Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phan Bội Châu

docx 4 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 433Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phan Bội Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 3 - Năm học 2017-2018 - Trường Tiểu học Phan Bội Châu
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ 2 LỚP 3C
Năm học 2017- 2018
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Tìm số liền sau; đọc, viết số năm chữ số; thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia các số có bốn hoặc năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Tính giá trị của biểu thức.
Số câu
2
1
1
1
1
3
3
Câu số
1;4
6
1
2
4
Số điểm
1
0,5
2
2
1
1,5
5
Đại lượng và đo đại lượng: Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thông dụng (thời gian, độ dài, diện tích, ). Giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị.
Số câu
1
1
1
1
Câu số
3
3
Số điểm
0,5
2
0,5
2
Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông.
Số câu
1
1
2
Câu số
2
5
Số điểm
0,5
0,5
1
Tổng
Số câu
3
3
1
2
1
6
4
Số điểm
1,5
1,5
2
4
1
3
7
Trường TH Phan Bội Châu BÀI KIỂM TRA CUỐI HK 2
Lớp : 3C NĂM HỌC 2017 - 2018
Họ tên học sinh:. MÔN: Toán
 Thời gian làm bài: 40 phút 
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 đ): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Bài 1 (M1-0,5đ): Số liền sau của 72 199 là:
A. 72 200               B. 72 198              C. 73 199              D. 73 200
Bài 2 (M1-0,5đ): Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 23 cm và chiều rộng 6 cm là:
A. 138 cm            B. 138 cm2 C. 58 cm2 D. 58 cm
Bài 3 (M2-0,5đ): Từ 6 giờ 5 phút đến 6 giờ 15 phút là mấy phút?
A. 10 phút              B. 15 phút          C. 5 phút            D. 20 phút
Bài 4 (M1-0,5đ): Số năm nghìn hai trăm năm mươi viết là:
A. 5200 B. 5250 C. 5050 D. 5205
Bài 5 (M2-0,5đ): Kết quả của phép tính 45 658 + 25 487:
A. 71 045              B. 61 145           C. 70 145          D. 71 145 
Bài 6 (M2-0,5đ): Số lớn nhất trong các số :48 963; 47 963; 48 236; 45 669 là:
A. 47 963               B. 48 236             C. 48 963           D. 45 669
II. TỰ LUẬN ( 7 đ): 
Câu 1 (Mức 2): (2,0 điểm). Đặt tính rồi tính:
a. 37 215 + 11 023      b.95 471 – 2 367        c.2154 x 7          d.3568 : 4
 Câu 2 (Mức 3): (2 điểm).Tính giá trị của biểu thức: 
 a. 15 523 + 24 96 : 4 = 
                            =    
 b.(4320 – 2112) x 6 =    
                   = ....
Câu 3 (Mức 3) (2 điểm): Có 45 l nước mắm được rót đều vào 9 can. Hỏi có 
4 545 l nước mắm thì rót được vào bao nhiêu can?
Bài giải
Bài 4: (M4-1đ): Tìm số có 2 chữ số. Nếu lấy 2 chữ số của số đó nhân với nhau ta được 54, biết rằng có 1 chữ số là 6. Vậy số cần tìm là: 
Hết..
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: TOÁN
LỚP 3C - NĂM HỌC: 2017- 2018
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 đ): 
 Chọn đúng mỗi câu 0.5 điểm
1. A 	2. B 	3. A 	4. B	5. D 	6. C	
II. TỰ LUẬN ( 7 đ): 
Bài 1 (2đ) : Mỗi phép tính đúng được 0,5 đ
Kết quả :
	a.48 238 b. 93 104 c. 15 078 d. 892
Bài 2 (2đ) : Mỗi biểu thức tính đúng được 1đ
a. 15 523 + 24 96 : 4 = 15 523 + 621
 = 16 144
b.( 4320 – 2112) x 6 = 2208 x 6
 = 13 248
Bài 3 (2đ) : 
- Xác định đúng mỗi lời giải: 0.25 điểm.
- Xác định được phép tính và tính đúng: 0,75 điểm
- Sai đơn vị, đáp số: trừ 0.5 điểm
Bài giải
Số l nước mắm của mỗi can là :
 45 : 9 = 5 ( l nước mắm)
Số can cần có để đựng 4 545 l nước mằm là :
4545 : 5 = 909 (can )
 Đáp số : 909 can
Bài 4 (1đ) : HS tìm đúng mỗi số cho 0,5 điểm
Số cần tìm là: 96 và 69
Hết..

Tài liệu đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_3_nam_hoc_2017_2018.docx