PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG TH Đề chính thức Thứ ....... ngày ...... tháng 5 năm 2018 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 – 2018 Môn: Toán - lớp 5 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên:..............................................................................Lớp:5 ........... Điểm Nhận xét của giáo viên chấm Bằng số Bằng chữ GV1 (ký, ghi rõ họ tên) GV2 (ký, ghi rõ họ tên) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng từ câu 1 đến câu 7. Câu 1.( 1 điểm). a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 0,34 B. 3,4 C. 0,75 D. 7,5 b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: A. B. C. D. 2 Câu 2. ( 1điểm). a) Hỗn số 4 viết thành số thập phân là: A. 4,05 B. 4,005 C. 4,5 D. 45 b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: A. 8,5% B. 850% C. 0,85% D. 85% Câu 3. ( 1 điểm) a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = ................m³ A. 4,0021m3 B. 4,021 m3 C. 4,210m³ D. 4,0210m³ b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = .. giờ A. 154 giờ B. 150 giờ C. 144 giờ D. 157 giờ Câu 4. ( 1 điểm ) Thể tích hình lập phương có cạnh 18cm là : A. 5832cm3 B. 5832cm2 C. 324 cm³ D. 54cm³ Câu 5. ( 1 điểm) Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m là: A. 114m3 B. 114m2 C. 18,5m² D. 209,95m² Câu 6. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là : A. 2,49 B. 2,9 C. 2,4 D. 2,39 Câu 7. ( 1 điểm ) Kết quả của biểu thức 16,27 + 10 : 8 là : A. 17,52 B. 18,27 C. 16,29 D. 17,25 Câu 8. (1 điểm). Tính giá trị của biểu thức. a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b. 4,5 : (3,58 + 4,42) .. .. . Câu 9. (1 điểm). Tìm x: a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 .. .. Câu 10. (1 điểm). Một mô tô đi từ A đến B hết 3 giờ với vận tốc 25km/ giờ. Hỏi cũng quãng đường AB, một ô tô chạy mất 1,5 giờ thì vận tốc của ô tô là bao nhiêu ? Bài giải .. . .. .. .. ...............Hết ............. PHÒNG GD&ĐT TRƯỜNG TH HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KT CUỐI HKII MÔN: KHOA HỌC – LỚP 5 NĂM HỌC 2017 – 2018 Câu 1a 1b 2a 2b 3a 3b 4 5 6 7 Đáp án C B A D B D A B C A Thang điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 1,0 1,0 1,0 Câu 8. (1 điểm) Mỗi ý đúng 0,5 điểm. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b) 4,5 : (3,58 + 4,42) = 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98 = 4,5 : 8 = 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625 = 96,32 – 8,96 = 87,36 Câu 9 (1 điểm). Đúng mỗi ý được 0,5 điểm a) 3,75 : x = 15 : 10 b) 3,2 x x = 22,4 x 8 3,75 : x = 1,5 3,2 x x = 179,2 x = 3,75 : 1,5 x = 179,2 : 3,2 x = 2,5 x = 56 Câu 10. (1 điểm) Bài giải Quãng đường AB dài là: 25 x 3 = 75 ( km ) ( 0,25 điểm) Vận tốc của ô tô là: 75 : 1,5 = 50 ( km/giờ) ( 0,5 điểm ) Đáp số : 50 km/ giờ ( 0,25 điểm) -------------------------Hết-------------------- Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 5: Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu, số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số học: Biết chuyển hỗn số thành số thập phân. Nhận biết, chuyển đổi số thập phân dưới dạng tỉ số phần trăm. Biết so sánh và thực hiện các phép tính với số thập phân. Biết giải bài toán tìm vận tốc. Số câu 02 03 01 01 7 Số điểm 2,0 3,0 1,0 1,0 7,0 Đại lượng và đo đại lượng: Biết chuyển đổi đơn vị đo thể tích, đổi đơn vị đo thời gian Số câu 01 1 Số điểm 01 1,0 Yếu tố hình học: Tính được thể tích hình lập phương, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. Số câu 01 01 2 Số điểm 01 01 2,0 Tổng Số câu 3 4 2 1 10 Số điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10 – Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 5: TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 2 2 1 1 1 7 Câu số 1,2 6,7 10 9 8 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 Câu số 3 3 Yếu tố hình học Số câu 1 1 2 Câu số 4 5
Tài liệu đính kèm: