Date of preparing: Date of teaching: Class: 6A1, 6A2 WEEK 13 – PERIOD 38 45 MIMUTE TEST I. Objective: -Listen for details about a house and places - Language focus: stress, pronunciation, vocabulary, grammar - Read for details a passage about Nam - Write a sentence using word cues II. Material: - Teacher’s material: cassette - Students’s material: prepare for one test III. Matrix: Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TN KQ TL TN KQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao Phần A: Listening Số câu : 8 Số điểm: 2 8 câu 2 đ 8câu 2 điểm Phần B: Reading Số câu: 8 Số điểm: 2.5 4 câu 1 đ 4 câu 2 đ 8 câu 3 điểm Phần C: LANGUAGE FOCUS Số câu: 10 Số điểm: 2.5 10 câu 2,5đ 10 câu 2,5 điểm Phần D: Writing Số câu : 6 Số điểm: 3.0 4 câu 2 đ 2 câu 0,5 đ 6câu 2,5 điểm Tổng số câu: 31 Tổng số điểm:10 22 câu 5.5 đ 4 câu 2đ 4 câu 2 đ 2 câu 0,5đ 32 câu 10 điểm IV. Procedure ONE PERIOD ENGLISH TEST Vinh Khanh secondary school Class: 6A.. Name: ....... Marks Comments PART A: LISTENING I. Listen twice and write true (T)/ false (F) (1pt) 1.______ There is a big yard in front of the house. 2. ______There are tall trees behind the house 3. ______Behind the tall trees, there are flowers. 4.______ There is a lake to the left of the house. II. Listen and write: ( 1pt) Museum Stadium Temple hospital Restaurant Store Bookstore factory Park River Lake yard Hotel House Street tree a.... b... c d B/ READING: I/ Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) to fill in the blanks (1pt) The photocopy (1).. is next to the bakery. The movie theater is (2).. the bakery and the drugstore. The restaurant is opposite the drugstore. The police station is (3). to the restaurant. The toystore is between the police station and the bookstore. The children(4) in the book store. 1. a. store b. drugstore c. bookstore d. toystore 2. a. on b. at c. between d. in 3. a. opposite b. next c. behind d. near 4. a is b. am c. be d. are II. Read the passage carefully : (2.0ms) Nam is twelve years old . He is in grade 6. He lives in a beautiful house with his mother, father, sister. His house is next to a park. To the left of his house, there are three trees. To the right of his house, there are flowers. Nam’s father works in the factory. His mother works in the hospital. A. Answer the questions: 5. Which grade is Nam in ? .. 6. Where does he live ? 7. Is his house next to a store? 8. What does Nam’s father do? C/ LANGUAGE FOCUS I/ Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others (0.5pt). 1. a. erasers b. boards c. says d. desks 2. a. lunch b. student c. music d. museum II/ Choose the best answer among A,B,C or D that best completes each sentences: (2pts) 3. .do you live? I live in a house. A. Where B. What C. Who D. How 4.What’s there, near the house? There is a river..the house A. in B. on C. to D. near 5. What time do you have breakfast? I..breakfast at 6:30 A. has B. have C. has to D. have to 6. My father works in the factory? He is a A. doctor B. worker C. teacher D. engineer 7. When do we have literature? We have itFriday. A. at B. in C. on D. to 8. ..floors does it have? It has two floors A. where B. What C. Which D. How many 9. My father .Television every evening. A. watches B. watch C. to watch D. watching 10.What time.she get up? She ..up at 5 o’clock. A. do/get B. does/gets C. do/gets D. does/get D/ WRITING: I/Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first: (0.5pt) 1. To the left of the house, there is a well A well . 2. My favorite subject is Math. I .... II/ Complete the sentences (2pts) 3. He/ listens / music / the afternoon. 4. What / you/ do/ in/ the morning? I / soccer 5. We/ have/ English / Monday / Friday. 6. What / Thu/ do/ after school ? She / her housework ANSWER KEY – GRADE 6 FIRST 45-MINUTE TEST 2015-2016 -------o0o------ PART A: LISTENING I. Listen twice and write true (T)/ false (F) (1pt) mỗi đáp án đúng 0,25pt 1. T 2.T 3.F 4.F II. Listen and write: ( 1pt) mỗi đáp án đúng 0,25pt a.Temple b. factory c. yard d. street B/ READING: I/ Read the passage and choose the best option (A, B, C or D) to fill in the blanks (1pt) mỗi đáp án đúng 0,25pt 1.a 2. c 3.b 4. d II. Read the passage carefully : (2.0ms) A. Answer the questions : mỗi đáp án đúng 0,5pt 5. He is in grade 6 6. He lives in a beautiful house 7. No, it isn’t 8. Nam’s father works in the factory C/ LANGUAGE FOCUS I/ Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others (0.5pt). mỗi đáp án đúng 0,25pt 1.d 2.a II/ Choose the best answer among A,B,C or D that best completes each sentences: (2pts) mỗi đáp án đúng 0,25pt 3.A 4.D 5.B 6.A 7.C 8.D 9.A 10.B D/ WRITING: I/Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first: (0.5pt) mỗi đáp án đúng 0,25pt 1. A well is to the left of the house 2. I like Math II/ Complete the sentences (2pts) mỗi đáp án đúng 0,25pt 3. He listens to music in the afternoon. 4. What do you do in the morning? I play soccer 5. We have English on Monday and Friday. 6. What does Thu do after school ? She does her housework ONE PERIOD ENGLISH TEST (Đề B) Vinh Khanh secondary school Class: 6A.. Name: ....... Marks Comments I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe: (1m) Miss Hoa: (1), children Children: Good morning, (2). Miss Hoa: How are you? Children: (3) ..’re find, thank you How are you? Miss Hoa: (4). Goodbye. Children: Bye 1. a.Good afternoon b. Good night c.Good morning d. Good evening 2. a. Mr Tan b.Miss Hoa c. Miss Lan d. Mr Ba 3. a. We b.He c. She d. You 4. a. I’m fine b. Fine, thank you c. fine d. fine, thanks II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m) 1 a. classroom b. student c. bookshelf d. armchair 2. a. family b. eraser c. stereo d. telephone III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5) 1. a. mom b. board c. two d. clock 2. a. benches b. rulers c. tables d. windows IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m) 1. ..they(be)children? 2. She (be).my friend 3. I (be)..a student 4. He (not, be)..in the yard V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m) 1. There are(ruler) .2. What are those? They are.(pencil) VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m) 1. We are..our living room 2. He lives . Le Loi Street VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m) 1. What is this? It is a eraser A B C D 2. What do you live? I live in Angiang A B C D 3. Who is This? That is my sister A B C D 4. What is this? They is a waste basket A B C D VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m) Her name is Lan.(1) is a student. She is twelve(2) old. There are four people in (3).. family: my mother, father, brother and sister. She (4).. on Tran Phu Street. 1. a. He b. They c. We d. She 2. a. year b. many c. years d. number 3. a. my b. her c. your d. his 4. a lives b. comes c. does d. goes IX. Hãy đọc đoạn văn cẩn thận và trả lời các câu hỏi : (2.0ms) He is Ba and he is eleven years old. This is his family. They are in our living room. There are four people in his family: my father, my mother, my brother and Ba. This is his father. His father is forty. He is an engineer. This is his mother. She is thirty-five. She is a teacher. His brother is eight. He is a student. *Answer the questions: (2.0ms) 1. How old is Ba ? 2. How many people are there in his family? 3. How old is his mother ? 4. What does his mother do ? X. Hãy đặt câu với các từ gợi ý : (2ms) 1. How/ are you? I/ twelve years old 2. How/ you/ your name? H-O-A 3. How/ books are there? There/ ten doors 4.What/ that? It is/ table ----------------- The end----------------- ANSWER KEY – GRADE 6 (B) FIRST 45-MINUTE TEST 2013-2014 -------o0o------ I. Nghe cuộc đàm thoại giữa Miss Hoa and children ba lần và chọn câu đúng nhất a, b, c hoặc d mà bạn nghe: (1m) 1. c 2. b 3. a 4. d II. Hãy tìm từ có dấu nhấn khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5m) 1. d 2. b III. Hãy tìm từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác các từ còn lại ở mỗi dòng và khoanh tròn vào đáp án trả lời a, b, c hoặc d:( 0,5) 1. c 2. a IV. Chia động từ đúng trong ngoặc : (1.0m) 1. are 2. is 3. am 4. isn’t ( is not) V. Chuyển sang cau với dạng số nhiều : (0,5 m) 1. rulers 2. pencils VI. Hãy điền giới từ vào các chỗ trống cho phù hợp:(0.5m) 1. in 2. on VII. Hãy tìm lỗi sai trong các câu sau, và khoanh tròn đáp án trả lời đúng a, b, c hoặc d:(1.0m) 1. D 2. A 3. B 4. C VIII. Chọn từ thích hợp nhất (ứng với A hoặc B, C, D) để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (1.0m) 1. d 2. c 3. b 4. a IX. Hãy đọc đoạn văn cẩn thận và trả lời các câu hỏi : (2.0ms) 1. He is eleven years old 2. There are four people in his family 3. She is thirty-five 4. She is a teacher X. Hãy đặt câu với các từ gợi ý : (2ms) 1. How old are you? I am twelve years old 2.. How do you spell your name? H-O-A 3. . How many books are there? There are ten doors 4. What is that? It is a table Ngày 24 tháng 09 năm 2013 Duyệt cũa BGH Tổ trưởng GVBM
Tài liệu đính kèm: