-ơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn: 4x1+3x2=1 Bài 7:Cho ph-ơng trình x2-2(m+1)x+m2+3=0. Tìm m để ph-ơng trình có hai nghiệm x1, x2 thoả mãn : 2(x1+x2)-3x1.x2+9=0. Tìm hệ thức liên hệ giữa các nghiệm không phụ thuộc vào tham số? Ph-ơng pháp: Từ biểu thức của định lí Vi - ét ,ta tiến hành khử tham số để thu đ-ợc biểu thức không phụ thuộc vào tham số Ví dụ: Bài 1:Cho ph-ơng trình: x2-(k-3)x +2k+1 =0 có các nghiệm là x1,x2. Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm độc lập với k. Bài 2:Cho ph-ơng trình bậc hai: x2- (2m+3)x + m -3 =0 có các nghiệm là x1,x2. Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm độc lập với k. Bài 3: Cho ph-ơng trình bậc hai: (m+1)x2-2(m-1)x+m =0. Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm độc lập với m?. Bài 4: Cho ph-ơng trình bậc hai: (m-1)x2-2(m-2)2x +m+3=0. Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm độc lập với m?. Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 19 - Lập ph-ơng trình bậc hai khi biết hai nghiệm của chúng Ph-ơng pháp: - Lập tổng x1+x2 - Lập tích x1x2 - Ph-ơng trình cần tìm là X2-SX+P =0. * Ví dụ: Bài 1:Lập ph-ơng trình bậc hai có các nghiệm là:a) 3 1 và 2 1 ;b) 3 và 5 ; c) 25 và 25 Bài 2: Cho ph-ơng trình: x2+px+q =0(1) a) Không giải ph-ơng trình, hãy tính biểu thức: 22 2 1 322 1 322 1 xx A theo p và q b)Không giải ph-ơng trình, hãy lập ph-ơng trình bậc 2 theo y có hai nghiệm là: 1 1 1 1 1 x x y ; 1 1 2 2 2 x x y c)Chứng minh rằng nếu ph-ơng trình (1) và ph-ơng trình x2+mx+n=0 có nghiệm chung thì :(n-q)2+(m-p)(mq-np)=0 Bài tập: Bài 1: Cho ph-ơng trình x2-mx +m-1 =0(1) a)CMR: (1) có nghiệm với mọi m.Tìm nghiệm kép nếu có của (1) và giá trị t-ơng ứng của m. b)Đặt A= x1 2+x2 2-6x1x2. - CMR : A=m2-8m +8. - Tìm m để A=8 Bài 2:Cho ph-ơng trình : (m-4)x2-2mx+m-2=0 a) Giải ph-ơng trình khi m=18 b) Tìm m để ph-ơng trình có hai nghiệm phân biệt. c) Tính x1 3+x2 3 theo m? Bài 3: Cho ph-ơng trình : x2-2(m+2)x+m+1=0 (1) a) Giải ph-ơng trình khi m=-3/2 b) Tìm m để ph-ơng trình có hai nghiệm trái dấu c) Gọi x1; x2 là hai nghiệm của ph-ơng trình.Tìm m để x1(1-2x2)+x2(1-2x1)=m 2. Bài 4: Cho ph-ơng trình : x2- 2mx+2m-1=0 a) CMR: Ph-ơng trình luôn có nghiệm với mọi m. b) Đặt A= 2(x1 2+x2 2)-5x1x2 1.CMR: A= 8m2-18m+9 2. Tìm m để A=27 3. Tìm m sao cho ph-ơng trình nghiệm này gấp hai lần nghiệm kia? Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- *** Vừ Duy Mộng - Quế Cường - Quế Sơn - QN *** - 20 - Chuyên đề 5: Mối t-ơng quan giữa đồ thị hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai Ph-ơng pháp: Cho Parabol (P): y=ax2 và đ-ờng thẳng (d): y=mx+b - ĐK để (d) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt ph-ơng trình ax2=mx+b có 2 nghiệm phân biệt >0 (nghiệm của ph-ơng trình chính là hoành độ cỉa hai giao điểm) - ĐK để (d)
Tài liệu đính kèm: