TIẾT 71:WRITTEN TEST NO 3 Ngày soạn: 02/02/2015 I. Mục tiờu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra kiến thức của học sinh trong unit 9,10,11. 2. Kĩ năng: - Viết : làm bài tập liờn quan đến thỡ quỏ khứ đơn, 3. Thỏi độ: - H/s cú thỏi độ tớch cực với mụn học, thờm yờu mụn học. II.Phương phỏp: Hỏi đỏp, hoạt động nhúm. III. Chuẩn bị: Chuẩn bị của GV: đề kiểm tra, phấn. Chuẩn bị của HS: giấy kiểm tra, bỳt. IV. Tiến trỡnh bài dạy: 1 - Tổ chức:( 1 phỳt) Thứ Ngày Tiết thứ Lớp sĩ số Tờn HS vắng 2 –Kiểm tra bài cũ( 1 phỳt) GV kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 3 – Bài mới(42 phỳt) Ma trận: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MễN TIẾNG ANH – LỚP 7 Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Thấp Cao Ngữ õm 4 cõu 1 điểm 4 cõu 1 điểm = 10% Từ vựng (unit 4,5,6) 8 cõu 2 điểm 8 cõu 2 điểm = 20% Kỹ năng đọc ( unit 6) 7 cõu 2,5 điểm 7 cõu 2,5 điểm =25% Kỹ năng viết (unit 4,5,6) 5 cõu 2,5 điểm 5 cõu 2,5 điểm = 25% Ngữ Phỏp (unit 4,5,6) 4 cõu 2 điểm 4 cõu 2 điểm = 20% Tổng cộng 12 cõu 3 điểm = 30 % 7 cõu 2,5 điểm = 25% 4 cõu 2 điểm = 20% 5 cõu 2,5 điểm = 25% 28 cõu 10 điểm = 100 % b.Đề kiểm tra: Full name: ... Class 7 Mark: WRITEN TEST NO 3 Subject: English Time: 45 minutes Questions: I. Choose the word that has underlined part pronounced differently from that of the others. (Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại (1ms) 1. A. paper B. vegetable C. class D. wait 2. A. like B. river C. mine D. right 3. A.put B. must C. hungry D. but 4. A.sport B. work C. short D. north II. Choose the best answer for each following sentence. (Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành các câu sau) (2ms) 1. Liz ate noodles instead (on, in, of, at) eating fish and crabs. 2. Last week, Lan visited Tri Nguyen aquarium. She (sees, seeing, saw, is seeing) many fish there. 3. Hoa decided (learning, learn, learns, to learn) how to sew. 4. Minh is going to have an (essay, appointment, exercise, hour lesson) at 10.30 with the dentist. 5. The normal temperature of our bodies is ( 360 C, 370 C, 380 C, 390 C) III. Matching sentences in column A with sentences in column B(nối câu hỏi ở cột A với cẩu trả lời đúng ở cột B) (2ms) A B 1. Why does Huyen feel nervous? a - They went to Da Lat 2. Where did Mai’s family go last summer? b - He has a headache. 3. How heavy are you? c - No,I didn’t.I did my homework. 4. Did you watch the film last night? d - Because it’s the first time she sings a song. 5. What is wrong with Cuong? e - I am forty-two kilos. 1- 2.- ... 3.-. 4 - . 5. - .. IV. Change these verbs in to the past form (viết dạng quá khứ của các động từ sau)( 3ms). Stt Infinitive Past form 1 Be 2 Do 3 Give 4 Get 5 Have 6 Send 7 Take 8 Go 9 See 10 Buy 11 Think 12 Make V. Read the passage . Then answer the questions below (đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi). (2ms) Last week, Hung had a sore throat. And she coughed a lot. Hung’s mother gave her some tablets of amoxicillin and asked her to take them. But Hung did not relieve. So she had to stay at home 3 days from Tuesday to Thursday. On Friday, Hung’s aunt, Mrs. An visited her family and she suggested using honey, ginger, salt and lemon juice to mix together. She asked Hung to drink a little sometimes. After 2 hours, Hung felt more pleasant. One day passed, Hung’s disease almost disappears. Thank for her aunt’s visiting, Hung had a special cure for her sore throat. Questions: 1. What’s the matter with Nhung? 2. How many days was she absent from class? 3. What did she use for her treatment? 4. Who visited Nhung’s house on Friday? 5. Did Nhung have a new effect treatment for her disease? c. Đỏp ỏn: I. Choose the word that has underlined part pronounced differently from that of the others. (1ms - 0.25m for each correct) 1 - C 2 - B 3 - A 4 – B II. Choose the best answer for each following sentence. (2ms).( 4 ms - 0.4 m for each correct) 1 – of 2 – saw 3 – to learn 4 – appointment 5 – 370 C III. Matching sentences in column A with sentences in column B. ( 2 ms - 0.4 m for each correct) 1 - d 2 - a 3 - e 4 - c 5 - b IV. Change these verbs into the past form ( 3 ms - 0.25 m for each correct) Stt Infinitive Past form 1 Be was, were 2 Do did 3 Give gave 4 Get got 5 Have had 6 Send sent 7 Take took 8 Go went 9 See Saw 10 Buy Bought 11 Think Thought 12 Make made V. Read the passage . Then answer the questions below (2 ms - 0.4 m for each correct) 1. => He had a sore throat. 2. => He was absent from class 3 days. 3. =>He used honey, ginger, salt and lemon juice. 4. => Hung’s aunt visited her house. 5. => Yes, He did. 4 - Củng cố (3 phỳt) - GV thu bài kiểm tra của học sinh. 5 - Hướng dẫn về nhà(2 phỳt) - GV yờu cầu học sinh về nhà chuẩn bị bài mới Unit 7: The world of work, phần A1. *Rỳt kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: