Bài kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học 9 Trường THCS Hải Phúc

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1219Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học 9 Trường THCS Hải Phúc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kì I môn Hóa học 9 Trường THCS Hải Phúc
Trường THCS Hải Phúc
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên: ................................................
MÔN HÓA HỌC 9
Lớp: ........ Năm học 2015- 2016
(Thời gian làm bài 45 phút)
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
A. TRẮC NGHIỆM
 Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D trước phương án đúng 
Câu 1: Nhóm các bazơ nào đều bị nhiệt phân hủy thành oxit bazơ và nước:
KOH, NaOH, Ba(OH)2.
Ca(OH)2 , Mg(OH)2, Fe(OH)2.
Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2.
Al(OH)3, NaOH, Zn(OH)2.
Câu 2: Dãy chất nào đều tác dụng với dd H2SO4 loãng:
KOH, HCl, BaSO4.
BaCl2, Fe, NaOH.
KOH, Fe2O3, Cu.
SO2, HNO3, Ca(OH)2.
Câu 3: Dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dd CuSO4:
Al, Fe, Zn.
Zn, Fe, Ag.
Cu, Al, Fe.
Ag, Cu, Au.
Câu 4: Để phân biệt 2 dd Na2CO3 và Na2SO4, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
BaCl2.
HCl.
NaOH.
KNO3.
Câu 5: Để phân biệt 2 dd HCl và H2SO4 loãng, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
AgNO3 hoặc Ba(OH)2.
BaCl2 hoặc CaCl2.
CuSO4 hoặc AgCl.
NaOH hoặc Ba(OH)2.
Câu 6: Phân biệt 2 dd NaOH và Ca(OH)2 ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
Quỳ tím.
Dd phenolphtalein.
Khí CO2 .
Dd H2SO4.
Câu 7: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào xảy ra phản ứng hóa học:
Fe + dd HCl.
Cu + dd H2SO4 loãng.
Zn + dd FeSO4.
Cả a và c.
Câu 8: Theo chiều giảm dần độ hoạt động hóa học của kim loại, dãy nào sau đây đúng:
Zn, Fe, Al, Cu, Ag.
Al, Zn, Fe, Cu, Ag.
Fe, Cu, Zn, Ag, Au.
Fe, Al, Cu, Mg, Pb.
Câu 9: Khí SO2 được tạo thành từ phản ứng nào sau đây?
K2SO3 + HCl.
K2SO4 + H2SO4.
NaOH + Na2SO3.
CuCl2 + Na2SO3.
Câu 10: Có thể điều chế FeCl2 từ phương pháp nào sau đây?
Cho Fe tác dụng với dd HCl.
Cho bột FeO tác dụng với dd HCl.
Cho bột Fe tác dụng với dd CuCl2.
Cả 3 phương pháp trên.
Câu 11: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dd NaOH ?
HCl, CuSO4, Fe.
Al, CuCl2, H2SO4.
Al, BaCl2, CaCO3.
FeO, HCl, Na2SO4.
Câu 12: Dãy các kim loại nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
Al, Fe, Cu.
Na, Zn, Ag.
Na, K, Ca.
Fe, Zn, Ag.
Câu 13: Để làm sạch Ag từ hỗn hợp các bột kim loại: Fe, Al, Cu, Ag, người ta dùng dung dịch:
H2SO4 loãng.
HCl.
CuSO4.
AgNO3.
Câu 14: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho dung dịch HCl vào ống nghiệm chứa dung dịch Na2CO3: 
A. Tạo kết tủa trắng trong ống nghiệm B. Có khí không màu, đồng thời có kết tủa trắng 
C. Chỉ có khí không màu thoát ra D. Hiện tượng không rõ ràng 
Câu 15: Phân bón kép là phân bón: 
A. Dành cho cây 2 lá mầm B. Dành cho cây 1 lá mầm 
C. Chứa nhiều nguyên tố dinh dưỡng D. Chứa 1 nguyên tố dinh dưỡng 
Câu 16: Khi điện phân dung dịch NaCl bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn, sản phẩm thu được là: 
A. NaOH, Cl2 ,H2 B. NaCl, NaClO, H2O 
C. NaCl, NaClO, H2 D. NaClO, H2 ,Cl2
Câu 17: Thuốc thử dùng để phân biệt ngay các lọ hoá chất không nhãn: Cu(OH)2, Ba(OH)2, Na2CO3 là: 
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Na2SO4 D. KNO3 
Câu 18: Cho các bazơ: NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2, Al(OH)3. Bazơ không tan trong nước là: 
A. Al(OH)3 B. Ca(OH)2 C. Ba(OH)2 D. NaOH
Câu 19: Khi cho một ít dung dịch phenolphtalein vào dung dịch NaOH. Màu của dung dịch biến đổi như thế nào khi cho tiếp từ từ dung dịch HCl vào: 
A. Màu xanh từ từ xuất hiện C. Màu hồng mất dần 
B. Màu hồng từ từ xuất hiện D. Không có sự thay đổi màu 
Câu 20: Cho biết độ pH của một số dung dịch như sau:
DD
I
II
III
IV
pH
12
3
1
9
 Các dung dịch axit là: A. I, II B. I, IV C. II, III D. III, IV
Câu 21: Để phân biệt hai dd H2SO4 và Na2SO4 người ta dùng thuốc thử nào sau đây: 
A. Quỳ tím B. Dung dịch phennolphlatein C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch NaOH
Câu 22: Có những chất khí sau, khí nào làm đục nước vôi trong: 
A. CO2 , CO B. H2S, SO2 C. CO2, SO2 D. CO, SO2 
Câu 23: Oxit nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch axit: 
A. CaO B. SO2 C. CuO D. K2O 
Câu 24: Một hỗn hợp gồm khí CO và CO2. Hãy chọn phương pháp hoá học để thu được CO tinh khiết: 
A. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch HCl B. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Ca(OH)2
C. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch Na2CO3 D. Dẫn hỗn hợp khí qua dung dịch CaCl2
Câu 25: Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự: Oxit, axit, bazơ, muối: 
A. Al2O3, NaOH, K2SO4, H2SO4 B. CaCl2, Fe(OH)3, HNO3, Al2O3
C. NaOH, K2SO4, MgO, H2SO3 D. Na2O, HCl, Ba(OH)2, MgSO4
Câu 26: Đơn chất nào sau đây tác dụng với axit sunfunric loãng sinh ra chất khí: 
A. Cacbon B. Sắt C. Lưu huỳnh D. Đồng 
Câu 27: Để làm khô khí CO2 có lẫn hơi nước. Em chọn cách nào sau đây: 
A. Dẫn khí đi qua CaO mới nung B. Dẫn khí đi qua H2SO4 đặc 
C. Dẫn khí đi qua H2SO4 loãng D. Dẫn khí đi qua dung dịch Ca(OH)2 
Câu 28: Cho khí H2 dư qua 8.0 g bột đồng (II) oxit nung nóng, khối lượng đồng thu được là: 
A. 1,28 g B. 12,8 g C. 0,64 g D. 6,4 g 
Câu 29: Dung dịch axit clohydric phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây: 
A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 B. Mg(OH)2, Al, ZnO, NaOH 
C. NaOH, CuO, Ag, Zn D. Al, ZnO, Fe(OH)2, BaSO4
Câu 30: Để phân biệt axit sufuric và axít clohydric ta dùng thuốc thử:
	A. Quỳ tím	 	B. Dung dịch phenolphaletin	
C. Dung dịch natrihydroxit	D. Dung dịch Bariclorua
Câu 31: Sục khí SO2 vào nước rồi cho quỳ tím vào dung dịch có hiện tượng:
	A. Quỳ tím chuyển màu xanh	B. Quỳ tím chuyển màu đỏ	
C. Quỳ tím chuyển sang màu vàng	D. Quỳ tím không chuyển màu
Câu 32: Oxit nào sau đây được dùng làm chất hút ẩm trong phòng thí nghiệm: 
	A. SO2	B. CuO	 	C. CaO 	D. Na2O
Câu 33: Cho sơ đồ phản ứng Na2SO3 + H2SO4 Na2SO4+ X + H2O. X là: 
	A. SO2	 B. SO3 	 C. CO2 	 D. Cl2
Câu 34: Có thể đựng axit nào sau đây trong bình sắt:
 A.HCl loãng B.H2SO4 loãng C. HNO3 đặc nguội D.HNO3 đặc nóng
Câu 35: Axit H2SO4 loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A.Cu 	 B. Fe 	 C.Ca 	D. Mg
Câu 36: Cho Cu tác dụng với H2SO4 đặc nóng, sản phẩm của phản ứng là:
A. CuSO4, H2S, H2O B. CuSO4, SO2, H2O
C.CuSO4, S, H2O D.CuSO4, H2
Câu 37:Người ta dùng dd nào sau đây để tách bột nhôm ra khỏi hỗn hợp với bột sắt:
 A. HCl dư B. CuSO4 dư C.NaOH D. NaOH dư

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_Hoa_9_trac_nghiem_ki_1.doc