MA TRẬN ĐỀ BÀI KIEM TRA MỘT TIET SỬ 7 HKI Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Lịch sử thế giới trung đại - Nắm được một sô nét cơ bản về thành thị Trung đại - Biết được những cuộc phát kiến địa lý lớn. - Nắm được nội dung và ý nghĩa của phong trào văn hóa Phục Hưng. - Biết được một số thành tựu tiêu biểu của Trung Quốc thời Phong kiến. -So sánh sự khác nhau giữa xã hội phong kiến ở Phương Đông với xã hội phong kiến ở Phương Tây 5 Số câu : 5 4 1 Số điểm : 5 2 3 Tỉ lệ; 50% 40% 60% 2: Buổi đầu độc lập thời Ngô, Đinh,Tiền Lê - Biết được những nét lớn về chính trị, kinh tế, văn hóa của buổi đầu độc lập. - Ghi nhớ những nét chính về cuộc kháng chiến chống tống của Lê Hoàn Vẽ sơ đồ bộ máy nhà nước 2,5 Số câu : 3 2 1 Số điểm : 2,5 0,5 2,0 Tỉ lệ: 25% 20% 80% 3. Nước Đại Việt thời Lý - Biết được những nét chính về bối cảnh ra đới của nhà Lý: việc dời đô và tổ chức bộ máy nhà nước. - Ghi nhớ những nét chính về cuộc kháng chiến chống tống của Nhà Lý Hiểu được cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt: Độc đáo sáng tạo; 2,5 Số câu : 3 2 1 Số điểm :2,5 0,5 2 Tỉ lệ: 25% 20% 80% Tổng Số câu 8 2 1 11 Tổng Số điểm 3 5 2 10 Tỉ lệ 30% 50% 20% 100% Hä tªn: BµI KIÓM TRA 1 TIÕT Líp: M¤N: DIA 8 – HK II(Thêi gian 45 phót) §iÓm Lêi phª DE A.PHẦN TRẮC NGHIỆM(3.0 điểm) .Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất Câu 1. Số dân của khu vực Đông Nam Á năm 2002 là bao nhiêu triệu người? A.536 B.530 C.540 D.545 Câu 2.Quốc gia có diện tích nhỏ nhất khu vực Đông Nam Á là: A.Việt Nam B.Lào C.Xin-ga-po D.Đông Ti mo Câu 3. Thời gian thành lập Hiệp hội các nước Đông Nam Á(ASEAN) A.2.8.1968 B.4. 8.1968 C.5. 8.1968 D.8. 8.1968 Câu 4.Nơi hẹp nhất theo chiều ngang (Đông-Tây) của lãnh thổ đất liền nước ta là: A.Bình Định B.Quảng Bình C. Hà Nội D.Nghệ An Câu 5. Ở nước ta con người xuất hiện vào giai đoạn nào? A.Tiền Cam-bri B.Cổ Kiến tạo C.Tân Kiến tạo D.Cả 3 đều sai Câu 6. Diện tích của đồng bằng châu thổ sông Cửu Long: A.20.000 km2 B.30.000 km2 C. 40.000 km2 D.50.000 km2 B.PHẦN TỰ LUẬN(7.0 điểm) Câu 1 (2.0 điểm). Trình bày đặc điểm vị trí địa lý và giới hạn của lãnh thổ Việt Nam? Câu 2(3.0 điểm). Nêu những đặc điểm chung của vùng biển Việt Nam? Biển đã mang lại những thuận lợi và khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế và đời sống của nhân dân? Câu 3(2.0 điểm). Cho bảng số liệu về tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm của nước ta năm 2000(%) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ 24,30 36,61 39,09 a.Vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện tỉ trọng các ngành trong tổng sản phẩm của nước ta năm 2000. b.Nhận xét tỉ trọng giữa các ngành. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm (3.0 điểm). A. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1: Trong thành thị Trung Đại, các cư dân chủ yếu là: a. Lãnh chúa- Nông nô b. Thợ thủ công – Thương nhân c. Địa chủ - nông dân Câu 2: Trong các cuộc phát kiến địa lý, người tìm ra châu Mỹ là: a. Đi-a-xơ b. Va – xcô đơ Ga-ma c. Cô-lôm-bô d. Ma-gien-lăng Câu 3: Một trong những nội dung cơ bản của phong trào văn hóa Phục Hưng là a. Đề cao giá trị con người b. Đề cao nhà thờ và giáo hội Thiên Chúa c. Đề cao giá trị đồng tiền d. Đề cao trật tự xã hội phong kiến Câu 4 : Phát minh nào dưới đây không phải là của người Trung Quốc thời phong kiến ? a. La bàn b. Thuốc súng c. Nghề in d. Chữ Phạn B. Nối thời gian ở cột A với dữ liệu ở cột B sao cho phù hợp : Cột A Cột B Nối A àB 1. Năm 968 A. Lê Hoàn đánh bại quân xâm lược Tống lần thứ nhất 1 à 2. Năm 981 B. Lý Thường Kiệt lãnh đạo kháng chiến chống Tống thắng lợi 2 à 3. Năm 1054 C. Lý Công Uẩn lên ngôi, nhà Lý thành lập 3 à 4. Năm 1077 D. Đổi tên nước là Đại Cồ Việt 4 à E. Đổi tên nước là Đại Việt II. TỰ LUẬN (7Đ) Câu 1(3đ) : So sánh sự khác nhau giữa xã hội phong kiến ở Phương Đông với xã hội phong kiến ở Phương Tây (về thời gian hình thành, phát triển ; về các giai cấp trong xã hội ; về cơ sở kinh tế) ? Câu 2 : Vẽ sơ đồ tổ chức bộ máy nhà nước thời Ngô và nhận xét ? (2 điểm) Câu 3 : Phân tích những nét độc đáo trong cách đánh giặc của Lý Thường Kiệt ?(2 điểm) ĐÁP ÁN-HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM I.A 1 b 0,5 2 c 0,5 3 a 0,5 4 d 0,5 I.B 1 D 0,5 2 A 0,5 3 E 0,5 4 B 0,5 II. 1 T.gian H.thành Phương Đông : - Hình thành sớm, phát triển chậm chạp 0,5 Giai cấp - Địa Chủ à Nông dân lĩnh canh 0,5 C.sở K.tế - Nông nghiệp đóng kín trong các công xã nông thôn 0,5 T.gian H.thành Phương Tây : - Hình thành muộn, phát triển nhanh 0,5 Giai cấp - Địa Chủ à Nông dân lĩnh canh 0,5 C.sở K.tế - Nông nghiệp đóng kín trong các Lãnh địa phong kiến 0,5 II.2 Sơ đồ Vua Quan Văn Quan Võ Thứ sử các châu 1,5 Nhận xét Bộ máy còn đơn giản sơ sài nhưng đây là một chính quyển nhà nước thể hiện sự độc lập tự chủ 0,5 II.3 - Chủ động tiến công để phòng vệ : Tấn công tiêu diệt các căn cứ quân sự ở biên giới của địch 0,5 - Xây dựng phòng tuyến Như Nguyệt : (Dự đoán được nơi quân địch đi qua. ...) 0,5 - Đọc bài thơ « Nam Quốc sơn Hà... » trong đền thờ để khích lệ quân ta và lung lay ý chí quân địch 0,5 - Chủ động kết thúc chiến tranh bằng đề nghị giảng hòa.... 0,5 Tổng 10
Tài liệu đính kèm: