Các đề bài ôn tập môn Toán Lớp 3

doc 2 trang Người đăng duthien27 Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Các đề bài ôn tập môn Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Các đề bài ôn tập môn Toán Lớp 3
 ĐỀ BÀI Câu 1. ( 1 điểm – M1) Tính nhẩm:
7 x 4 =. 9 x 6 = 63 : 9 =  49 : 7 =.
Câu 2. ( 1 điểm – M1) Viết ( theo mẫu ):
 Viết số
 Đọc số
 19432
Ba mươi hai nghìn không trăm hai mươi ba
Chín mươi tư nghìn một trăm linh chín
 36728
Câu 3. ( 1 điểm – M1) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Chu vi hình vuông ABCD là: A	B
12 cm B. 16 cm 
20 cm D. 24 cm 4 cm
 D	C
Câu 4. ( 1 điểm – M2 ) Đặt tính rồi tính:
 214 x 4 261 x 3 936 : 4 2614 : 3
....................
Câu 5. ( 1 điểm – M2 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 a) Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm để: 8 m 9 dm = dm là:
A. 89 B. 809 C. 890 D. 89dm
 b) Có 24 bông hoa, chia đều vào 4 lọ. Hỏi mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?
 A. 4 B. 8 C. 6 D.9
Câu 6 . ( 1 điểm – M2 ) Tìm Y:
 Y + 2361 = 4943 Y x 3 = 2367
........................................................
Câu 7. ( 1 điểm – M3 ) Viết các số sau: 1923; 2943; 1932; 2436; 3274 .
Theo thư tự từ bé đến lớn:  Câu 8. ( 1 điểm – M3 ) Trong kho có 3560 kg gạo tẻ và số gạo nếp bằng 1/4 số gạo tẻ. Hỏi trong kho có tất cả bao nhiêu kg gạo? 
Bài giải
....
Câu 9. ( 1 điểm – M3 ) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là 36 cm, chiều rộng bằng 1/ 4 chiều dài. Tính diện tích tấm bìa đó?
Trả lời: Miếng bìa có diện tích là: 
Câu 10. ( 1 điểm – M4 ) Có 90 viên bi trắng và bi màu được chia ra các hộp bằng nhau. Có tất cả 4 hộp bi màu và 6 hộp bi trắng. Hỏi có bao nhiêu viên bi màu? Bao nhiêu viên bi trắng? Bài giải
................................................................................................................................................................................................................................................................................
Đáp án
 Câu 1: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
7 x 4 = 28 9 x 6 = 54 63 : 9 = 7 49 : 7 = 7
Câu 2: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
 Viết số
 Đọc số
 19 432
Mười chín nghìn bốn trăm ba mươi hai
 32 023 
Ba mươi hai nghìn không trăm hai mươi ba
 94 109
Chín mươi tư nghìn một trăm linh chín
 36 728
Ba mươi sáu nghìn bảy trăm hai mươi tám
Câu 3: 1 điểm Đáp án : B. 16 cm
Câu 4: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm )
 214 261 936 4 2614 3
 4 3 13 234 21 871
 856 783 16 04
 0 1
 Câu 5: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm )
a) Đáp án: A. 89 b) Đáp án: C. 6
Câu 6: 1 điểm ( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm )
Y + 2361 = 4943 Y x 3 = 2367
Y = 4943 – 2361 Y = 2367 : 3
Y = 2582 Y =789
Câu 7: 1 điểm 
Theo thứ tự từ bé đến lớn là: 1923; 1932; 2436; 2643; 3274
Câu 8: 1 điểm Bài giải
Số kg gạo nếp có trong kho là:
 3560 : 4 = 890 ( kg ) 0,5 điểm
Trong kho có tất cả số kg gạo là:
 3560 + 890 = 4450 ( kg) 0,5 điểm
 Đáp số: 4450 kg gạo
Câu 9: 1 điểm Trả lời: Miếng bìa có diện tích là : 324 cm2
Câu 10: 1 điểm Bài giải
Có tất cả số hộp bi là:
 4 + 6 = 10 ( hộp ) 0,2 điểm
Mỗi hộp có số viên bi là:
 90 : 10 = 9 ( viên ) 0,2 điểm
Số viên bi trắng là:
 9 x 6 = 54 ( viên ) 0,2 điểm
Số viên bi màu là: 
 9 x 4 = 36 ( viên ) 0,2 điểm
 Đáp số: 54 viên bi trắng; 
 36 viên bi màu 0,2 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • doccac_de_bai_on_tap_mon_toan_lop_3.doc