Bài kiểm tra giữa kỳ II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Dân Hòa

doc 11 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 416Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra giữa kỳ II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Dân Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra giữa kỳ II môn Toán, Tiếng Việt Lớp 4 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Dân Hòa
GVCN TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4- GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2017 – 2018
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhận biết tính chất cơ bản của phân số; Biết thực hiện các phép tính về phân số; Biết so sánh các phân số
Số câu
2
2
1
1
1
5
2
Số điểm
1.0
1.5
1.0
1,0
2.0
 3.5
3.0
- Yếu tố hình học: Nhận biết hình ; Hình bình hành, giải toán.
- Đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
1.0
1.0
1.5
 2.0
 1.5
Tổng
Số câu
3
3
1
1
1
1
7
3
Số điểm
2.0
2.5
1.0
1.0
2.0
1.5
5.5
4.5
MA TRẬN ĐỀ MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 4- GIỮA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2017 – 2018
1. Phần Tiếng việt 
Chủ đề
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
TỔNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Kiến thức Tiếng Việt
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1.0
2.0
 1.0
2.0
2.Đọc hiểu văn bản.
Số câu
2
3
1
6
Số điểm
0,5
2.5
1.0
 4.0
Tổng
Số câu
2
4
1
1
7
1
Số điểm
0.5
3.5
1.0
2.0
5.0
2.0
+Kiểm tra đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi bài đọc : 
- Đọc to, rõ ràng có biểu cảm : 1 điểm ; - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu : 1 điểm
- Trả lời câu hỏi về nội dung đoạn đọc : 1 điểm
2. Tập làm văn: 
TT
Điểm thành phần
Mức điểm
1,5
1
0,5
0
Mở bài (1 điểm)
2a
Thân bài
( 4 điểm)
Nội dung (1,5 điểm)
2b
Kĩ năng
(1,5 điểm)
2c
Cảm xúc
(1 điểm)
3
Kết bài (1 điểm)
4
Chữ viết, chính tả (0,5 điểm)
5
Dùng từ, đặt câu (0,5 điểm)
6
Sáng tạo (1 điểm)
3. Chính tả : 
- Trình bày đúng quy định, viết sạch,đẹp : 1 điểm
- Viết đúng chính tả ( không mắc quá 5 lỗi) : 1
PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ II NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG TH DÂN HÒA MÔN: TOÁN - LỚP 4	 
Họ tên học sinh: . Giáo viên coi .. Lớp. Trường.. Giáo viên chấm
Điểm
Nhậnxét: 	
 Phần trắc nghiệm:
	Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số ? (0,5 điểm)	
	 A. 	 B. C. 	 D. 
	Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hơn 1 ? (0,5 điểm)	
	A. 	 B. C. 	 D. 	
	Câu 3: Phân số lớn nhất trong các phân số: ; ; ; là: (0,5 điểm)	
	A. 	B. 	C. 	D. 
	Câu 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 4km2 3m2 = ........... m2 là: (1 điểm) 
	 A. 400030	 B. 4000 003	 C. 4000 3 	D. 43000	
 Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp ? (1 điểm )
 A. B. C. D. 
 Câu 6 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: ( 1 điểm)	
 A. AH và HC ; AB và AH A B
 B. AB và BC ; CD và AD 
 C. AB và DC ; AD và BC
D
H
 D. AB và CD ; AC và BD C H D
 Phần tự luận: 
<
>
=
>
=
 Câu 7: (1 điểm) 	 
 	 a. ....... b. ...... c. d. 1.......
 Câu 8: Tính (2 điểm)	
 a. 2 + = b. + = 	 ............................................... ..............................................
 	 ............................................... 	 ...............................................
	................................................ .............................................
 c. = d. = 	................................................... ..................................................
 ................................................... ...................................................
 ................................................... ...................................................
 Câu 9: Tìm x ( 1 điểm )
............................................................................................................................................................................................. 
 a. x + = b. x - = 
................................................................... 
...................................................................
.................................................................. 
Câu 10: Một mảnh đất trồng hoa hình bình hành có độ dài đáy 90m, chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của mảnh đất đó. (1,5 điểm) 
Bài giải
............................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 PHÒNG GD&ĐT KỲ SƠN
 TRƯỜNG TH DÂN HÒA
BÀI KIỂM TRA GIỬA KỲ II NĂM HỌC 2017- 2018
 MÔN: TIẾNG VIỆT LỚP 4
 Họ và tên học sinh:.......................................
 Lớp .......Trường: .........................................
Giáo viên coi:....................
Giáo viênchấm..................
 Nhận xét : 
 	A. Phần kiểm tra đọc : (10 điểm)
Điểm
	 I. Đọc thầm và làm bài tập: ( 7 Điểm)
	 1. Đọc thầm bài : “ Hoa học trò” (HDH Tiếng Việt 4 tập 2A-T72). Trả lời các câu hỏi và làm bài tập sau : 
	Câu 1. Hoa phượng có màu gì? ( 0,25 điểm )
       	A. màu vàng
       	 B. màu đỏ
      	 C. màu tím
 	 D. màu hồng
	Câu 2. Mùa xuân lá phượng như thế nào ? ( 0,25 điểm )
          	 A. Xanh um, mát rượi, ngon lành như lá me non.
        	  B. Lá bắt đầu rụng.
          	 C. Ngon lành như lá me non.
 	 D. Mát rượi, ngon lành như lá me non
	Câu 3. Vì sao tác giả gọi hoa phượng là hoa học trò ? ( 0,5 điểm )
         	 A. Vì hoa phượng cho ta bóng mát.
        	  B. Hoa phượng gắn với kỉ niệm của rất nhiều học trò về mái trường.
          	 C. Vì phượng có hoa màu đỏ.
 	 D. vì hoa phượng nở rất nhiều.
	Câu 4. Nội dung của bài văn nói lên điều gì ? ( 1 điểm)
   A. Tả vẻ đẹp độc đáo của hoa phượng, loài hoa gắn với những kỉ niệm và niềm vui của tuổi học trò.
         B. Nói về tuổi học trò.
         C. Tình cảm của tác giả với cậu học trò.
 D. Nói về kỉ niệm của tuổi học trò.
 Câu 5. Tác dụng của dấu gạch ngang trong đoạn văn sau đây là gì? ( 1 điểm ).
         Sau một thời gian ngắn, quả nhiên Hai-nơ khỏi bệnh. Ông ngạc nhiên hỏi bác sĩ:
       	 - Bây giờ tôi mới biết táo cũng là vị thuốc quý.
        A. Dùng để đánh dấu phần chú thích trong câu
        B. Dùng để đánh dấu các ý trong một đoạn liệt kê
        C. Dùng để đánh dấu chỗ bắt đầu lời nói của nhân vật
 D. Dùng để đánh dấu các ý của phần chú thích
 Câu 6. Chủ ngữ trong câu sau “ Hoa phượng là hoa học trò” là: ( 1 điểm).
        	 A. Hoa phượng
       	 B. Là hoa học trò
        C. Hoa
 D. Hoa phượng là
 Câu 7. Câu “ Lòng cậu học trò phơi phới làm sao!” thuộc kiểu câu gì? (1 điểm).
         A. Ai là gì ?
        B. Ai thế nào ?
         C. Ai làm gì ?
 D. Ai cái gì ?
 Câu 8. Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ: "Dũng cảm".( 2điểm)
	A. Từ cùng nghĩa ..................................................
	B. Từ trái nghĩa .....................................................
 II. Đọc thành tiếng : ( 3 điểm).
 	 Giáo viên cho học sinh đọc thành tiếng các bài tập đọc thuộc tuần 22, 23, 24, 25, 26 trong sách hướng dẫn tập 2A, mỗi học sinh đọc một đoạn văn, thơ thuộc chủ điểm đã học và trả lời câu hỏi trong bài đọc.
Điểm
 B. Phần kiểm tra viết (10 điểm )
 I. Viết chính tả (2 điểm) ( Nghe - viết)
	 Bài : Sầu riêng ( Từ Sầu riêng là loại trái quý của Miền Nam đến hương vị quyến rũ 	đến kì lạ) sách hướng dẫn học Tiếng việt lớp 4 - Tập 2A, trang 55
II. TËp lµm v¨n (8 điểm) 
Đề bài : Tả một loại cây mà em thích. 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_giua_ky_ii_mon_toan_tieng_viet_lop_4_nam_hoc_20.doc