Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 học kỳ II năm học 2015-2016 - Trường THCS Vinh Khanh (Có đáp án)

doc 7 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 543Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 học kỳ II năm học 2015-2016 - Trường THCS Vinh Khanh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 học kỳ II năm học 2015-2016 - Trường THCS Vinh Khanh (Có đáp án)
Date of Planning: 19/09/2015
Date of teaching: 26/09/2015
Class: 6A1, 6A2, 6A3
WEEK 6 – PERIOD 18 
45 MIMUTE TEST
I. Objective: -Listen for details about a dialogue
 - Language focus: stress, pronunciation, vocabulary, grammar
 - Read for details a passage about Ba
 - Write a sentence using word cues
II. Material: 
- Teacher’s material: cassette
- Students’s material: prepare for one test 
III. Matrix:
I. Listening: (1.0m)
 - 4 câu: 3 biết, 1 thông hiểu: T/F
II and III. Pronunciation: (1.0m): sound, stress:
Stress (2 vần): 1 câu (0.25m)
Sound (vowel): 1 câu (0.25m)
IV. Verb tense(1.0m): 4 câu: 2 biết, 1 hiểu, 1 vận dụng
V. Verb form: (0,5 m): 2 câu: 1 hiểu, 1 vận dụng
VI. Prepositions (0.5m): 2 câu : 2 biết
VII. Error(1m): 4 câu: 2 biết, 2 hiểu
VIII. Gap-filling (1,0m): 4 câu: 2 biết, 2 hiểu
IX. Questions (2ms): 4 câu: 2 biết, 1 hiểu, 1 vận dụng
X. Writing (2ms):4 câu: 2 hiểu, 2 vận dụng- tự luận
IV. Procedure
ONE PERIOD ENGLISH TEST 
 Vinh Khanh secondary school
Class: 6A..
Name: .......
Marks
Comments
PART A: LISTENING
I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe: (1m)
 Miss Hoa: (1), children
 Children: Good morning, (2).
 Miss Hoa: How are you? 
 Children: (3) ..’re find, thank you
 How are you?
 Miss Hoa: (4..
 Goodbye.
 Children: Bye
1. a. Good evening	b. Good morning	c. Good night	d. Good afternoon
2. a. Miss Hoa	b. Mr Tan	c. Miss Lan	d. Mr Ba
3. a. She	b. You	c. We	d. He
4. a. I’m fine	b. Fine, thank you	c. fine	d. fine, thanks
II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m)
1 a. bookshelf 	b. armchair	c. classroom	d. student
2. a. eraser	b. family	c. telephone 	d. stereo
III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5)
1. a. windows	b. tables	c. rulers	d. benches
2. a. mom	b. board	c. two	d. clock 
IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m)
I (be)... Nga
She (be).a student
My mother and father(not, be)..teachers
4. .you(be)my brother?
V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m)
1. There are.(pen)
2. What are these? They are.(book)
VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m)
1. They are .their living room
2. He lives.Tran Phu Street
VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m)
Who is That? This is my sister
 A B C D
What is this? They is a waste basket
 A B C D
What is that? It is a eraser
 A B C D
What do you live? I live in Angiang
 A B C D
VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m)
Her name is Lan.(1) is a student. She is twelve(2) old. There are four people in (3).. family: her mother, father, brother and sister. She (4).. on Le Loi Street.
1. a. They	 	b. He	c. She	d. We
2. a. year	b.years	c. many 	d. number
3. a. her	b. my	c. his	d. your
4. a goes	b. comes	c. does	d. lives
IX. Hãy đọc đoạn văn cẩn thận và trả lời các câu hỏi : (2.0ms)
He is Ba and he is eleven years old. This is his family. They are in their living room. There are four people in his family: his father, his mother, his brother and Ba. This is his father. His father is forty. He is an engineer. This is his mother. She is thirty-five. She is a teacher. His brother is eight. He is a student.
*Answer the questions: (2.0ms)
1. How old is Ba ?
2. How many people are there in his family?
3. How old is his father ?
4. What does his father do ?
X. Hãy đặt câu với các từ gợi ý : (2ms)
 1. How/ doors /are there? There/ two doors
 2. What/ this? It/ is/ pen
 3. How/ are /you? I/ twelve /years old
 4. How/ you/ your name? N-G-A
----------------- The end-----------------
ANSWER KEY – GRADE 6 
FIRST 45-MINUTE TEST
2014-2015
-------o0o------
I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe: (1m)
1. b	2. a	3. c	4. d
II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m)
1. b	2. a
III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5)
1. d	2. c
IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m)
1. am	2. is	3. aren’t(are not)	4. Are
V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m)
1. pens	2. books
VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m)
1. in	2. on
VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m)
1. B	2. C	3. D	4. A
VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m)
1. c	2. b	3. a	4.d
IX. Hãy đọc đoạn văn cẩn thận và trả lời các câu hỏi : (2.0ms)
1. He is eleven years old
2. There are four people in his family
3. He is forty
4. He is an engineer.
X. Hãy đặt câu với các từ gợi ý : (2ms)
 1. How many doors are there? There are two doors
 2. What is this? It is a pen
 3. How old are you? I am twelve years old
 4. How do you spell your name? N-G-A
 Ngày 14 tháng 09 năm 2014
Duyệt cũa BGH Tổ trưởng GVBM
ONE PERIOD ENGLISH TEST (Đề B)
 Vinh Khanh secondary school
Class: 6A..
Name: .......
Marks
Comments
I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe: (1m)
 Miss Hoa: (1), children
 Children: Good morning, (2).
 Miss Hoa: How are you? 
 Children: (3) ..’re find, thank you
 How are you?
 Miss Hoa: (4).
 Goodbye.
 Children: Bye
1. a.Good afternoon 	b. Good night	c.Good morning 	d. Good evening	
2. a. Mr Tan	b.Miss Hoa	 	c. Miss Lan	d. Mr Ba
3. a. We	b.He 	c. She	d. You	
4. a. I’m fine	b. Fine, thank you	c. fine 	d. fine, thanks
II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m)
1 a. classroom	b. student	c. bookshelf 	d. armchair 
2. a. family	b. eraser	c. stereo 	d. telephone
III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5)
1. a. mom	b. board	c. two	d. clock 
2. a. benches	b. rulers	c. tables	d. windows
IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m)
1. ..they(be)children?
2. She (be).my friend
3. I (be)..a student
4. He (not, be)..in the yard
V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m)
1. There are(ruler)
.2. What are those? They are.(pencil)
VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m)
1. We are..our living room
2. He lives . Le Loi Street
VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m)
1. What is this? It is a eraser
 A B C D
2. What do you live? I live in Angiang
 A B C D
3. Who is This? That is my sister
 A B C D
4. What is this? They is a waste basket
 A B C D
VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m)
Her name is Lan.(1) is a student. She is twelve(2) old. There are four people in (3).. family: my mother, father, brother and sister. She (4).. on Tran Phu Street.
1. a. He	 	b. They	c. We	 	d. She	 
2. a. year	b. many	c. years 	d. number
3. a. my	b. her	c. your	d. his
4. a lives	b. comes	c. does	d. goes
IX. Hãy đọc đoạn văn cẩn thận và trả lời các câu hỏi : (2.0ms)
He is Ba and he is eleven years old. This is his family. They are in our living room. There are four people in his family: my father, my mother, my brother and Ba. This is his father. His father is forty. He is an engineer. This is his mother. She is thirty-five. She is a teacher. His brother is eight. He is a student.
*Answer the questions: (2.0ms)
1. How old is Ba ?
2. How many people are there in his family?
3. How old is his mother ?
4. What does his mother do ?
X. Hãy đặt câu với các từ gợi ý : (2ms)
 1. How/ are you? I/ twelve years old
 2. How/ you/ your name? H-O-A
 3. How/ books are there? There/ ten doors
 4.What/ that? It is/ table
----------------- The end-----------------
ANSWER KEY – GRADE 6 (B)
FIRST 45-MINUTE TEST
2013-2014
-------o0o------
I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe: (1m)
	1. c	2. b	3. a	4. d
II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m)
	1. d	2. b
III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5)
	1. c	2. a
IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m)
	1. are	2. is	3. am	4. isn’t ( is not)
V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m)
1. rulers 	2. pencils
VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m)
	1. in	2. on
VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m)
	1. D	2. A	3. B	4. C
VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m)
	1. d	2. c	3. b	4. a
IX. Hãy đọc đoạn văn cẩn thận và trả lời các câu hỏi : (2.0ms)
	1. He is eleven years old
	2. There are four people in his family
	3. She is thirty-five
	4. She is a teacher
X. Hãy đặt câu với các từ gợi ý : (2ms)
 	1. How old are you? I am twelve years old
 	2.. How do you spell your name? H-O-A
3. . How many books are there? There are ten doors
4. What is that? It is a table
 Ngày 24 tháng 09 năm 2013
Duyệt cũa BGH Tổ trưởng GVBM

Tài liệu đính kèm:

  • docthi_hk_II.doc