Bài kiểm tra tự luận chương IV: Các định luật bảo toàn

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 4963Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra tự luận chương IV: Các định luật bảo toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra tự luận chương IV: Các định luật bảo toàn
BÀI KIỂM TRA TỰ LUẬN CHƯƠNG IV
CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
(ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT TẠI ĐÂY: 
CÁC BẠN THAM KHẢO NHÉ.)
Lớp :
Họ và tên: ..
Câu 1:Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 9,8 m/s2.
	A. 5,0 kg.m/s.	C. 9,8 kg.m/s.
	B. 4,9 kg.m/s.	D. 0,5 kg.m/s.
Câu 2: Một chất điểm m bắt đầu trượt không ma sát từ trên mặt phẳng nghiêng xuống. Gọi a là góc của mặt phẳng nghiêng so với mặt phẳng nằm ngang. Động lượng chất điểm ở thời điểm t là
	A. p = mgsinat	B.p = mgt	C.p = mgcosat	D.p = gsinat
Câu 3: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
	A. v1 = 0 ; v2 = 10m/s 	B. v1 = v2 = 5m/s	
	C.v1 = v2 = 10m/s	D.v1 = v2 = 20m/s
Câu 4: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là:
	A. 6m/s	B.7m/s	C.10m/s	D.12m/s
Câu 5: Một tên lửa vũ trụ khi bắt đầu rời bệ phóng trong giây đầu tiên đã phụt ra một lượng khí đốt 1300 kg với vận tốc 2500m/s. Lực đẩy tên lửa tại thời điểm đó là :
	A. 3,5.106 N. 	B. 3,25.106 N	C. 3,15.106 N	D. 32,5.106 N
Câu 6:Thả rơi một vật có khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiên động lượng của vật là : ( g = 10m/s2 ).
	A. 2 kg.m/s 	B. 1 kg.m/s 	C. 20 kg.m/s	D. 10 kg.m/s
Câu 7: Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:
	A. 1,5kg.m/s; 	B. -3kg.m/s;	C. -1,5kg.m/s;	D. 3kg.m/s
Câu 8: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị là:
	A. 30000 J.	B. 15000 J C. 25980 J.	D. 51900 J.
 Câu 9: Một chiếc ô tô sau khi tắt máy còn đi được 100m. Biết ô tô 
nặng 1,5 tấn, hệ số cản bằng 0,25 ( lấy g = 10m/s2). Công của lực cản có giá trị là:
	A. 375 J 	B. 375 kJ. C. – 375 kJ.	D. – 375 J.
Câu 10: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị công suất ? 
	A. W. 	B. Nm/s. 	C. Js. 	D. HP. 
Câu 11: Một ô tô chạy trên đường với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW
Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường S = 6km là
	A. 18.105J. 	B. 15.106J. 	C. 12.106J. 	D. 18.106J. 
Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
 	A. J. 	B. Kg.m2/s2.	C. N.m. 	D. N.s.
Câu 13: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?Bằng 4 lần động năng ?.
	A. 10m ; 2m. 	B. 2,5m ; 4m. 	C. 2m ; 4m. 	D. 5m ; 3m.
Câu 14: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng :
	A. 16 J. 	B. 32 J. 	C. 48 J. 	D. 24 J.
Câu 15: Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi bằng 50m/s. Công suất đầu máy là 1,5 .103 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn:
	A. 3. 104 J;	B.1,5. 104 J;	 C. 4,5. 104 J;	 D. 6. 104 J;
Câu 16: Cho g=9,8m/s2. Một vật có khối lượng 2,0 kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là.
	A. 3,2m. 	B. 0,204m. 	C. 0,206m. 	D. 9,8m. 
Câu 17:Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng :
	A. 200N/m.	B. 400N/m. 	C. 500N/m.	D. 300N/m
Câu 18:Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo.
	A. 0,08J.	B. 0,04J. 	C. 0,03J. 	D. 0,05J
Câu 19: Dưới tác dụng của lực bằng 5N lò xo bị giãn ra 2 cm. Công của ngoại lực tác dụng để lò xo giãn ra 5 cm là:
 A. 0,31 J.	 B. 0,25 J.	C. 15 J.	 D. 25 J
Câu 20: Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40m. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, lấy g = 9,8m/s2. Thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là:
 A. 588 kJ.	 B. 392 kJ.	 C. 980 kJ.	 D. 588 J. 
Câu 21: Một búa máy có khối lượng M = 400kg thả rơi tự do từ độ cao 5m xuống đất đóng vào một cọc có khối lượng m2 = 100kg trên mặt đất làm cọc lún sâu vào trong đất 5m. Coi va chạm giữa búa và cọc là va chạm mềm. Cho g = 9,8m/s2 . Tính lực cản coi như không đổi của đất.
	A. 628450 N.	B. 250450 N. 	C. 318500 N. 	D. 154360 N. 
Câu 22: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật.
	A. 0,16J; 0,31J; 0,47J. 	B. 0,32J; 0,62J; 0,47J. 
	C. 0,24J; 0,18J; 0,54J. 	D. 0,18J; 0,48J; 0,80J. 
Câu 23: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng :
	A. 16 J.	B. 24 J. 	C. 32 J. 	D. 48 J
Câu 24: Tính lực cản của đất khi thả rơi một hòn đá có khối lượng 500g từ độ cao 50m. Cho biết hòn đá lún vào đất một đoạn 10cm. Lấy g = 10m/s2 bỏ qua sức cản của không khí.
	A. 25 000N. 	B. 2 500N. 	C. 2 000N. 	D. 22 500N. 
Câu 25: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Cho g = 9,8m/s2 . Tính vận tốc con lắc khi nó đi qua vị trí cân bằng.
	A. 3,14m/s.	B. 1,58m/s.	C. 2,76m/s. 	D. 2,4m/s.
Câu 26: Cơ năng là một đại lượng:
	A. luôn luôn dương hoặc bằng không. 	
	B. luôn luôn dương. 
	C. luôn luôn khác không. 	
	D. có thể dương, âm hoặc bằng không.
Câu 27: Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? 
	A. thế năng giảm 	
	B. cơ năng cực đại tại N 
	C. cơ năng không đổi. 	
	D. động năng tăng
Câu 28: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng ?.
	A. 2,5m ; 4m. 	B. 2m ; 4m. 	C. 10m ; 2m. 	D. 5m ; 3m.
Câu 29: Một người nặng 650N thả mình rơi tự do từ cầu nhảy ở độ cao 10m xuống nước. Cho g = 10m/s2. Tính các vận tốc của người đó ở độ cao 5m và khi chạm nước.
	A. 8 m/s; 12,2 m/s.	B. 5 m/s; 10m/s. 	
	C. 8 m/s; 11,6 m/s. 	D. 10 m/s; 14,14 m/s
Câu 30: Một lực 2500 N tác dụng theo phương ngang được đặt lên một chiếc xe có khối lượng 500kg đang đứng yên trên một mặt phẳng ngang. Biết tổng lực cản chuyển động luôn là 1000N. Công của chiếc xe sau khi chuyển động được 2s là :
	A. 900 J.	B. 90 J. 	C. 9 J. 	D. 9 kJ. 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_dap_an_chuong_IV_15_phut_1_tiet.doc