Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 50: Bài luyện tập 6

ppt 14 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 23/12/2022 Lượt xem 315Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 50: Bài luyện tập 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 50: Bài luyện tập 6
MÔN HÓA HỌC 
LỚP 8 
TIẾT 50 : BÀI LUYỆN TẬP 6 
KHÍ HIĐRO 
KHÍ OXI 
CTHH : O 2 – PTK : 32 
CTHH : H 2 – PTK : 2 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
ĐIỀU CHẾ TRONG PTN 
LOẠI PHẢN ỨNG 
CÁCH THU 
ỨNG DỤNG 
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
TIẾT 50 : BÀI LUYỆN TẬP 6 
KHÍ HIĐRO 
KHÍ OXI 
CTHH : O 2 – PTK : 32 
CTHH : H 2 – PTK : 2 
TÍNH CHẤT HÓA HỌC 
ĐIỀU CHẾ TRONG PTN 
LOẠI PHẢN ỨNG 
CÁCH THU 
ỨNG DỤNG 
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ 
Tác dụng với kim loại, phi kim và hợp chất 
Tác dụng với khí oxi và oxit kim loại 
Nhiệt phân hợp chất giàu oxi 
Một số kim loại + dung dịch axit 
Phản ứng phân hủy 
Phản ứng thế 
Sự hô hấp 
Sự đốt nhiên liệu 
làm nhiên liệu và bơm vào khinh khí cầu 
làm nguyên liệu và làm chất khử 
Tính oxi hóa 
Tính khử 
Đẩy nước và 
đẩy không khí 
Đẩy nước và 
đẩy không khí 
Bài tập: Có những chất sau : KMnO 4 ; HCl ; KClO 3 ; H 2 SO 4 (loãng). Và các kim loại: Zn, Fe, Al, Mg. Những chất nào dùng điều chế H 2 trong phòng thí nghiệm? 
Trả lời: Có thể điều chế H 2 bằng dd HCl , H 2 SO 4 loãng tác dụng với kim loại như: Zn , Fe , Al, Mg. 
? 
Hãy viết 1PTHH để điều chế Hiđro trong phòng thí nghiệm 
Đáp án : 
Zn + 2HCl  ZnCl 2 + H 2  
Zn + H 2 SO 4(l)  ZnSO 4 + H 2  
Fe + H 2 SO 4(l)  FeSO 4 + H 2  
Fe + 2HCl  FeCl 2 + H 2  
2Al + 3H 2 SO 4(l)  Al 2 (SO 4 ) 3 + 3H 2  
2Al + 6HCl  2AlCl 3 + 3H 2  
II. BÀI TẬP 
Bài 1/118( SGK): Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của H 2 với các chất : O 2 , Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 , PbO . Ghi rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì ? 
H 2 + O 2 
H 2 + Fe 2 O 3 
H 2 + Fe 3 O 4 
H 2 + PbO 
2 H 2 + O 2 
2 H 2 O 
Phản ứng hóa hợp 
3 H 2 + Fe 2 O 3 
2 Fe + 3 H 2 O 
Phản ứng thế 
3 H 2 + Fe 3 O 4 
3 Fe + 4 H 2 O 
Pb + H 2 O 
t o 
t o 
t o 
t o 
1 
2 
3 
Không làm thay đổi ngọn lửa que đóm 
Que đóm bùng cháy 
Có khí cháy với ngọn lửa xanh mờ. 
Không khí 
Khí Oxi 
Khí Hiđro 
Bài tập 2/118 (SGK ) 
Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các khí : oxi, hiđro, không khí. Bằng thí nghiệm hoá học nào có thể nhận ra các chất khí trong mỗi lọ ? 
Bài tập 2/118 (SGK ) 
Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các khí : oxi, hiđro, không khí. Bằng thí nghiệm hoá học nào có thể nhận ra các chất khí trong mỗi lọ ? 
Giải 
- Dùng 1 que đóm đang cháy cho vào mỗi lọ: 
+ Lọ làm cho que đóm cháy to hơn là lọ chứa khí oxi 
+ Lọ có khí cháy với ngọn lửa xanh mờ là lọ chứa khí hiđro 
+ Lọ không làm thay đổi ngọn lửa của que đóm là lọ chứa không khí 
Bài tập 3 / 118: 
Cho dung dịch axit sunfuric loãng, nhôm vaò các dụng cụ thí nghiệm như hình sau. Hãy chọn câu trả lời đúng: 
Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí oxi. 
 Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu không khí. 
Có thể dùng các hóa chất và dụng cụ đã cho để điều chế và thu khí hiđ ro 
Có thể dùng để điều chế khí hiđro nhưng không thu được khí hiđro. 
LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 
LOẠI PHẢN ỨNG 
Cacbon đioxit + nước axit cacbonic (H 2 CO 3 ) 
Lưu huỳnh đioxit + nước axit sunfurơ (H 2 SO 3 ) 
Kẽm + axit clohiđric Kẽm clorua + H 2 
Hãy hoàn thành bảng sau: 
LẬP PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 
LOẠI PHẢN ỨNG 
Điphotpho pentaoxit+ nước axit photphoric 
 (H 3 PO 4 ) 
Chì (II)oxit + hiđro Chì (Pb) + H 2 O 
Kẽm + axit clohiđric Kẽm clorua + H 2 
t o 
Bài 4/ 119 - SGK 
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC 
LOẠI PHẢN ỨNG 
Cacbon đioxit + nước axit cacbonic (H 2 CO 3 ) 
CO 2 + H 2 O H 2 CO 3 
Hóa hợp 
Lưu huỳnh đioxit + nước axit sunfurơ (H 2 SO 3 ) 
SO 2 + H 2 O H 2 SO 3 
Hóa hợp 
Điphotpho pentaoxit+ nước axit photphoric 
 (H 3 PO 4 ) 
P 2 O 5 + 3 H 2 O 2 H 3 PO 4 
Hóa hợp 
Chì (II)oxit + hiđro Chì (Pb) + H 2 O 
PbO + H 2 Pb + H 2 O 
Thế 
Kẽm + axit clohiđric Kẽm clorua + H 2 
Zn + 2HCl ZnCl 2 + H 2 
t o 
t o 
Bài 5/sgk - 119 
a) Hãy viết PTHH của các phản ứng giữa H 2 với hỗn hợp đồng (II) oxit và Sắt (III) oxit ở nhiệt độ thích hợp. 
c) Nếu thu được 6,00g hỗn hợp 2 kim loại, trong đó có 2,8g sắt thì thể tích (ở đktc) khí hidro vừa đủ cần dùng để khử đồng (II) oxit và sắt (III) oxit là bao nhiêu? 
Hướng dẫn bài 6/ 119 
 Cho các kim loại kẽm, nhôm, sắt lần lượt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng. 
a) Viết các phương trình phản ứng. 
b) Cho cùng một khối lượng các kim loại trên tác dụng hết với axit thì kim loại nào cho nhiều khí hiđro nhất ? 
c) Nếu thu được cùng một thể tích khí Hiđro thì khối lượng của kim loại nào đã phản ứng là nhỏ nhất ? 
Hướng dẫn giải 
a)Viết các phương trình phản ứng của Zn , Al , Fe 
 Zn + H 2 SO 4 (loãng)  H 2  + ZnSO 4 
2Al + 3H 2 SO 4 (loãng)  3H 2  + Al 2 (SO 4 ) 3 
Fe + H 2 SO 4 (loãng)  H 2  + FeSO 4 
(1) 
(2) 
(3) 
So sánh 
n Al > n Fe > n Zn 
 1 mol 1 mol 
 2 mol 3 mol 
 1 mol 1 mol 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_50_bai_luyen_tap_6.ppt