2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)

docx 9 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 12/11/2025 Lượt xem 87Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra kì I Công nghệ 8 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)
 Trường THCS Bảo Nhai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
 Đề 1 Thời gian: 45 phút
 Họ và tên Lớp 8A 
I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm). 
* Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( ).
Câu 1. Phép chiếu vuông góc dùng để vẽ các vuông góc. 
Câu 2. Chế tạo là làm ra, tạo ra vật dụng từ các .
Câu 3. Điện năng ở các nhà máy điện được truyền theo 
đến nơi tiêu thụ. 
* Khoanh tròn một chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 4. Trong hai hình bên, hình bên trái là hình gì?
A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng. 
C. Hình chiếu cạnh. D. Hình cắt. 
Câu 5. Lốp xe đạp thường được làm từ loại vật liệu nào? 
A. Thép B. Gang C. Chất dẻo D. Cao su
Câu 6. Máy bơm nước thuộc loại đồ dùng điện nào? 
A. điện – quang B. điện – nhiệt C. điện – cơ D. cả ba loại
Câu 7. Trong bản vẽ nhà, kí hiệu như hình bên là kí hiệu của: 
A. Cửa sổ đơn B. Cửa sổ kép 
C. Cầu thang trên mặt cắt D. Cầu thang trên mặt bằng 
Câu 8. Nam châm vĩnh cửu được làm từ vật liệu: 
A. Nicrom B. Thủy tinh C. Anico D. Mica
II. Phần tự luận (8,0 điểm). 
Câu 9 (1,5 điểm). Em hãy trình bày nội dung của bản vẽ nhà. 
Câu 10 (1,75 điểm). 
a) Em hãy cho biết loại ren của ba chi tiết trong 
hình bên. (ren trong hay ren ngoài)
 b) Cho bản vẽ chi tiết bên. 
 Hãy đọc một số nội dung của 
 bản vẽ đó bằng cách hoàn thiện 
 bảng sau. 
 (HS có thể làm trực tiếp vào 
 bảng trong đề) Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc
 - Tên gọi chi tiết
Khung tên - Vật liệu
 - Tỉ lệ
Hình biểu - Tên gọi hình chiếu
diễn - Vị trí hình cắt
 - Kích thước chung của chi tiết
Kích thước
 - Kích thước các phần của chi tiết
Yêu cầu kĩ - Gia công
thuật - Xử lí bề mặt
Câu 11 (2,75 điểm). 
a) Em hãy nêu khái niệm và các tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí. 
b) Em hãy cho biết cơ cấu truyền chuyển động (truyền động xích, đai hay bánh 
răng) trong các hình sau? 
 a) b) c)
 d) e) g)
Câu 12 (2,0 điểm). 
a) Trên một nồi cơm điện ghi 220V – 50Hz, 680W, 1.8L. Dãy số có ý nghĩa gì? 
b) Điện năng tiêu thụ. 
 Các em đã được biết: 
 - Điện năng tiêu thụ (A) của đồ dùng điện phụ thuộc vào 
 công suất (P) và thời gian sử dụng (t) của đồ dùng đó. 
 - Điện năng tiêu thụ trong một tháng bằng tổng điện 
 năng của tất cả các thiết bị điện sử dụng trong tháng đó. 
 Câu hỏi: Điện năng tiêu thụ.
 Em hãy tính tổng điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) của ba đồ dùng 
điện sau: 
* Ti vi có công suất P = 100W sử dụng 3 giờ một ngày. 
* Nồi cơm điện ghi 220V – 50Hz – 680W nấu cơm 1,5 giờ mỗi ngày. 
* Điều hòa có công suất 760W được dùng trong 6 giờ mỗi ngày. 
 --------------------------Hết------------------------------ Trường THCS Bảo Nhai ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
 Đề 2 Thời gian: 45 phút
 Họ và tên Lớp 8A 
I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm). 
* Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( )
Câu 1. Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở .
Câu 2. là kim loại không có chất sắt.
Câu 3. Vật liệu mà gọi là 
vật liệu dẫn điện. 
* Khoanh tròn một chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 4. Trong hai hình bên, hình bên phải là hình gì?
A. Hình chiếu đứng. B. Hình chiếu bằng. 
C. Hình chiếu cạnh. D. Hình cắt. 
Câu 5. Ghế nhựa được làm từ loại vật liệu nào? 
A. Thép B. Gang C. Chất dẻo D. Cao su
Câu 6. Máy xay xát gạo thuộc loại đồ dùng điện nào? 
A. điện – quang B. điện – nhiệt C. điện – cơ D. cả ba loại
Câu 7. Trong bản vẽ nhà, kí hiệu như hình bên là kí hiệu của: 
A. Cửa sổ đơn B. Cửa sổ kép 
C. Cầu thang trên mặt cắt D. Cầu thang trên mặt bằng 
Câu 8. Anten được làm từ vật liệu: 
A. Nicrom B. ferit C. Anico D. Mica
II. Phần tự luận (8,0 điểm). 
Câu 9 (1,5 điểm). Em hãy trình bày nội dung của bản vẽ chi tiết. 
Câu 10 (1,75 điểm). 
a) Em hãy ghép hướng chiếu A, B, C với các 
hình chiếu 1, 2, 3 cho đúng trong hình bên.
 b) Cho bản vẽ lắp bên. Em 
 hãy đọc một số nội dung của 
 bản vẽ đó bằng cách hoàn thiện 
 bảng sau. 
 (HS có thể làm trực tiếp vào 
 bảng trong đề) Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc
 - Tên gọi sản phẩm
 Khung tên
 - Tỉ lệ bản vẽ
 Bảng kê - Tên gọi chi tiết và số lượng
 Hình biểu 
 - Tên gọi các hình biểu diễn
 diễn
 - Kích thước chung 
 Kích thước
 - Kích thước lắp ráp giữa các chi tiết
 Tổng hợp - Trình tự tháo, lắp
Câu 11 (2,75 điểm). 
a) Em hãy nêu các khái niệm: chi tiết máy, cơ cấu máy, bộ phận máy. 
b) Em hãy cho biết cơ cấu truyền chuyển động (truyền động xích, đai hay bánh 
răng) trong các hình sau? 
 a) b) c)
 d) e) g)
Câu 12 (2,0 điểm). 
a) Dãy số 220V – 50Hz, 140W, 1400V ghi trên một quạt điện có ý nghĩa gì? 
b) Điện năng tiêu thụ. 
 Các em đã được biết: 
 - Điện năng tiêu thụ (A) của đồ dùng điện phụ thuộc vào 
 công suất (P) và thời gian sử dụng (t) của đồ dùng đó. 
 - Điện năng tiêu thụ trong một tháng bằng tổng điện 
 năng của tất cả các thiết bị điện sử dụng trong tháng đó. 
 Câu hỏi: Điện năng tiêu thụ.
 Em hãy tính tổng điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) của ba đồ dùng 
điện sau: 
* Tủ lạnh có công suất P = 110W hoạt động 8 giờ một ngày. 
* Nồi cơm điện ghi 220V – 680W nấu cơm 1,5 giờ mỗi ngày. 
* Quạt điện có công suất 140W được dùng trong 8 giờ mỗi ngày. 
 --------------------------Hết------------------------------
_____________________________________________________ Trường THCS Bảo Nhai HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 NĂM HỌC 2022 – 2023
 Đề 1 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi ý trả lời chính xác được 0,25 điểm.
* Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( )
Câu 1. hình chiếu ; Câu 2. nguyên vật liệu ; Câu 3. các đường dây dẫn điện
* Khoanh tròn một chữ cái đứng trước đáp án đúng.
 Câu 4 5 6 7 8
 Đáp án D D C C C
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
 Câu Gợi ý trả lời Điểm
 Nội dung của bảng vẽ nhà:
 - Mặt bằng là hình cắt mặt bằng của ngôi nhà, nhằm diễn tả vị 
 trí, kích thước các tường, vách, cửa đi, cửa sổ, các thiết bị, đồ 0,5
 đạc, Mặt bằng là hình biểu diễn quan trọng nhất của bản vẽ 
 nhà. 
 9 - Mặt đứng là hình chiếu vuông góc với mặt ngoài của ngôi nhà 0,5
 lên mặt phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, nhằm 
 biểu diễn hình dạng bên ngoài gồm mặt chính và mặt bên. 
 - Mặt cắt A – A là hình cắt có mặt phẳng cắt song song với mặt 0,5
 phẳng chiếu đứng hoặc mặt phẳng chiếu cạnh, nhằm biểu diễn 
 các bộ phận và kích thước của ngôi nhà theo chiều cao. 
 10a Hình d là ren ngoài; hình g là ren trong, hình h là ren ngoài. 0,75
 x
 Trình tự đọc Nội dung đọc Kết quả đọc
 - Tên gọi chi tiết - Vòng đai
 Khung tên - Vật liệu - Thép
 - Tỉ lệ - 1 : 2 
 Hình biểu - Tên gọi hình chiếu - hình chiếu bằng 
 10b diễn - Vị trí hình cắt - ở hình chiếu đứng 1,0
 - Kích thước chung của chi tiết - 140 ; 50
 Kích thước
 - Kích thước các phần của chi tiết - 12; R25; 10
 Yêu cầu kĩ - Gia công - Làm tù cạnh
 thuật - Xử lí bề mặt - mạ kẽm
 x
 - Vật liệu cơ khí là các nguyên vật liệu được dùng trong sản xuất 
 cơ khí. 
 - Tính chất cơ học: biểu thị khă năng của vật liệu chịu được tác 
 dụng của các lực bên ngoài.
 11a - Tính chất vật lí: thể hiện ở các hiện tượng vật lí của vật liệu khi 1,25
 thành phần hóa học của nó không đổi. 
 - Tính chất hóa học: thể hiện khả năng của vật liệu chịu được tác 
 dụng hóa học trong môi trường. 
 - Tính chất công nghệ: biểu thị khả năng gia công của vật liệu. 
 - hình a: truyền động bánh răng;
 11b 1,5
 - hình b: truyền động xích; - hình c: truyền động đai;
 - hình d: truyền động đai; 
 - hình e: truyền động xích;
 - hình g: truyền động bánh răng; 
 Dãy số có nghĩa là: nồi cơm dùng với điện áp 220V, tần số 
 12a 1,0
 50Hz, công suất của nồi cơm 680W và dung tích nồi 1,8 lít. 
 - Điện năng tiêu thụ của ti vi trong tháng: 
 A = P. t = 100. (30. 3) = 9000 Wh = 9 kWh
 - Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện trong tháng: 
 A = P. t = 680. (30. 1,5) = 30 600 Wh = 30,6 kWh
 12b 1,0
 - Điện năng tiêu thụ của điều hòa trong tháng: 
 A = P. t = 760. (30. 6) = 136 800 Wh = 136,8 kWh
 - Tổng điện năng tiêu thụ trong tháng của ba thiết bị trên là: 
 A = 9 + 30,6 + 136,8 = 176,4 kWh
 Nếu học sinh có phương án trả lời khác chính xác 
 thì cho điểm tối đa bằng số điểm của câu hỏi!
_________________________________________________________________
Trường THCS Bảo Nhai HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
 NĂM HỌC 2022 – 2023
 Đề 2 MÔN: CÔNG NGHỆ 8
I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm): Mỗi ý trả lời chính xác được 0,25 điểm.
* Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( )
Câu 1. Sau mặt phẳng cắt ; 
Câu 2. Kim loại màu ; 
Câu 3. Dòng điện chạy qua được ; 
* Khoanh tròn một chữ cái đứng trước đáp án đúng.
 Câu 4 5 6 7 8
 Đáp án C C C D B
II. Phần tự luận (8,0 điểm)
 Câu Gợi ý trả lời Điểm
 Nội dung của bảng vẽ chi tiết:
 - Hình biểu diễn: gồm các loại hình biểu diễn khác nhau như 
 hình chiếu, hình cắt, biểu diễn quy ước để thể hiện được đầy đủ 
 hình dáng bên ngoài, bên trong của chi tiết. 
 - Kích thước: gồm các loại kích thước để thể hiện chính xác độ 
 9 1,5
 lớn của chi tiết. 
 - Yêu cầu kĩ thuật: gồm các chỉ dẫn về gia công, xử lí bề mặt
 - Khung tên: gồm tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ, kí hiệu bản vẽ, 
 cơ sở thiết kế, thông tin về người vẽ, người kiểm tra, thời gian 
 thực hiện. 
 10a a – 2 ; b – 3 ; c – 1 ; 0,75
 X
 Trình tự 
 10b Nội dung đọc Kết quả đọc 1,0
 đọc Khung - Tên gọi sản phẩm - bộ vòng đai
 tên - Tỉ lệ bản vẽ - 1 : 2
 - Tên gọi chi tiết và số - bu lông (2) ; - vòng đệm (2)
 Bảng kê
 lượng - đai ốc M10 (2) ; - vòng đai (2)
 Hình biểu - Tên gọi các hình biểu - hình chiếu đứng có cắt cục bộ 
 diễn diễn - hình chiếu bằng
 - Kích thước chung 
 Kích - 140 ; 50 ; 78
 - Kích thước lắp ráp 
 thước - M10 ; 50 ; 110
 giữa các chi tiết
 - tháo: 2 – 3 – 4 – 1 
 Tổng hợp - Trình tự tháo, lắp
 - lắp: 1 – 4 – 3 – 2 
 x
 - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh để thực hiện một 0,25
 nhiệm vụ nhất định trong máy. 
 - Cơ cấu máy là một phần của máy, bao gồm hai hay nhiều chi 
 tiết máy được liên kết với nhau một cách linh động để thực hiện 0,5
 11a
 những chuyển động nhất định khi có lực tác động. 
 - Bộ phận máy là một phần của máy, bao gồm nhiều chi tiết máy 
 được liên kết với nhau một cách hoàn chỉnh, theo những nguyên 0,5
 lí xác định để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể đã định trước. 
 - hình a: truyền động bánh răng;
 - hình b: truyền động xích; 
 - hình c: truyền động đai;
 11b 1,5
 - hình d: truyền động đai; 
 - hình e: truyền động xích;
 - hình g: truyền động bánh răng; 
 Dãy số có nghĩa là: quạt điện dùng với điện áp 220V, tần số 
 12a 1,0
 50Hz, công suất của nồi cơm 140W và số vòng quay 1400 vòng. 
 - Điện năng tiêu thụ của tủ lạnh trong tháng: 
 A = P. t = 110. (30. 8) = 26 400 Wh = 26,4 kWh
 - Điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện trong tháng: 
 A = P. t = 680. (30. 1,5) = 30 600 Wh = 30,6 kWh
 12b 1,0
 - Điện năng tiêu thụ của quạt điẹn trong tháng: 
 A = P. t = 140. (30. 8) = 33 600 Wh = 33,6 kWh
 - Tổng điện năng tiêu thụ trong tháng của ba thiết bị trên là: 
 A = 26,4 + 30,6 + 33,6 = 90,6 kWh
 Nếu học sinh có phương án trả lời khác chính xác 
 thì cho điểm tối đa bằng số điểm của câu hỏi!
_________________________________________________________________ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022 – 2023
 MÔN: CÔNG NGHỆ LỚP 8
1) Ma trận. 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tên chủ đề/ nội Tổng
 Cấp độ thấp Cấp độ cao
 dung TN TL TN TL
 TN TL TN TL TN TL
 1 2 1 1 1 1 3 4
Vẽ kĩ thuật (Câu 1) (Câu 9) (Câu 4) (Câu 10a) (Câu 7) (Câu 10b)
 0,25 1,5 0,25 0,75 0,25 1,0 0,75 3,25
 1 1 1 1 1 3 2
Cơ khí (Câu 2) (Câu 11a) (Câu 5) (Câu 11b) (Câu 8)
 0,25 1,25 0,25 1,5 0,25 0,75 2,75
 1 1 1 1 2 2
Kĩ thuật điện (Câu 3) (Câu 6) (Câu 12a) (Câu 12b–PISA)
 0,25 0,25 1,0 1,0 0,5 2,0
 6 6 4 8 8
 Tổng cộng
 3,5 4,0 2,5 2,0 8,0 2) Bảng mô tả. 
I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm). 
Câu 1. Cho một khái niệm về nội dung vẽ kĩ thuật thiếu một cụm từ để HS điền hoàn thiện. 
Câu 2. Cho một khái niệm về nội dung cơ khí thiếu một cụm từ để HS điền hoàn thiện.
Câu 3. Cho một khái niệm về nội dung kĩ thuật điện thiếu một cụm từ để HS điền hoàn thiện.
Câu 4. Cho một hình cắt ở vị trí hình chiếu đứng và cho hình chiếu cạnh của một vật thể. Yêu cầu HS nhận diện đâu hình là 
hình chiếu gì hay hình cắt. Cho 4 đáp án, có một đáp án đúng. 
Câu 5. Cho một vật mà HS biết được làm từ loại vật liệu nào; cho 4 tên loại vật liệu để HS chọn 1 đáp án đúng. 
Câu 6. Cho một đồ dùng điện để HS phân loại, cho 4 đáp án có một đáp án đúng. 
Câu 7. Cho một kí hiệu sử dụng trong bản vẽ nhà. Yêu cầu HS chỉ ra 1 tên gọi đúng của kí hiệu trong 4 tên gọi cho trước. 
Câu 8. Cho 4 vật liệu dẫn điện, dẫn từ, cách điện, có một đáp án đúng về vật liệu của một bộ phận thiết bị điện hoặc điện từ.
II. Phần tự luậ (8,0 điểm). 
Câu 9 (1,5đ). Nêu nội dung của một trong các loại bản vẽ chi tiết, bản vẽ lắp hoặc bản vẽ nhà. 
Câu 10 (1,75đ)
a) Cho hình chiếu của một vật thể và các hướng chiếu, học sinh chỉ ra được các hình chiếu theo các hướng chiếu. 
 Hoặc cho một số chi tiết có ren, học sinh chỉ ra được ren trong và ren ngoài trong các chi tiết đã cho. 
b) Cho một bản vẽ chi tiết hoặc một bản vẽ lắp, học sinh đọc được một số nội dung của bản vẽ theo trình tự. 
Câu 11 (2,75đ). 
a) Nêu khái niệm và các tính chất của vật liệu cơ khí. Hoặc các khái niệm: Chi tiết máy, cơ cấu máy, bộ phận máy. 
b) Cho sáu hình về cơ cấu truyền chuyển động, học sinh chỉ ra được hình nào thuộc loại truyền chuyển động nào trong ba loại: 
truyền động xích, truyền động đai, truyền động bánh răng. 
Câu 12 (2,0đ). 
a) Cho thông số kĩ thuật của một đồ dùng điện bất kì, học sinh đọc và nêu ý nghĩa của dãy thông số kĩ thuật này. 
b) Cho biết công suất, thời gian sử dụng trong một ngày của ba đồ dùng điện bất kì. Yêu cầu tính tổng điện năng sử dụng của 
ba thiết bị trên trong một tháng (30 ngày). 

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_ki_i_cong_nghe_8_nam_hoc_2022_2023_truong_thcs.docx