Giải môn Hình học Lớp 3 - Mức 4

docx 22 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giải môn Hình học Lớp 3 - Mức 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giải môn Hình học Lớp 3 - Mức 4
 TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hình chữ nhật có chu vi là 120 m, chiều rộng là 25 m. Chiều dài hình chữ nhật đó là:
A. 95m	 B. 60 m	 C. 35 m 	 D. 85 m
Câu 2: Hình chữ nhật có chu vi là 1568 m, chiều rộng là 155 m. Chiều dài hình chữ nhật đó là:
A. 629m	 B. 639 m	 C. 529 m 	 D. 692 m
Câu 3: Hình chữ nhật có chu vi là 752 m, chiều dài là 194 m. Chiều dài hình chữ nhật đó là:
A. 238 m	 B. 283 m	 C. 183 m 	 D. 182 m
Câu 4: Hình chữ nhật có chu vi là 2098 m, chiều rộng là 45o m. Chiều dài hình chữ nhật đó là:
A. 595m	 B. 599 m	 C. 699 m 	 D. 700 m
Câu 5: Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi bằng với chu vi hình vuông có cạnh 115 m. Biết chiều rộng hình chữ nhật là 69 m. Chiều dài hình chữ nhật là:
A. 162m	 B. 261 m	 C. 161 m 	 D. 171 m
Câu 6: Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi bằng với chu vi hình vuông có cạnh 275 m. Biết chiều dài hình chữ nhật là 291 m. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. 269 m	 B. 359 m	 C. 258 m 	 D. 259 m
Câu 7: Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi bằng với chu vi hình vuông có cạnh 169 m. Biết chiều rộng hình chữ nhật là 142 m. Chiều dài hình chữ nhật là:
A. 196m	 B. 206 m	 C. 186 m 	 D. 296 m
Câu 8: Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi bằng với chu vi hình vuông có cạnh 900 m. Biết chiều dài hình chữ nhật 1092 m. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. 609 m	 B. 608 m	 C. 718 m 	 D. 708 m
Câu 9: Một sân vận động hình chữ nhật có chu vi bằng với chu vi hình vuông có cạnh 613 m. Biết chiều dài hình chữ nhật là 724 m. Chiều rộng hình chữ nhật là:
A. 512 m	 B. 503 m	 C. 402 m 	 D. 502 m
Câu 10: Hình chữ nhật có chu vi là 120 m, chiều rộng là 25 m. Chiều dài hình chữ nhật đó là:
A. 95m	 B. 60 m	 C. 35 m 	 D. 85 m
Câu 11: Hình bên có:
	a. 9 hình tam giác, 3 hình tứ giác. 	b. 10 hình tam giác, 4 hình tứ giác. 
	c. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác. 	d. 10 hình tam giác, 3 hình tứ giác. 
Câu 12. Hình trên có số hình tam giác và tứ giác là: 
	a. 7 tam giác, 6 tứ giác. 	b. 7 tam giác, 5 tứ giác. 	
	c. 7 tam giác, 7 tứ giác. 	d. 6 tam giác, 5 tứ giác. 
Câu 13. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	a. 5 hình tam giác, 10 hình tứ giác 	b. 10 hình tam giác, 10 hình tứ giác 
	c. 10 hình tam giác, 5 hình tứ giác 	d. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
Câu 4. Hình trên có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác: 
a. 9 hình tam giác, 2 hình tứ giác
b. 5 hình tam giác, 4 hình tứ giác
c. 9 hình tam giác, 4 hình tứ giác 	
d. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác 
Câu 14: Hình dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng:
a. 7 đoạn thẳng 	b. 21 đoạn thẳng 	
c. 18 đoạn thẳng 	d. 14 đoạn thẳng 
Câu 15: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? 
	a. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác 	b. 5 hình tam giác, 3 hình tứ giác 
	c. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác 	d. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác 
Câu 16: Một hình chữ nhật có diện tích 216cm2, chiều rộng 8cm. Chiều dài hình chữ nhật là:
224cm
27cm2
27cm
112cm2
Câu 17: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 7cm, chiều rộng bằng ⅓ chiều dài. Diện tích hình chữ nhật là:
28cm2
21cm2
147cm
147cm2
Câu 17: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 51cm, chiều rộng bằng ⅓ chiều dài. Chu vi hình chữ nhật là:
A. 804 m	 B. 880 m	 C. 408 m 	 D. 790 m
Câu 18: Hình vẽ bên có số góc không vuông là:
 A. 12 góc	 B. 10 góc	 C. 6 góc	 D. 12 góc
 M N 
 Q P
Câu 19: Hình vẽ bên có số góc vuông là:
 A. 12 góc	 B. 10 góc	 C. 6 góc	 D. 8 góc
Câu 20: Diện tích của hình vuông là 81 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 36 cm	 B. 18 cm	 C. 32cm D. 16cm
Câu 21: Diện tích của hình vuông là 36 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 12 cm	 B. 36 cm	 C. 24 cm D. 24 cm2
Câu 22: Diện tích của hình vuông là 64 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 8 cm	 B. 16 cm	 C. 32cm D. 24 cm
Câu 23: Diện tích của hình vuông là 49 cm2. Chu vi hình vuông đó là:
A. 28 cm	 B. 7 cm	 C. 96 cm D. 196 cm
Câu 24: Diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 13 cm, chiều rộng 5 cm là:
A. 81 cm2	 B. 9 cm2	 C. 18 cm2 D. 40 cm2
Câu 25: Diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 5 cm là:
A. 20 cm2	 B. 40 cm2	 C. 10 cm2 D. 100 cm2
Câu 26: Diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 cm, chiều rộng 4 cm là:
A. 64 cm2	 B. 8 cm2	 C. 22 cm2 D. 32 cm
Câu 27: Diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 6 cm là:
A. 81 cm2	 B. 32 cm2	 C. 64 cm2 D. 40 cm2
Câu 28: Diện tích của một hình chữ nhật có nửa chu vi bằng 14cm và chiều dài hơn chiều rộng 2 cm. 
A. 48 cm2	 B. 58 cm2	 C. 64 cm2 D. 40 cm2
Câu 29: Hình chữ nhật có chiều dài 2 dm4cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
A. 48 cm2	 B. 58 cm2	 C. 144 cm2 D. 40 cm2
Câu 30: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 8 lần chiều rộng. Biết chu vi hình đó là 32 cm. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 48 cm2	 B. 96 cm2	 C. 12 cm2 D. 40 cm2
TỰ LUẬN:
Bai 1: Một hình vuông có chu vi bằng 12 dm. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông, chiều dài hình chữ nhật bằng 50 cm. Tính chu vi hình chữ nhật.
Đổi : 12 dm = 120 cm
Giải
Cạnh hình vuông là : 
120 : 4  = 30 ( cm)
Vậy chiều rộng hình chữ nhật là : 30 cm
Chu vi hình chữ nhật là:  
( 50 + 30 ) x 2 = 160 (cm)
Đáp số : 160 cm
Bài 2: Tính chu vi cửa sổ hình chữ nhật có chiều dài là 2m 8cm, chiều rộng bằng chiều dài.
Bài giải:
Đổi 2m 8cm =208 cm
Chiều rộng cửa sổ hình chữ nhật là:
208 : 4 = 52 (cm)
Chu vi cửa sổ hình chữ nhật là:
(208 + 52) x 2 = 520 (cm)
Đáp số: 520 cm
Bài 3: Một mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 27cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh gỗ đó.
Giải
Chiều rộng mảnh gỗ là
27 : 3 = 9 (cm)
Chu vi mảnh gỗ là
( 27 + 9) x 2 = 72 (cm)
Diện tích mảnh gỗ là
27 x 9 = 243 ( cm2)
 Đáp số: chu vi: 72 cm; diện tích: 243 cm2
Bài 4: TÝnh diÖn tÝch cña h×nh vu«ng, biÕt chu vi cña h×nh vu«ng ®ã b»ng 16 cm.
Giải
H×nh vu«ng ®· cho cã c¹nh b»ng: 16 : 4 = 4 (cm)
DiÖn tÝch cña h×nh vu«ng lµ: 4 x 4 = 16 ( cm2)
Đáp số: 16 ( cm2)
Bài 5: T×m diÖn tÝch cña mét h×nh vu«ng cã chu vi b»ng chu vi cña mét h×nh ch÷ nhËt cã chiÒu dµi b»ng 12 cm, chiÒu réng b»ng 6 cm.
Giải
Chu vi cña h×nh vu«ng còng lµ chu vi cña h×nh ch÷ nhËt lµ:
(12 + 6 ) x 2 = 36 (cm)
C¹nh cña h×nh vu«ng lµ: 36 : 4 = 9 (cm)
DiÖn tÝch cña h×nh vu«ng lµ: 9 x 9 = 81 ( cm2)
Đáp số: 81 ( cm2)
Bài 6: Mét h×nh ch÷ nhËt cã chiều dài là 5km 7hm, biết chiÒu rộng bằng . TÝnh chu vi cña h×nh ch÷ nhËt ®ã.
Giải
Đổi: 5 km 7hm = 5700 m
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 5700 : 3 = 1900 (m)
Chu vi của hình chữ nhật là: ( 5700 + 1900) x 2 = 15200 (m)
 Đáp số: 15200 m
Bài 7: Mét h×nh ch÷ nhËt chiều dài 2km 56m, biết chiÒu dµi gấp 4 lần chiều rộng. TÝnh chu vi cña h×nh ch÷ nhËt ®ã.
Giải
Đổi: 2 km 56m = 2056m
Chiều rộng của hình chữ nhật đó là: 2056 : 4 = 514 (m)
Chu vi của hình chữ nhật là: ( 2056 + 514) x 2 = 3140(m)
 Đáp số: 3140 m
Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài 45 cm, chiều rộng 15cm. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính cạnh hình vuông đó.
Bài giải.
Chu vi hình chữ nhật là:
( 45 + 15) x 2= 120 (cm)
Cạnh hình vuông là:
120 : 4= 30 (cm)
Đáp số: 30 cm
Câu 9: Một mảnh đất hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 130m, chiều rộng 70m. Tính cạnh của hình vuông của mảnh đất.
Bài giải.
Chu vi hình chữ nhật là: (130 + 70) x 2 = 400 (m)
Cạnh của hình vuông là: 400 : 4 = 100 (m)
Đáp số: 100 m
Câu 10: Một hình vuông có chu vi bằng 12 dm. Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh hình vuông, chiều dài hình chữ nhật bằng 50 cm. Tính chu vi hình chữ nhật.
Đổi : 12 dm = 120 cm
Giải
Cạnh hình vuông là : 
120 : 4  = 30 ( cm)
Vậy chiều rộng hình chữ nhật là : 30 cm
Chu vi hình chữ nhật là:  
( 50 + 30 ) x 2 = 160 (cm)
Đáp số : 160 cm
Câu 11: Một hình vuông có độ dài một cạnh là 16 cm. Một hình chữ nhật có chiều dài là 40 cm và có nửa chu vi bằng chu vi hình vuông. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó.
Giải
Chu vi hình vuông là:
16 x 4 = 64 (m)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
64 – 40 = 24 (m)
Đáp số : 24 m
Câu 12 : Hình chữ nhật có chiều dài 2dm4cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
Giải
Đổi: 2dm4cm = 24 cm
Chiều rộng hình chữ nhật là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
24 x 6 = 144 (cm2)
Đáp số: 144 cm2
Câu 13 : Hình chữ nhật có chiều dài 1dm6cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích hình chữ nhật đó là:
Giải
Đổi: 1dm6cm = 16 cm
Chiều rộng hình chữ nhật là:
16 : 4 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
16 x 4 = 64 (cm2)
Đáp số: 64 cm2
Câu 14: Tính diện tích của một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15 cm, chiều rộng 5 cm.
Giải
Chu vi hình chữ nhật là:
(15 + 5) x 2 = 40 (cm)
Cạnh hình vuông là:
40 : 4 = 10 (cm)
Diện tích hình vuông là:
10 x 10 = 100 (cm2)
 Đáp số: 100 cm2
Câu 15: Diện tích của hình vuông là 49 cm2. Tính chu vi hình vuông đó 
Giải
Vì 7 x 7 = 49 nên cạnh của hình vuông là 7 cm. 
Chu vi hình vuông là:
7 x 4 = 28 (cm)
Đáp số: 28 cm
 o
Câu 16: Một hình tròn nằm trong hình vuông như hình vẽ. Biết chu vi hình vuông là 32 cm. Tính bán kính hình tròn:
Giải
Cạnh hình vuông là:
32 : 4 = 8 (cm)
Bán kính hình tròn là:
8 : 2 = 4 (cm) 
Đáp số : 4 cm
Câu 17: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 9 m, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích mảnh đất
 Giải
Chiều dài mảnh đất là:
9 x 4 = 36 (m)
Chu vi mảnh đất là:
(9 + 36) x 2 = 90 (m)
Diện tích mảnh đất là:
36 x 9 = 324 (m2)
Đáp số: 324 m2
Câu 18: Diện tích tờ giấy màu đỏ lớn hơn diện tích của tờ giấy màu xanh 200 cm2. Hỏi tổng diện tích của hai tờ giấy đó là bao nhiêu xăng – ti – mét vuông , biết diện tích của tờ giấy màu xanh 150 cm2?
Giải
Diện tích của tờ giấy màu đỏ là:
150 + 200 = 350 (cm2)
Tổng diện tích hai tờ giấy là:
350 + 150 = 500 (cm2)
Đáp số: 500 cm2
Câu 19: Một hình chữ nhật có chiều dài là 7m, chiều rộng là 5m. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật trên. Tính diện tích hình vuông đó.
Giải
Chu vi hình chữ nhật hay chu vi của hình vuông là:
(7 + 5) x 2 = 12(m)
Cạnh của hình vuông là:
12 : 4 = 3( m)
Diện tích của hình vuông là:
3 x 3 = 9(m2)
Đáp số: 9 m2
Câu 20:Tính chiều dài hình chữ nhật biết chu vi của hình chữ nhật là 260m và chiều rộng là 50 m.
Giải:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
260 : 2 = 130 (m)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
130 – 50 = 80( m)
Đáp số 80 (m)
Câu 21:Tính chiều rộng hình chữ nhật biết chu vi của hình chữ nhật là 1260m và chiều dài là 550 m.
Giải:
Nửa chu vi của hình chữ nhật là:
1260 : 2 = 630 (m)
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
1230 – 630 = 600( m)
Đáp số 600 (m)
Câu 22: Cho hình chữ nhật có diện tích 96 cm2. Cạnh ngắn của hình là 8cm. tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
Cạnh của hình chữ nhật đó là:
96 : 8 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
( 12 + 8) x 2 = 40 ( cm)
Đáp số: 40 cm
Câu 23:Người ta trồng chuối xung quanh mảnh vườn hình chữ nhật, chiều dài 36m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Cứ 3m thì trồng được một cây chuối. hỏi xung quanh vườn trồng được bao nhiêu cây chuối?
Giải
Chiều rộng mảnh vườn là:
36 : 3 = 12 (m)
Chu vi mảnh vườn là:
( 36 + 12) x2 = 96 ( m)
Số cây chuối tròng được xung quanh vườn là:
96: 3 = 32 ( cây)
Đáp số 32 cây
Câu 24: Hai mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 18m. tính cạnh của mảnh đất hình vuông.
Giải:
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật hay chu vi mảnh đất hình vuông là:
( 32 + 18) x2 = 100(m)
Cạnh của mảnh đất hình vuông là
100 : 4 = 25 (m)
Đáp số 25m
Câu 25: Tính chiều dài hình chữ nhật, biết chu vi hình chữ nhật 2km 46m và chiều rộng là 499m
Giải
Đổi : 2km 46m = 2046m
Nửa chu vi hình chữ nhật là
2046 : 2 = 1023m
Chiều dài của hình chữ nhật là:
1023 – 499 = 524 (m )
Đáp số: 524m
Bài 26: Một hình chữ nhật có chiều rộng 9cm , chiều dài 2dm. tính chu vi và diện tích của hình chữ nhật đó
Giải:
Đổi 2dm = 20cm
Chu vi hình chữ nhật là
( 9 + 20) x 2 = 58 m
Diện tích hình chữ nhật là
20 x 9 = 180 m2
Đáp số: 58m, 180 m2
Bài 27: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài 1dm2cm, chiều rộng 7cm. Ở giữa người ta vẽ một hình vuông. Sau khi vẽ hình vuông có diện tích còn lại là 59 cm2. Hỏi cạnh hình vuông là bao nhiêu?
Giải
Đổi: 1dm2cm = 12cm
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 7 = 84 (cm2)
Diện tích hình vuông là:
84 – 59 = 25 (cm2)
Ta có: 5 x 5 = 25
Vậy cạnh hình vuông là 5cm.
Đáp số 5cm.
Bài 28 Một hình chữ nhật có chiều rộng là 5m 65cm, biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
Đổi: 5m65cm = 565 cm
Chiều dài hình chữ nhật là:
565 x 4 = 2260 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(2260 + 565) x 2 = 5650 (cm)
Đáp số: 5650cm
Bài 29: Một hình chữ nhật có chiều dài 7dm2cm, biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
Đổi: 7dm2cm = 72 cm
Chiều rộng hình chữ nhật đó là:
72 : 4 = 18 (cm)
Chu vi hình chữ nhật đó là:
(72 + 18) x 2 = 180 (cm)
Đáp số: 180 cm
Bài 30: : Một hình chữ nhật có chiều rộng là 3dm2cm, biết chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó.
Giải
Đổi: 3dm2cm = 32 cm
Chiều dài hình chữ nhật là:
32 x 4 = 128 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(32 + 128) x 2 = 320 (cm)
Đáp số: 320cm

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiai_mon_hinh_hoc_lop_3_muc_4.docx