Đề 5 kiểm tra học kỳ II – Năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý – Lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 900Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 5 kiểm tra học kỳ II – Năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý – Lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 5 kiểm tra học kỳ II – Năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý – Lớp 10 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
SỞ GD&ĐT TỈNH THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT
 TRẠI CAU
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II– NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: Vật Lý – LỚP 10
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 5.
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM (thí sinh khoanh tròn vào đáp án đúng, mỗi câu đúng được 0,5 đ )
Câu 1: Người ta thực hiện công 100J lên một khối khí và truyền cho khối khí một nhiệt lượng 40J. Độ biến thiên nội năng của khí là 
	A. 60J và nội năng giảm	B. 140J và nội năng tăng. 	
	C. 60J và nội năng tăng	D. 140J và nội năng giảm. 
Câu 2: Hai vật có khối lượng lần lượt là 3 kg và 6 kg chuyển động với vận tốc tương ứng là 2 m/s và 1 m/s hợp với nhau một góc 1800. Động lượng của hệ là:
 A.12 kg.m/s	 B. 36 kg.m/s	 C. 0 kg.m/s D.6kg.m/s 
Câu 3: Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng tăng 2.105 Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu áp suất của lượng khí đó tăng 5.105 Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi, áp suất và thể tích ban đầu của khí là
 A. 2.105 Pa, 8 lít.	B. 4.105 Pa, 12 lít.	 C. 4.105 Pa, 9 lít.	D. 2.105 Pa, 12 lít. 
Câu 4: Một xilanh chứa 100 cm³ khí ở áp suất 2.105 Pa. Nén đẳng nhiệt khí trong xilanh xuống còn 50 cm³. Áp suất khí trong xilanh là
A. 2.105 Pa.	 B. 3.105 Pa.	 C. 4.105 Pa.	 D. 5.105 Pa.
Câu 5: Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 300. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200m có giá trị
 A. 51900 J B. 30000 J C. 15000 J D. 25980 J 
Câu 6: Một lốp ô-tô chứa không khí ở 5 bar và 250C. Khi xe chạy, lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 500C. Lúc này, áp suất trong lớp xe bằng
 A. 5,42 bar.	B. 3,3 bar.	C. 4 bar.	D. 5,6 bar.
Câu 7: Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử
 A. chỉ có lực hút.	B. có cả lực hút là lực đẩy, nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
 C. chỉ có lực đẩy.	D.có cả lực hút là lực đẩy, nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 8: Trong quá trình chất khí truyền nhiệt và nhận công thì A và Q trong biểu thức phải có giá trị nòa sau đây ?
	 A. Q 0	 B. Q 0, A > 0	 D. Q > 0, A < 0
Câu 9: Người ta thả rơi tự do một vật 400g từ điểm B cách mặt đất 20 m. Bỏ qua mọi ma sát, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật tại C cách B một đoạn 5m là 
	A. 20J 	B. 60J	 C. 40J	 D. 80J
Câu 10: Một lò xo bị giãn 4 cm, có thế năng đàn hồi 0,2 J. Độ cứng của lò xo là: 
 A. 250 N/m B. 125 N/m C. 500 N/m D. 200 N/m 
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 1: Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 120 m. Xác định độ cao mà tại đó vật có động năng bằng 14 cơ năng ? Lấy g = 10m/s2.
Câu 2: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 300C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/9 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là ?
ĐÁP ÁN
I. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
B
C
C
C
D
A
A
D
D
A
II. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Câu 
Nội dung
Điểm
Câu 1 
Tóm tắt: vo = 0 m/s, g = 10 m/s2, 1/4WA = WđA, ho = 120 m
 hA = ? 
Giải
Chọn gốc thế năng tại mặt đất. Vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của trong lực nên cơ năng của hệ được bảo toàn.
Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng cho vật ở vị trí ban đầu và vị trí A ta có:
Wo = WA => hA = 90 m
0,5 đ
0,5 đ
2 đ
Câu 2 
Tóm tắt: p2 = p1 + 1/9 p1, T2 = T1 + 30 , V1 = V2
T1 = ?
Giải
Vì quá trình biến đổi trạng thái là quá trình đẳng tích nên ta có:
p1T1=p2T2⇒T1=p1*T2p2=p1*T1+30p11+1/9=T1+301+1/9⇒T1=270 K 
0,5 đ
1,5 đ

Tài liệu đính kèm:

  • docđề 5.doc