Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Lần 4 năm học 2015-2016

doc 5 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Lần 4 năm học 2015-2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Lần 4 năm học 2015-2016
Test
M
Task Types
Se.
Ma.
Content
BS
VDT
VDC
Listening
1.0
Listen and tick
4
1.0
A camping trip
0.5
0.5
0.5
Listen and answer
2
0.5
A camping trip
0.5
Language component test
4.5
Stress
2
0.5
The 1st and the 2nd stress
0.5
Pronunciation
2
0.5
Sound /s/ and /z/; /ai/, /i/
0.5
Vocab
4
1
weather, season, sports, food, and drinks
1
Grammar and structure
10
2.5
The simple tense with ordinary verbs and Word question, be going to, suggestions ...
1
1
0.5
Reading
2
Fill in
4
1
words
1.0
Answer
4
1
Yes/ No- question
Word question
1.0
Writing
0.5
Answer the questions
2
0.5
Yes/ No- question
Word question with "be going to"
0.5
1.5
Put the question
Rewrite the sentences
Arrange the words
6
1.5
The underlined words
The same meaning
Arrange the words
1.5
Total
10
40
10
4
3
3
MATRIX FOR THE 4th TEST OF ENGLISH 6
Full name: .................... THE TEST OF ENGLISH 
Class 6/...... (..../ 4/ 16) 
A. LISTENING:
1. Nghe và tích vào ô "True" nếu đúng hoặc "False" nếu sai (1đ) 
True
False
1. Vui and her friends are going to camp for two days in Sapa
2. Vui is going to bring a tent and some food.
3. Lan is going to bring some drinks.
4. Ly is going to bring her camera. 
 2. Answer the questions: (0.5đ)
a. What are vui and her friends going to do?
--> .................................................................................................................................................
b. Are they going to camp for two days? 
--> .................................................................................................................................................
B. PHONETICS: 
I.Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại: (0.5 đ)
1. 	A. banana	B. minibus	 C. volleyball	D. weekend
2	A. fishing	B. idea	 C. winter	D. tennis 
II. Chọn từ mà có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: (0.5đ)
1.	A. grams	B. cakes 	C. cans 	D. apples
2. 	A. skip	B. swim	C.kite	D. kilo 
C. LANGUAGE FOCUS AND GRAMMAR:
I. Chọn từ / cụm từ hoặc câu đúng cho những câu sau đây: (2.5đ)
1. Do you ............... sports? --> Yes. I like sports so much.
	A. play 	B. like 	C. likes 	D. plays
2. What .............. he play?
	A. is 	B. are 	C. do 	D. does
3. What is your mother doing?
	A. She cooks. B. She is cooking. C. She's going to cook. D. She can cook.
4. Let's .................camping.
	A. go 	B. going 	C. to go 	D. goes
5. What ................. going by bike?
	A. about 	B. for 	C. on 	D. of
6. ........................ go to Huong Pagoda? – That's a good idea.
	A. Why don't we 	B. What about 	C. Let's 	D. Do we
7. We want ............. to school by bike.
	A. to go 	B. going 	C. goes 	D. go
8. ................. are we going to travel? --> By minibus.
	A. Where 	B. When 	C. Why 	D. How
9. ..................... don't we go to Huong Pagoda? Yes. Good idea.
A. Where 	B. When 	C. Why 	D. How
10. I'm going to stay .................. my grandparents for two weeks.
A. for 	B. with 	C. in 	D. at
II. Nối câu ở cột A tương ứng với câu trả lời ở cột B: (1đ)
A
B
1. Let's play badminton.
a. In Hue.
2. Are you going to visit Hue this summer vacation?
b. My uncle and aunt
3. Where are you going to stay?
c. Okay
4. Who are you going to stay with?
d. Yes.
D. READING:
I. Đọc và hoàn thành đoạn văn dưới đây với những từ cho sẵn trong khung: (1đ)
on does plays plays
	I have three friends, Ba, Nga and Hung. They like sports, but each of them likes a different sport. Ba likes soccer and tennis, Hung likes table tennis and Nga likes aerobics. Ba always (1) ................ soccer every afternoon with his friends. Nga (2) ............... aerobics twice a week, in a club. Hung (3) .................. table tennis (4) ............. Sundays in his yard.
II. Trả lời các câu hỏi sau: (1đ)
1/ Do Ba, Nga and Hung like sports?
à..................................................................................................................................
2/What sports does Ba like ?
à..................................................................................................................................
3/ Does Nga like aerobics?
à..................................................................................................................................
4/ How often does Nga do aerobics?
à..................................................................................................................................
E. WRITING:
I. Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:(0.5đ)
 1/ Are you going to visit Hue this summer vacation?
 à..................................................................................................................................
 2/ What is your father going to do this afternoon?
 à..................................................................................................................................
II. Em hãy viết câu theo yêu cầu: (1.5đ)
1/ I like cool weather. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
 à..................................................................................................................................
2/ Yes. Hung is going to help his mom. (Đặt câu hỏi cho từ gạch chân)
 à..................................................................................................................................
3/ Why don't we listen to music? (Viết lại câu để có cùng nghĩa)
 à What about ..............................................................................................................
4/ What 's your nationality? (Viết lại câu để có cùng nghĩa)
 àWhat nationality ...........................................................................................
5/ are/ in/ Bay/ Where/ to/ going/ Ha Long/ ?/ stay/ they (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh)
 à..................................................................................................................................
6/ and/ sister/ to/ Ha Noi/ a week/ are/ cousins/ Hoa,/ and/ her/ in/ stay/ visit/ going/ for (Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh) 
 à..................................................................................................................................
 ............... Hết .....................
ANSWER KEYS
A. LISTENING:
1. Nghe và tích vào ô "True" nếu đúng hoặc "False" nếu sai (1đ)
 1F, 2T, 3F, 4T
 2. Answer the questions: (0.5đ)
a. They are going to camp.
b. No, they aren't.
B. PHONETICS: 
I.Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại: (0.5 đ)
1. 	A. banana	
2	B. idea	
II. Chọn từ mà có phần gạch dưới có cách phát âm khác với những từ còn lại trong nhóm: (0.5đ)
1.	B. cakes 	
2. 	C.kite	
C. LANGUAGE FOCUS AND GRAMMAR:
I. Chọn từ / cụm từ hoặc câu đúng cho những câu sau đây: (2.5đ). 
1. B. like, 2. D. does, 3. B. She is cooking, 4. A. go, 5. A. about, 6. A. Why don't we, 7. A. to go, 8. D. How, 9. C. Why, 10.B. with 
II. Nối câu ở cột A tương ứng với câu trả lời ở cột B: (1đ)
1c, 2d, 3a, 4b
D. READING:
I. Đọc và hoàn thành đoạn văn dưới đây với những từ cho sẵn trong khung: (1đ)
1. plays, 2. does, 3. plays, 4. on
II. Trả lời các câu hỏi sau: (1đ)
1/ Yes, they do.
2/ He likes soccer and tennis
3/ Yes, she does.
4/ She does aerobics twice a week
E. WRITING:
I. Hãy viết câu trả lời cho các câu hỏi sau:(0.5đ)
 1/ Yes, I'm./ No, I'm not.
 2/ He's going to ........................... (student's answer)
II. Em hãy viết câu theo yêu cầu: (1.5đ)
1/What weather do you like?
2/ Is Hung going to help his mom? 
3/ .............. listening to music? 
4/ ............... are you? 
5/ Where are they going to stay in Ha Long Bay?
6/ Hoa, her sister and her cousins are going to visit and stay in Ha Noi for a week. 
 ............... Hết .....................

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_KT_6_LAN_4_CO_NGHE_MATRAN_DA.doc