Bài kiểm tra cuối kì II - Môn Toán lớp 5 năm học: 2015 - 2016 (thời gian làm bài: 40 phút)

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1124Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối kì II - Môn Toán lớp 5 năm học: 2015 - 2016 (thời gian làm bài: 40 phút)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối kì II - Môn Toán lớp 5 năm học: 2015 - 2016 (thời gian làm bài: 40 phút)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN TOÁN LỚP 5
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
4
2
6
Số điểm
2
1
3
2. Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích, thể tích, thời gian
Số câu
3
3
Số điểm
1,5
1,5
3. Yếu tố hình học: diện tích, thể tích các hình đã học. 
Số câu
2
1
2
1
Số điểm
1
1
1
1
4. Giải toán (tỉ số phần trăm). Toán chuyển động đều. 
Số câu
1
2
1
2
Số điểm
0,5
3
0,5
3
Tổng
Số câu
6
4
4
1
6
9
Số điểm
3
2
4
1
3
7
 BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II - MÔN TOÁN LỚP 5
 Năm học: 2015 - 2016
Điểm
 (Thời gian làm bài: 40 phút)
 Họ và tên: .................................................................. Lớp 5...............
 Trường Tiểu học .................................................................................
Nhận xét của giáo viên:..........................................................................................................
Bài 1. (3 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a). Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4,5 phút = ....... giây
         A. 45              B. 270 giây          C. 270              D. 54
b). Biết 60% của một số là 18, số đó là:
 A. 10,8 B. 0,3 C. 30 D. 108
c). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 4dm32cm là:
        A. 432dm           B. 432cm        C. 4032cm D. 43,2dm
d). Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 0,8 m là:
         A. 80dm           B. 8000cm         C. 800lít D. 800cm              
e). Hình tròn có bán kính là 2,5cm. Diện tích hình tròn đó là: 
 A. 15,7cm B. 19,625cm C. 7,85cm D. 19,625cm
g). Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 1m. Thể tích của bể là:
   A.2,3m                B. 1,2m            C. 4,6m                D.12m
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
 a) 256,304 + 28,57 b)  576,43 – 59,28
 c) 25,04 x 6,5 d)   125,76 : 1,6
Bài 3. (1 điểm)
 a) Tìm x: b) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
 1,47 3,6 + 1,47 6,4
Bài 4. (2 điểm) Lúc 7 giờ 30 phút một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Cùng lúc, một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 55 km/giờ. Biết quãng đường AB dài 190 km. Hỏi tô và xe máy gặp nhau lúc mấy giờ?
.
.
.
.
.
Bài 5. (1 điểm) Diện tích phần nổi Quần đảo Hoàng Sa là 10km, diện tích phần nổi Quần đảo Trường Sa bằng 30% diện tích phần nổi Quần đảo Hoàng Sa. Hỏi diện tích phần nổi Quần đảo Trường Sa là bao nhiêu? .
Bài 6. (1 điểm). Mét m¶nh v­ên h×nh thang cã ®¸y bÐ 25m, ®¸y lín 31m. NÕu ®¸y lín t¨ng thªm 6,5m th× diÖn tÝch sÏ t¨ng thªm 65m2. TÝnh diÖn tÝch m¶nh v­ên h×nh thang ®ã?
.
.
.
ĐÁP ÁN – MÔN TOÁN LỚP 5 
Bài 1: 3 điểm. Mồi câu đúng 0,5 điểm.
Khoanh vào chữ cái trước mỗi ý đúng của mỗi câu được 0,5 điểm. 
Câu 
a
b
c
d
e
g
Ý đúng
C
C
B
C
D
B
Bài 2: 2 điểm . Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm.
 a. 284,874. b. 517,15
 c. 162,76. d. 78,6.
Bài 3: 1 điểm . Mỗi bài đúng được 0,5 điểm (nếu sai kết quả nhưng cách làm đúng cho 0,25 điểm mỗi bài)
 a) b) 14,7
Bài 4: 2 điểm.
Ô tô và xe máy gặp nhau sau số giờ là:
0,75 điểm
190 : (55 + 40) = 2 (giờ)
Ô tô và xe máy gặp nhau lúc:
1 điểm
7 giờ 30 phút + 2 giờ = 9 giờ 30 phút
 Đáp số: 9 giờ 30 phút 
0,25 điểm
Bài 5: 1 điểm.
Diện tích phần nổi Quần đảo Trường Sa là
0,75 điểm
10 x 30: 100 = 3 (km)
 Đáp số: 3km 
0,25 điểm
Bài 6: 1 điểm. 
Chiều cao thửa ruộng hình thang là:
65 x 2 : 6,5 = 20 (m)
0,75 điểm
Diện tích thửa ruộng hình thang là: 
(25 + 31) x 20 : 2 = 560 (m)
1 điểm
 Đáp số: 560 m
0,25 điểm
* Lưu ý: 
 - HS làm đúng lời giải, đúng phép toán nhưng sai kết quả cho một nửa số điểm của ý đó.
 - HS làm đúng lời giải, sai phép toán và kết quả: không cho điểm.
 - HS làm cách khác đáp án mà đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_Toan_ki_2_co_ma_tran_lop_5_chuanco_dap_an.doc