Bài kiểm tra cuối học kì I lớp 5 - Môn Toán năm học 2014 - 2015 (thời gian 40 phút )

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 532Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I lớp 5 - Môn Toán năm học 2014 - 2015 (thời gian 40 phút )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kì I lớp 5 - Môn Toán năm học 2014 - 2015 (thời gian 40 phút )
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHIẾN THẮNG 
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I LỚP 5 - MÔN TOÁN 
NĂM HỌC 2014 - 2015
(Thời gian 40 phút )
Họ và tên : . Lớp 5 ..
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA THẦY CÔ
Bài 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau:
a. Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ:
A . 7 	 B .	 C . 70	 D. 
b. Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681
A. x = 9	 B. x = 7	C. x = 1	D. x = 0	
c. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm trong phép tính: 3m 6cm = ..... cm là : 
 A. 360 B. 306 C. 36 D. 3600
d. Diện tích của hình tam giác có độ dài đáy là 8cm và chiều cao là 6cm là:
A. 24dm2             B. 48cm2             C. 12cm2           D.24cm2   
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 123,9 ha = .................  km2
c) 36,9 dm2 = ........................... m2
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
345,6 - 27,92	; 35,6 + 5,67 ;	 56,78 x 7,8 ; 1411,12 : 56,9
Bài 4: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? 
Bài giải
Bài 5: Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
Bài 6: Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8
b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
Hết
ĐÁP ÁN
MÔN: TOÁN
	BÀI 1: Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu trả lời đúng sau : (2,5đ)
 a/ (0,5đ) Chữ số 7 trong số 169,57 chỉ:	 D . 7 / 100	
b/ (0,5đ) 	B. 306	
c/ (0,5đ) Số nào dưới đây có cùng giá trị với 0,08? B . 0,080	
d/ (0,5đ) Tìm chữ số x, biết : 5,6x1 > 5,681	A . x = 9	
e/ (0,5đ) 80% của 62,5 là : C. 50 	
Bài 2(2 điểm) - Đặt tính rồi tính:
345,6 - 27,92	35,6 + 5,67 + 7,89	56,78 x 7,8	1411,12 : 56,9
 317,68 49,16 442,884 24,8
Bài 3 (2 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 
a) 123,9 ha = 1,239 km2
c) 36,9 dm2 = 0,369 m2
b) 2tấn 35kg = 2,035 .tấn
d) 21 cm 3 mm = 21,3 cm
Bài 4 (1,5 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 dm, chiều rộng kém chiều dài 2,25dm. Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó? 
Bài giải
Chiều rộng của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 
6,5 – 2,25 = 4,25 (dm) (0,5đ)
Chu vi của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 
(6,5 + 4,25) x 2 = 21,5 (dm) (0,5đ)
Diện tích của tấm bìa hình chữ nhật đó là: 
6,5 x 4,25 = 27,625 (dm) (0,5đ)
Đáp số : 21,5 dm ; 27,625 dm
Bài 5 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện:
a) 56,8 x 76,9 - 56,8 x 76,8
= 56,8 x (76,9 - 76,8)
= 56,8 x 0,1
= 5,68
b) 20,14 x 6,8 + 20,14 x 3,2
= 20,14 x (6,8 + 3,2)
= 20,14 x 10
= 201,4
Bài 6 (1 điểm): Thanh sắt dài 0,7m cân nặng 9,1kg. Hỏi thanh sắt cùng loại dài 0,27m thì cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Thanh sắt cùng loại dài 1m cân nặng là: 9,1 : 0,7 = 13 (kg)
Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng là: 0,27 x 13 = 3,51 (kg)
Đáp số : 3,51 kg

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_LOP_5_HOC_KYI_MON_TOAN.doc