Sở GD & ĐT Tỉnh Đăk Lăk BÀI KIỂM TRA 2, NĂM HỌC 2015-2016 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12 . . . ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: 152 (Cho N=14, H=1, O=16, Cl=35,5, Na=23, K=39, C=12) Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? A.C2H5NH2. B.(CH3)2NH. C.(CH3)3N. D.CH3NH2. Câu 2. Hợp chất nào dưới đây thuộc loại tripeptit ? A.H2N-CH2CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B.H2NCH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. C.H2NCH2CONHCH2CH2CONHCH2COOH. D.H2NCH2CONHCH(CH3)CONHCH2CH(CH3)COOH. Câu 3. Cho 12,55 gam CH3CH(NH3Cl)COOH phản ứng hoàn toàn với m gam dung dịch NaOH 4% thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 20,95 gam chất rắn. Giá trị của m là A.200gam. B.300 gam. C.150 gam. D.210 gam. Câu 4. Thủy phân hoàn toàn 68,175 gam một peptit X chỉ thu được 84,375 gam một α-amino axit duy nhất Y (no,mạch hở có 1 chức -COOH và 1 chức -NH2). Lấy 1/10 lượng Y thu được ở trên đem đốt cháy hoàn toàn thì thể tích khí oxi cần dùng (đo ở đktc) là A.3,36 lít. B.5,67 lít. C.8,19 lít. D.0,567 lít. Câu 5. Chất ở trạng thái rắn ở điều kiện thường là A.metylamin. B.anilin. C.etylamin. D.alanin. Câu 6. Cho chất hữu cơ X phản ứng với axit hữu cơ Y thu được chất có công thức phân tử C3H9O2N. Số cặp chất X, Y thõa mãn là A.2. B.1. C.3. D.4. Câu 7. Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ? A.Etyl axetat. B.Saccarozơ. C.Etylamin. D.Glucozơ. Câu 8. Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, khối lượng muối tạo thành là A.7,40 gam. B.7,50 gam. C.4,85 gam. D.5,57 gam. Câu 9. Để khử mùi tanh của cá tươi, nên sử dụng dung dịch nào sau đây ? A.nước đường. B.dung dịch rượu etilic. C.dung dịch giấm. D.nước muối. Câu 10. Thủy phân hoàn toàn 6,51 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α-amino axit có công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 9,57 gam muối. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 6,51 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là A.7,590. B.12,375. C.9,795. D.10,875. Câu 11. Cho 0,1 mol X (α-amino axit dạng H2NRCOOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. X là A.phenylalanin. B.valin. C.glixin. D.alanin. Câu 12. Thành phần chính của bột ngọt là muối natri của A.alanin. B.glixin. C.axit glutamic. D.muối natriclorua. Câu 13. Số đồng phân đipeptit tạo từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là A.2. B.3. C.4. D.1. Câu 14. Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly-Gly với Gly-Ala là A.dung dịch HCl. B.dung dịch NaOH. C.Cu(OH)2/OH-. D.dung dịch NaCl. Câu 15. Hỗn hợp M gồm peptit và X, Y đều là mạch hở, tỉ lệ mol tương ứng 1:2 tổng số liên kết peptit trong hai phân tử là 7. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp trên thu được 30 gam glixin và 26,7 gam alanin. Giá trị m gam là A.45,5. B.46,8. C.51,75. D.56,7. Câu 16. Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng A.15,73%. B.12,96%. C.15,05%. D.18,67%. Mã đề: 152 Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn m gam C2H5NH2 thu được sản phẩm gồm H2O, CO2 và 1,12 lít khí N2 (đktc). Giá trị của m là A.18,0. B.4,5. C.9,0. D.13,5. Câu 18. Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là A.glyxin. B.alanin. C.valin. D.lysin. Câu 19. Nhận xét nào sau đây không đúng? A.các amin đều có tính bazơ. B.các amin đều làm xanh được quì tím ẩm. C.tính bazơ của anilin yếu hơn NH3. D.amin tác dụng được với axit tạo ra muối. Câu 20. Cho các chất sau đây: amoni clorua, anilin, phenyl amoniclorua, ala-gly, natriaxetat, metylamin, axit glutamic, metyl metacrylat, natrihiđrocacbonat. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A.6. B.3. C.4. D.5. Câu 21. Amino axit có công thức phân tử H2N-CH2-COOH. Tên gọi không đúng của amino axit trên là A.glixin. B.axit aminoaxetic. C.axit 2-aminoetanoic. D.Alanin. Câu 22. Cho 4,45 gam -amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 5,55 gam muối. Công thức của X là A.H2N-CH2-CH2-COOH. B.H2N-CH2-CH2-CH2-COOH. C.H2N-CH2-COOH. D.H2N-CH(CH3)-COOH. Câu 23. Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala-Gli là A.5. B.4. C.2. D.3. Câu 24. Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ? A.C6H5CHOHCH3 & C6H5NHCH3. B.(CH3)2CHOH & (CH3)2CHNH2. C.C6H5CH2OH & (C6H5)2NH. D.(CH3)3COH & (CH3)3CNH2. Câu 25. Cho 11,95 gam hỗn hợp gồm glixin và alanin phản ứng hoàn toàn với HCl dư thu được 17,425 gam muối. Phần trăm khối lượng glixin trong hỗn hợp là A.56,96%. B.43,04%. C.62,76%. D.37,24%. Câu 26. Một tetrapeptit X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 4%, thu được 0,9 gam nước. Khối lượng dung dịch NaOH đã dùng. A.200 gam. B.20 gam. C.250 gam. D.50 gam. Câu 27. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu? A.axit axetic. B.glyxin. C.axit glutamic. D.metylamin. Câu 28. Thủy phân hoàn toàn tetra peptit trong môi trường axit thu được glixin và alanin. Số tetra peptit thõa mãn là A.16. B.8. C.9. D.14. Câu 29. Lysin là chất dinh dưỡng có trong thành phần của sữa tươi, chọn phát biểu đúng. Trong phân tử lysin có A.7 nguyên tử cacbon trong phân tử. B.2 nhóm COOH. C.1 nhóm NH2. D.2 nhóm NH2. Câu 30. Nhận xét nào dưới đây không đúng? A.dung dịch anilin làm xanh quỳ tím, dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ. B.ở điều kiện thích hợp anilin và phenol đều có thể tham gia phản ứng cộng H2. C.anilin có tính bazơ, phenol có tính axit. D.anilin và phenol đều dễ tham gia phản ứng thế với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng. Câu 31. Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí? A.Anilin. B.Metylamin. C.Glyxin. D.Etanol. Câu 32. Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lý của amin là không đúng ? A.độ tan trong nước của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon trong phân tử tăng B.metyl amin, đimetyl amin, etyl amin là chất khí, dễ tan trong nước. C.anilin là chất lỏng khó tan trong nước, màu đen. D.các amin khí có mùi tương tự aminiac, độc. ----- HẾT ----- Sở GD & ĐT Tỉnh Đăk Lăk ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 2, NĂM HỌC 2015-2016 Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng Môn: HÓA HỌC 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Đáp án mã đề: 152 01. - / - - 09. - - = - 17. - / - - 25. - - = - 02. - / - - 10. - - - ~ 18. ; - - - 26. ; - - - 03. - / - - 11. - - = - 19. - / - - 27. - - - ~ 04. - / - - 12. - - = - 20. ; - - - 28. - - - ~ 05. - - - ~ 13. ; - - - 21. - - - ~ 29. - - - ~ 06. - - - ~ 14. - - = - 22. - - - ~ 30. ; - - - 07. - - = - 15. - / - - 23. ; - - - 31. - / - - 08. - - = - 16. ; - - - 24. ; - - - 32. - - = -
Tài liệu đính kèm: