Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 31: Tính chất và ứng dụng của hiđro

ppt 11 trang Người đăng daohongloan2k Ngày đăng 23/12/2022 Lượt xem 228Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 31: Tính chất và ứng dụng của hiđro", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 31: Tính chất và ứng dụng của hiđro
Kiểm tra bài cũ 
1,Viết PTHH xảy ra khi đốt khí hiđro trong lọ đựng khí oxi ? 
2,Làm thế nào để biết hiđro đã tinh khiết hay chưa? 
ĐÁP ÁN : 
2,Thu khí hiđro vào ống nghiệm nhỏ rồi đưa đến gần ngọn lửa đèn cồn. Nếu có tiếng nổ nhẹ hoặc gần như không nổ là khí hiđro đã tinh khiết . 
2H 2 + O 2 2H 2 O 
t o 
1,PTHH: 
Quan sát: 1.Màu của đồng(II) oxit trước khi làm thí nghiệm.2.Màu của đồng(II) oxit sau khi cho khí hiđro đi qua ở nhiệt độ thường.3.Màu của đồng(II) oxit sau khi cho khí hiđro đi qua ở nhiệt độ cao,quan sát thành ống thuỷ tinh . 
+ Ở nhiệt độ cao (khoảng 400oC ) chất rắn chuyển sang màu đỏ, có hơi nước bám vào thành ống thuỷ tinh . 
- Trước phản ứng:CuO rắn, màu đen 
 + Ở nhiệt độ thường:không thấy có pưhh xảy ra. 
- Sau phản ứng: 
Hiện tượng : 
? Dự đoán công thức hoá học của sản phẩm -> viết PTHH 
H 2 + Cu 
H 2 
+ 
O 
O 
Cu 
t o 
? Quá trinh tạo nước ở phản ứng trên có gi khác so với tính chất 1? 
Ở phản ứng trên hiđro chiếm oxi của hợp chất (CuO), còn ở tính chất 1 thi hiđro kết hợp trực tiếp với đơn chất oxi. 
Trả lời: 
Bài tập: Tính chất hoá học của hiđro là:a, Khí hiđro kết hợp với oxi tạo thành nước.b, Khí hiđro khử oxi của một số oxit kim loại.c, Cả a,b đều đúng.d, Cả a,b đều sai. 
Ứng dụng của hiđro 
Cơ sở lý thuyết 
1,Bơm vào khinh khí cầu, bóng thám không 
1, Do hiđro là khí nhẹ nhất 
2,Làm nhiên liệu, hàn cắt kim loại. 
2, Do khi hiđro cháy sinh ra một lượng nhiệt rất lớn . 
3,Dùng làm chất khử để điều chế một số kim loại từ oxit của chúng . 
3, Do hiđro có tính khử mạnh . 
4,Là nguồn nguyên liệu trong sản xuất amoniac, axit và nhiều hợp chất hưũ cơ 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_31_tinh_chat_va_ung_dung_cua_hid.ppt
  • jpgH33.jpg
  • jpgH34.jpg
  • jpgH35.jpg
  • jpgH36.jpg
  • jpgH37.jpg
  • jpgH38.jpg