ĐỀ 1 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MƠN HĨA HỌC 10 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm) Câu 1: [NB] Số electron lớp ngồi cùng cĩ trong nguyên tử silic (Z = 14) là A. 5. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 2: [NB] Số electron tối đa trong lớp M là A. 2. B. 32. C. 8. D. 18. Câu 3: [NB] Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học, nguyên tố photpho thuộc chu kì 3, nhĩm VA. Cấu hình electron nguyên tử của X ở trạng thái cơ bản là A. 1s22s22p63s23p7. B. 1s22s22p63s23p3. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p63s23p5. Câu 4: [TH] Phát biểu nào sau đây sai? A. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử. . B. Chỉ cĩ hạt nhân nguyên tử magiê mới cĩ 12 proton. C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở lớp vỏ nguyên tử. . D. Trong nguyên tử mức năng lượng 4s thấp hơn mức năng lượng 3d. Câu 5: [NB] Nguyên tố nào sau đây cĩ độ âm điện lớn nhất? A. Flo. B. Iot. C. Liti. D. Xesi. Câu 6: [NB] Số nguyên tố ở chu kì 2 và 3 trong bảng hệ thống tuần hồn lần lượt là A. 18 và 8. B. 8 và 8. C. 18 và 18. D. 8 và 18. Câu 7: [NB] Các nguyên tố thuộc cùng một nhĩm A trong bảng tuần hồn sẽ cĩ cùng số A. electron lớp ngồi cùng. B. điện tích hạt nhân. C. lớp electron. D. electron s hay p. Câu 8: [NB] Số hạt proton trong nguyên tử K là A. 39. B. 19. C. 20. D. 58. Câu 9: [TH] Cho các nguyên tử Al; Na; K; Mg. Thứ tự tăng dần tính kim loại của các nguyên tử trên là A. Al < Mg < Na < K. B. Al< Na < Mg < K. C. K < Na < Mg < Al. D. K < Mg < Na < Al. Câu 10: [TH] Một nguyên tố X cĩ cấu hình của electron nguyên tử là 1s22s22p63s23p5. Cơng thức hợp chất khí với hiđro và oxit cao nhất của X cĩ dạng lần lượt là A. XH4, XO2. B. H2X, XO3. C. H3X, X2O. D. HX, X2O7. Câu 11: [NB] Hạt mang điện trong nhân nguyên tử là A. nơtron. B. electron. C. proton. D. nơtron và electron. Câu 12: [NB] Các nguyên tố xếp ở chu kì 3 trong bảng hệ thống tuần hồn cĩ số lớp electron trong nguyên tử là A. 3. B. 4. C. 18. D. 8. Câu 13: [NB] Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân A. tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần. B. tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần. C. tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần. D. tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần. Câu 14: [NB] Nguyên tử của nguyên tố X cĩ 16 electron. Nguyên tố X là A. S. B. Cl. C. N. D. O. Câu 15: [NB] Nguyên tố hĩa học là những nguyên tử cĩ cùng A. số khối. B. số nơtron. C. điện tích hạt nhân. D. số nơtron và proton. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm) [TH] Nguyên tử của nguyên tố R cĩ 19 proton, 20 nơtron và 19 electron. a. (1,0 điểm) Viết kí hiệu nguyên tử (dạng ) của R. b. (1,0 điểm) Viết cấu hình electron nguyên tử của R. Cho biết R là kim loại, phi kim hay khí hiếm. Vì sao? Câu 2. (2,0 điểm) [VD] Nguyên tố photpho cĩ hai đồng vị, trong đĩ đồng vị thứ nhất là chiếm 3% về số nguyên tử; đồng vị thứ hai nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 1 nơtron. a. (1,0 điểm) Tính nguyên tử khối trung bình của photpho. b. (1,0 điểm) Tính thành phần phần trăm về khối lượng của photpho trong hợp chất khí với hiđro? Câu 3. (1,0 điểm) [VDC] Cho 2,3 gam kim loại R (nhĩm IA trong bảng tuần hồn) phản ứng hết với 30 ml nước (khối lượng riêng của nước là 1 g/ml), thu được dung dịch X và 1,12 lít khí H2 (đktc). a (0,5 điểm) Xác định tên kim loại R. b. (0,5 điểm) Tính nồng độ phần trăm (C%) của dung dịch. ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN I. TRẮC NGHIỆM: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 D D B C A B A B A D C A A A C II. TỰ LUẬN: Nội dung Biểu điểm Câu 1 2,0 a. A= p + n= 40. Kí hiệu nguyên tử: K 0,5 0,5 Cấu hình K: 1s22s22p63s23p6 4s1 R là kim loại vì cĩ 1 electron ở lớp ngồi cùng. 0,5 0,5 Câu 2 2,0 a. A2 = 31 và chiếm 97% Tính ra NTKTB 0,5 0,5 b. Viết đúng cơng thức hợp chất khí với H Tính % khối lượng đúng 0,50 0,50 Câu 3. 1,0 a. Xác định đúng kim loại 0,5 b. Tính đúng C% 0,5 ĐỀ 2 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MƠN HĨA HỌC 10 I. Trắc nghiệm (4đ) Câu 1: Một đồng vị của nguyên tử photpho là . Nguyên tử này cĩ số electron là A. 15. B. 17. C. 47. D. 32. Câu 2: Ion (cation hoặc anion) hình thành khi nguyên tử nhường hoặc nhận electron. Anion Y2- cĩ cấu hình e phân lớp ngồi cùng là 2p6. Số hiệu nguyên tử của Y là A. 9. B. 10. C. 7. D. 8. Câu 3: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là A. N, P, F, O. B. N, P, O, F. C. P, N, O, F. D. P, N, F, O. Câu 4: Trong nguyên tử, hạt mang điện là A. electron. B. electron và nơtron. C. proton và electron. D. Proton và nơtron. Câu 5: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là A. 14. B. 13. C. 11. D. 12. Câu 6: Các nguyên tố trong bảng tuần hồn được sắp xếp theo nguyên tắc A. Tăng dần khối lượng. B. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử. C. Tăng dần bán kính nguyên tử. D. Tăng dần độ âm điện. Câu 7: Lớp N cĩ số phân lớp electron bằng A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 8: Cho R thuộc nhĩm VIIA, trong hợp chất với oxi cĩ 61,20 % oxi về khối lượng. Nguyên tố R là A. Br (Brom). B. Cl (Clo). C. F (Flo). D. I (Iot). Câu 9: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố sau: a) 1s22s22p6 b) 1s22s22p63s23p1 c) 1s22s22p5 d) 1s22s22p63s23p4 e) 1s22s22p63s2 Cấu hình của các nguyên tố phi kim là A. b, e. B. b, c. C. a, b. D. c, d. Câu 10: Bán kính nguyên tử các nguyên tố 3Li, 8O, 9F, 11Na theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là A. Li, Na, O, F. B. F, O, Li. Na. C. F, Na, O, Li. D. F, Li, O, Na. Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây khơng đúng? A. 1s22s22p63s23p5 B. 1s22s22p63s1 C. 1s2 2s22p5 D. 1s22s2 2p63s13p3 Câu 12: Nguyên tố R nằm ở nhĩm IVA, cơng thức oxit cao nhất của R là A. RO2. B. RO. C. RO4. D. R2O. Câu 13: Nguyên tố hĩa học là tập hợp các nguyên tử cĩ cùng A. tổng số proton và nơtron. B. số khối. C. số nơtron. D. điện tích hạt nhân. Câu 14: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là A. 18. B. 39. C. 19. D. 20. Câu 15: Đồng cĩ 2 đồng vị chiếm 73% và chiếm 27%. Nguyên tử khối trung bình của Đồng là A. 63,45. B. 64,63. C. 63,63. D. 63,54. Câu 16: Trong một nhĩm A đi từ trên xuống theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì A. Tính kim loại tăng, tính phi kim giảm. B. Tính kim loại tăng, tính phi kim tăng. C. Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng. D. Tính kim loại giảm, tính phi kim giảm. II. Tự luận (6đ) Câu 1. Cho biết cấu hình electron của nguyên tử M cĩ phân mức năng lượng cao nhất là 3p1 a) Viết cấu hình electron đầy đủ của các nguyên tử M. b) M là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao? Câu 2. Cho anion X2- cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 3p6. a. Hãy định vị trí của X trong bảng tuần hồn? Giải thích? b. Cho biết hĩa trị cao nhất trong hợp chất với oxi, hĩa trị trong hợp chất với hidro. Viết cơng thức các hợp chất tương ứng? Câu 3. Hịa tan 4,8 gam một kim loại R thuộc nhĩm IIA bằng một lượng HCl dư, thu được 2,688 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại R. Câu 4. Một nguyên tố A tạo ra được hai loại oxit. Phầm trăm về khối lượng của oxi trong hai oxit lần lượt là 50% và 60%. Xác định nguyên tử khối của A và gọi tên A. (Cho nguyên tử khối của H=1; N=14; O=16; S=32; P=15; As=75; Sb=122; Be=9; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137; Na=23; K=39; Cl=35,5) ------ HẾT ------ ĐÁP ÁN I. PHẦN ĐÁP ÁN CÂU TRẮC NGHIỆM: 1 A 5 B 9 D 13 D 2 D 6 B 10 B 14 C 3 C 7 B 11 D 15 D 4 C 8 B 12 A 16 A II. TỰ LUẬN: Điểm Câu 1: a) Cấu hình của A: 1s22s22p63s23p1 b) A là nguyên tố kim loại vì nguyên tử cĩ 3e lớp ngồi cùng. 1 đ 1đ Câu 2: a) Cấu hình của X: 1s22s22p63s23p4. X thuộc ơ 16 (Z=16), chu kỳ 3 (cĩ 3 lớp e), Nhĩm VIA (cĩ 6e lớp ngồi cùng) b) - Hĩa trị với oxi là 6; với H là 2 - Cơng thức oxit cao nhất: SO3; cơng thức h/c khí với hiđro là H2S 1đ 0,5đ 0,5đ Câu 3: nH2 = 0,12 Pt: R + 2HCl → RCl2 + H2 0,12 0,12 MR = 40 g/mol R là nguyên tố Canxi (Ca) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 4: Gọi cơng thức hai oxit là A2Ox và A2Oy Lập tỉ lệ 16x/2MR = 50/50 => 16x = 2MR 16y/2MR = 60/40 => 16y = 3MR => x/y = 2/3 ĩ y=1,5x - Nếu x=2 => MR=16 (loại) - Nếu x= 4 và y=6 => MR=32 (S) 0,25đ 0,5đ 0,25đ ĐỀ 3 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MƠN HĨA HỌC 10 I. Phần TNKQ (4,0 điểm) Câu 1: Cĩ bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 3 (lớp M) ? A. 4. B. 16. C. 32 D. 18. Câu 2: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của phi kim? A. 1s2 2s2 2p6 3s2. B. 1s2 2s2 2p6. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Câu 3: Số electron tối đa trong phân lớp d là A. 14e. B. 10e. C. 6e. D. 2e. Câu 4: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt A. nơtron và electron. B. Proton. C. electron và proton. D. proton và nơtron. Câu 5: Nguyên tố nào sau đây thuộc khối nguyên tố s? A. O (Z = 8). B. K (Z = 19). C. Zn (Z = 30). D. Cl (Z = 17). Câu 6: Cấu hình electron của Ca (Z=20) là A. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p6 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1. C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2. Câu 7: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Na bằng 11, trong một nguyên tử Na cĩ bao nhiêu electron? A. 23. B. 22 C. 12 D. 11 Câu 8: Cho 4,8 gam kim loại R thuộc nhĩm IIA tác dụng với dung dịch HCl thu được 4,48 lít H2 (đktc). Nguyên tố R là A. Ba. B. Ca C. Be. D. Mg. Câu 9: Nhĩm A bao gồm các A. nguyên tố s và nguyên tố p. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d và nguyên tố f. D. nguyên tố s. Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X cĩ tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt khơng mang điện là 22 hạt. Số proton và số khối của nguyên tử X là A. Z = 16, A = 32. B. Z = 26, A = 56. C. Z = 19, A = 39. D. Z = 20, A = 40. Câu 11: Tổng số hạt p, n, e trong một nguyên tử là A. 40. B. 26. C. 53. D. 54. Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên cĩ hai đồng vị là 35Cl và 37Cl 35. Phần trăm về khối lượng của Cl chứa trong axit peclric HClO4 là (Cho nguyên tử khối của H = 1; O = 16) A. 9,404% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,204% Câu 13: Nguyên tử F có 9 proton, 9 electron và 10 notron. Sớ khới của nguyên tử F là A. 19. B. 10. C. 28. D. 9. Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom cĩ hai đồng vị chiếm 54,5%. Vậy số khối của đồng vị thứ 2 là A. 81,5. B. 82. C. 80. D. 81 Câu 15: Vị trí của nguyên tố cĩ cấu hình electron nguyên tử 1s² 2s²2p6 3s²3p5 trong bảng tuần hồn là A. ơ thứ 17, chu kì 2, nhĩm VIIA. B. ơ thứ 16, chu kì 3, nhĩm VIIA. C. ơ thứ 17, chu kì 3, nhĩm VIIA. D. ơ thứ 12, chu kì 2, nhĩm VIIA. Câu 16: Trong phân tử MX2 cĩ tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5.Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là A. 26. B. 12. C. 20. D. 9. II. Phần tự luận (6,0 điểm) Câu 1: (3,0 điểm). Cho nguyên tử Nitơ (Z = 7). a) Xác định số proton và số electron của nguyên tử. b) Xác định sự phân bố electron trên các lớp electron. c) Nguyên tố Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Tính nguyên tử khối trung bình của Nitơ. Câu 2: (3,0 điểm). Cho nguyên tử Natri (Z= 11). a) Viết cấu hình electron nguyên tử. b) Xác định vị trí của của nguyên tố Natri trong bảng tuần hồn ( Ơ, chu kì, nhĩm). Giải thích ? c) Hịa tan hồn tồn 3,45 gam Na trong 100g nước thu được V lít khí H2 ở đktc và dung dịch X. Tính V và nồng độ % của dung dịch X (Cho nguyên tử khối trung bình của Ca=40, Ba=137, Mg=24, Be= 9, Na=23, K=39, H= 1,Cl= 35,5. Cho sè hiƯu nguyªn tư cđa mét sè nguyªn tè: Li(Z=3), Rb(Z=37) Na(Z=11), K(Z=19), O(Z=16), Ca(Z=20), Mg(Z=12). Học sinh khơng sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học) .................. Hết .................
Tài liệu đính kèm: