Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học: 2016-2017

doc 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 443Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học: 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra giữa học kỳ II môn Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học: 2016-2017
PHÒNG GD&ĐT CÙ LAO DUNG
TRƯỜNG TH AN THẠNH 2B
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Tiếng Việt
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên:.........................................................................
Lớp:..................
Ngày thi : ........................................................
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I/ Đọc bài sau và trả lời câu hỏi :
NGƯỜI CHẠY CUỐI CÙNG
 	Cuộc đua marathon hàng năm ở thành phố tôi thường diễn ra vào mùa hè. Nhiệm vụ của tôi là ngồi trong xe cứu thương, theo sau các vận động viên, phòng khi có ai đó cần được chăm sóc y tế. Anh tài xế và tôi ngồi trong xe, phía sau hàng trăm con người, chờ tiếng súng lệnh vang lên.
	Khi đoàn người tăng tốc, nhóm chạy đầu tiên vượt lên trước. Chính lúc đó hình ảnh một người phụ nữ đập vào mắt tôi. Tôi biết mình vừa nhận diện được “người chạy cuối cùng”. Bàn chân chị ấy cứ chụm vào mà đầu gối cứ đưa ra. Đôi chân tật nguyền của chị tưởng chừng như không thể nào bước đi được, chứ đừng nói là chạy.
	Nhìn chị chật vật đặt bàn chân này lên trước bàn chân kia mà lòng tôi tự dưng thở dùm cho chị, rồi reo hò cổ động cho chị tiến lên. Tôi nửa muốn cho chị dừng lại nửa cầu mong chị tiếp tục. Người phụ nữ vẫn kiên trì tiến tới, quả quyết vượt qua những mét đường cuối cùng.
	Vạch đích hiện ra, tiếng người la ó ầm ĩ hai bên đường. Chị chầm chậm tiến tới, băng qua, giật đứt hai đầu sợi dây cho nó bay phấp phới sau lưng tựa như đôi cánh.
 Kể từ hôm đó, mỗi khi gặp phải tình huống quá khó khăn tưởng như không thể làm được, tôi lại nghĩ đến “người chạy cuối cùng”. Liền sau đó mọi việc trở nên nhẹ nhàng đối với tôi. 
 Sưu tầm
Câu 1 : Nhiệm vụ của nhân vật “tôi” trong bài là:
 Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
	A. lái xe cứu thương. 
	B. chăm sóc y tế cho vận động viên.	
	C. bắn tiếng súng lệnh cho cuộc đua .
	D. hò reo cổ vũ cho cuộc đua.
Câu 2 : Không khí của cuộc thi marathon thế nào?
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 A. Không khí của cuộc thi marathon sôi nổi.
 B. Không khí của cuộc thi marathon buồn tẻ.
 C. Không khí của cuộc thi marathon bình thường.
 D. Không khí của cuộc thi marathon yên lặng.
Câu 3 : Trong giải marathon tác giả chú ý đến nhân vật nào nhất?
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 A. chú ý đến những người xuất phát đầu tiên
 B. chú ý đến những người chạy theo để cổ vũ
 C. chú ý đến người xuất phát cuối cùng
 D. chú ý đến những người trên xe cứu thương
Câu 4 : Giải Marathon là giải:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 A. Giải marathon dành cho người thích bơi lội.
 B. Giải marathon dành cho người thích đi xe đạp.
 C. Giải marathon dành cho người thích chạy bộ.
 D. Giải marathon dành cho người thích leo núi.
Câu 5 : “Người chạy cuối cùng” trong cuộc đua là ai? Có đặc điểm gì? 
 Viết câu trả lời của em :
Câu 6: Đoạn cuối bài”Kể từ hôm đó,nhẹ nhàng đối với tôi” tác giả muốn khuyên em điều gì?
 Viết câu trả lời của em :
Câu 7 : Câu “Bàn chân chị ấy cứ chụm vào mà đầu gối cứ đưa ra.” 
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 A. Câu khiến 
	B.. Câu kể Ai làm gì? 
	C. Câu kể Ai là gì? 
	D. Câu kể Ai thế nào?
Câu 8 : Tập hợp từ nào sau đây chỉ toàn là từ láy?
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
 A. xanh um,lộng lẫy,ngay ngáy,rực rỡ,mênh mông
 B. rực rỡ,lộng lẫy,xanh um,ngay ngáy, bờ bến	
 C. rực rỡ,lộng lẫy,xanh um,ngay ngáy,ấm áp
 D. rực rỡ,lộng lẫy,xúm xít,ngay ngáy,ấm áp
Câu 9 : Trong câu”Bàn chân chị ấy cứ chụm vào mà đầu gối cứ đưa ra.”
Chủ ngữ là:..
Vị ngữ là :.
Câu 10 : Em đặt câu kể “Ai là gì?” để khen chị vận động viên đã chiến thắng
 Viết câu trả lời của em :
II.Phần viết :
 1 . Chính tả :(Nghe – viết) bài Kim tự tháp Ai Cập 
2 .Tập làm văn : Hảy tả một cây gần gủi mà em yêu thích (8 điểm)
Bài làm
ĐÁP ÁN MÔN TIẾNG VIỆT GKH II
CÂU
1
2
3
4
7
8
Ý ĐÚNG
b
a
c
c
d
d
TT
Chủ đề 
Mạch KT, KN
Mức 1
(20%)
Mức 2
(20%)
Mức 3 (30%)
Mức 4 (30%)
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đọc hiểu 
văn bản
Số câu
2
2
1
1
6
Số điểm
1
1
1
1
4
2
Kiến thức 
Tiếng Việt
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
0,5
0,5
1
1
3
Tổng
Số câu
3
3
2
2
10
Số điểm
1,5
1,5
2
2
7

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_hoc_ky_ii_mon_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_201.doc