Trường TH NƠ TRANG LƠNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ HỌC KỲ I Họ và tên :. Năm học : 2015-2016 Lớp: 4. .. Môn : TIẾNG ANH - LỚP 4 Thời gian làm bài 40 phút Điểm Nhận xét, đánh giá: I. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (1,5 điểm). A. rubber B. plane C. badminton D. cooking E. watch TV F. Maths 1. ......... 2. . 3. 4. . 5. 6. .. II. Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng. (1 điểm) 1. gib à .......................... 2. hsrto à .......................... 3. lsim à .......................... 4. eakw à ........................... III. Đọc đoạn văn sau và hoàn thành các bài tập bên dưới ( 2 điểm) It is Friday today. We are having a break. We are doing exercise in the school playground. Phong is jumping. Linda and Mai are playing badminton. Nam and Tom are skipping. Quan and Peter are playing basketball. We are having a lot of fun here. a) Tích vào câu đúng (T) hoặc sai (F). (Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) T F 1. We are doing exercise in the school gym. 2. Phong is skipping. 3. Linda and Peter are playing badminton. 4. Nam and Tom are skipping. 5. Quan and Peter are playing table tennis. b) Trả lời câu hỏi (0,75 điểm) 1. Where are they doing? (0,25điểm) ............................................................................................................................................ 2.What are Quan and Peter doing? (0,25điểm) ............................................................................................................................................ 3 .Are they having a lot of fun here? (0,25điểm) ........................................................................................................................................... IV. Đọc và nối (2,5 điểm) 1. Where are you from? A. I can play volleyball. 2. What day is it today? B. I watched TV. 3. What can you do? C. I’m from Japan. 4. What’s he doing? D. It’s Wednesday. 5. What did you do yesterday? E. He’s painting a mask. V. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (2 điểm). 1. in / 4A / I / class / am /. à ------------------------------------------------------------------ 2. your / nationality / What / are /? à ----------------------------------------------------------------- 3. school / I / at / yesterday / was /. à ----------------------------------------------------------------- 4. What / have / you / today / subjects / do /? à ----------------------------------------------------------------- V. Nghe và khoanh tròn vào đáp án đúng (1 điểm) 1. a. English b. Japanese c. Vietnamese 2. a. Monday b. Tuesday c. Sunday 3. a. Nguyen Trai Street b. Nguyen Hue Street c. Nguyen Du Street 4. a. reading b. swimming c. cooking
Tài liệu đính kèm: