MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 7 Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Nội dung TT Đơn vị kiến thức Thời kiến thức Thời Thời Thời Thời gian Sô CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL (phút) (Phút) (Phút) (Phút) (Phút) 1 Mở đầu Vai trò, triển vọng 2 1,5 0 0 0 0 0 0 2 0 1,5 5,0 về trồng của trồng trọt trọt Một số nhóm cây trồng phổ biến 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 Phương thức trồng 0,75 1 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 trọt Ngành nghề trong 0,75 1 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 trồng trọt 2 Quy 1,5 Làm đất bón phân lót 2 2 3,0 0 0 0 0 4 0 4,5 10,0 trình trồng Gieo trồng 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 trọt Chăm sóc 1 0,75 0 0 1 10,0 0 0 1 1 0,75 2,5 Phòng trừ sâu, bệnh 0,75 1 1 1,5 0 0 0 0 1 1 2,25 5,0 hại 1 Thu hoạch sản phẩm 0,75 1 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 trồng trọt Lập kế hoạch, tính 0 0 1 1,5 0 0 0 0 1 0 1,5 2,5 toán chi phí Nhân giống cây 0,75 1 0 0 0 0 0 0 1 0 0.75 2,5 trồng 3 Trồng, Vai trò của rừng 1 0,75 0 0 1 10.0 0 0 1 1 10.75 22,5 chăm sóc Các loại rừng phổ 0 và bảo vệ 0 1 1,5 0 0 0 0 1 0 2,25 2,5 biến rừng Trồng rừng 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 chăm sóc cây rừng 1 0,75 1 1,5 0 0 0 0 2 0 2,25 5,0 Bảo vệ rừng 1 0,75 0 0 0 0 1 5 1 1 5,75 10 Tổng 16 12 12 18 1 10,0 1 5,0 28 2 45 Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 70 30 100 100 Tỉ lệ chung (%) 70 30 100 100 2 Bảng đặc tả đề kiểm tra cuối học kì I môn Công nghệ 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao 1 Mở đầu về 1. Vai trò, Nhận biết: 2 0 0 0 trồng trọt triển vọng - Trình bày được vai trò của trồng trọt đối với đời sống con của trồng người và nền kinh tế. trọt - Nêu được triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam. 2. Các nhóm Nhận biết: 1 1 0 0 cây trồng - Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam (cây lương thực, cây ăn quả, cây rau...). Cho ví dụ minh họa. Thông hiểu - Nêu được bộ phận sử dụng và mục đích sử dụng của một số loại cây trồng phổ biến. 3. Phương Nhận biết: 1 1 0 0 thức trồng - Nêu được các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. trọt Thông hiểu: - Nêu được ưu, nhược điểm của các phương thức trồng trọt phổ biến ở nước ta. Vận dụng 3 - Đề xuất được phương thức trồng trọt phù hợp cho một số đối tượng cây trồng phổ biến ở địa phương. 4. Trồng trọt Nhận biết: 0 0 0 0 công nghệ - Nhận biết được các đặc điểm cơ bản của trồng trọt công nghệ cao cao. 5. Ngành Nhận biết: 1 1 0 0 nghề trong - Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số ngành nghề phổ trồng trọt biến trong trồng trọt. Thông hiểu: - Nhận thức được sự phù hợp của bản thân với các ngành nghề trong trồng trọt 2 Quy trình 1. Làm đất, Nhận biết: 2 2 0 0 trồng trọt bón phân - Kể tên được các công việc làm đất trồng cây, các cách bón Lót phân lót. - Trình bày được mục đích của việc làm đất, bón phân lót. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc bón phân lót. Vận dụng: - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc làm đất, bón phân lót cho một đối tượng cây trồng cụ thể. - Vận dụng kiến thức làm đất và bón phân lót với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 4 2. Gieo Nhận biết: 1 1 0 0 trồng - Nêu được các phương thức gieo trồng phổ biến. - Nêu được các mùa vụ gieo trồng chính ở nước ta. Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc của việc gieo trồng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về gieo trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 3. Chăm Nhận biết: 1 0 0 0 sóc - Kể tên được các công việc chính để chăm sóc cây trồng. - Trình bày được mục đích của việc chăm sóc cây trồng Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của việc chăm sóc cây trồng (tỉa dặm cây, làm cỏ, vun xới, tưới tiêu nước, bón phân thúc). Vận dụng: - Vận dụng kiến thức về chăm sóc cây trồng với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 4. Phòng Nhận biết: 1 1 0 0 trừ sâu, - Kể tên được một số biện pháp chính phòng trừ sâu, bệnh hại bệnh hại cây trồng. - Trình bày được nguyên tắc của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng. - Nêu được mục đích của việc phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng cây trồng Thông hiểu 5 - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. - Trình bày được ưu, nhược điểm của các biện pháp phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng. Vận dụng cao: - Lựa chọn được các phòng trừ sâu, bệnh hại cây trồng phù hợp với thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 5. Thu Nhận biết: 1 1 0 0 hoạch sản - Kể tên được một số biện pháp chính trong thu hoạch sản phẩm phẩm trồng trồng trọt. Cho ví dụ minh họa. trọt - Trình bày được mục đích của việc thu hoạch sản phẩm trồng trọt Thông hiểu - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của một số biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. Vận dụng: - Lựa chọn được biện pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt phù hợp với thực tiễn ở gia đình, địa phương. 6. Nhân Nhận biết: 1 0 0 0 giống cây - Nêu được các bước trong quy trình giâm cành. trồng bằng Thông hiểu giâm cành - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật của các bước trong quy trình giâm cành. 6 7. Lập kế Thông hiểu 0 1 0 1 hoạch, tính - Giải thích được lý do lựa chọn đối tượng cây trồng, nguyên toán chi phí vật liệu phục vụ trồng và chăm sóc cây. trồng, chăm sóc một loại cây trồng 3 Giới thiệu Vai trò của Nhận biết: 1 1 1 0 về rừng rừng, Các - Trình bày được khái niệm về rừng, các vai trò chính của loại rừng phổ rừng. biến - Nêu được các loại rừng phổ biến ở nước ta. Thông hiểu Trình bày được vai trò của từng loại rừng. Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở nước ta (rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất). Vận dụng : - Viết đoạn văn có đề cập đến vai trò của rừng/ vai trò của các loại rừng 4 Trồng, 1.Trồng, Nhận biết: 2 2 0 0 chăm sóc và chăm sóc - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu. bảo vệ rừng rừng - Tóm tắt được quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần. - Nêu được các công việc chăm sóc rừng. Thông hiểu Vận dụng cao: - Lập được kế hoạch, tính toán được chi phí để trồng và chăm sóc một loại cây trồng phù hợp. 7 - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình trồng rừng. - Giải thích được ý nghĩa của các bước trong quy trình chăm sóc rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức trồng, chăm sóc rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. 2. Bảo vệ Nhận biết: 1 0 0 1 rừng - Trình bày được các biện pháp bảo việc bảo vệ rừng. Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ rừng. - Nêu được một số việc nên làm và không nên làm để bảo vệ rừng. Vận dụng: - Vận dụng kiến thức bảo vệ rừng vào thực tiễn sản xuất ở gia đình, địa phương. Tổng: 16 12 1 1 8 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS NA HỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN CN – Khối lớp 7 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRĐềẮ 1C NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Bạn Huy rất yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Huy mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các hệ thống trồng cây giúp cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. Theo em, bạn Huy phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư bảo vệ thực vật. B. Kĩ sư chọn giống cây trồng. C. Kĩ sư trồng trọt. D. Kĩ sư chăn nuôi. Câu 2. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là A. Chi phí đầu tư thấp. B. Tiến hành đơn giản. C. Có thể trồng được rau trái vụ. D. Cây trồng không cần chăm sóc. Câu 3. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là A. Đơn giản, dễ thực hiện. B. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển C. Có tác dụng lâu dài. D. Tiết kiệm công lao động. mạnh. Câu 4. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh. C. Bảo vệ môi trường. D. Thuận lợi cho việc chăm sóc. Câu 5. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng A. Cung cấp gỗ cho con người. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Điều hòa không khí. D. Là nơi sống của động, thực vật rừng. Câu 6. Một trong những nhiệm vụ của kĩ sư chọn giống cây trồng là A. Nghiên cứu tạo ra các loại giống vật nuôi mới. B. Nghiên cứu tạo ra các loại giống cây trồng mới. C. Nghiên cứu tạo ra các loại thuốc trừ sâu mới. D. Nghiên cứu tạo ra các loại phân bón mới. Câu 7. Để bảo vệ rừng, chúng ta KHÔNG nên làm việc nào sau đây A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Tích cực trồng rừng. C. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. D. Chăm sóc rừng thường xuyên Câu 8. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt. A. Cung cấp gạo cho xuất khẩu. B. Cung cấp rau xanh cho con người. C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa. D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. Câu 9. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây? A. Cành càng to càng tốt. B. Cành càng non càng tốt. C. Cành càng già càng tốt. D. Cành bánh tẻ. Câu 10. Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là A. Tưới nước đầy đủ. B. Làm cỏ dại. C. Bón phân cho cây. D. Đào hố trồng cây. Câu 11. Nội dung nào sau đây mô tả đúng phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên A. Trên 50% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Trên 75% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. C. Trên 25% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. D. Mọi công việc trong quy trình trồng trọt đều được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. Câu 12. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau. A. Su hào, cải bắp, cà chua. B. Khoai lang, khoai tây, mía. C. Cà phê, lúa, ngô. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 13. Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng đầu nguồn. Câu 14. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. A. Nhổ. B. Cắt. C. Hái. D. Bổ. Câu 15. Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là A. Lên luống. B. Gieo hạt, trồng cây con. C. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng. D. Vun xới, làm cỏ dại. Câu 16. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt. A. Thu hoạch càng muộn càng tốt. B. Thu hoạch càng sớm càng tốt. C. Thu hoạch đúng thời điểm. D. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. Câu 17. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót A. Tưới nước. B. Cày đất. C. Trồng cây. D. Gieo hạt. Câu 18. Lên luống có tác dụng nào sau đây A. Chôn vùi cỏ dại. B. San phẳng mặt ruộng. C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Làm cho đất tơi xốp. Câu 19. Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. B. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. C. Cung cấp trứng, sữa cho con người. D. Cung cấp lương thực cho con người. Câu 20. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây? A. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại. B. Kích thích sự phát triển của cỏ dại. C. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển. D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng. Câu 21. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Cày đất -> Bừa hoặc đập nhỏ đất -> Lên luống. B. Cày đất -> Lên luống -> Bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Lên luống -> Cày đất -> Bừa hoặc đập nhỏ đất. D. Bừa hoặc đập nhỏ đất -> Cày đất -> Lên luống. Câu 22. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là A. Phòng là chính. B. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. C. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. D. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. Câu 23. Hình bên minh họa cho hình thức gieo trồng nào sau đây. A. Trồng bằng cây con. B. Trồng bằng đoạn thân. C. Trồng bằng củ. D. Gieo bằng hạt. Câu 24. Một trong các công việc chăm sóc rừng là A. Phòng chống cháy rừng. B. Chăn thả gia súc. C. Làm hàng rào bảo vệ. D. Đốt nương làm rẫy. Câu 25. Một trong những mục đích của việc cày đất là A. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. San phẳng mặt ruộng. D. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. Câu 26. Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm hoa, cây cảnh. A. Mùng tơi. B. Cây hoa hồng. C. Cây điều. D. Cây lạc (đậu phụng). Câu 27. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? A. 6. B. 4. C. 5. D. 7. Câu 28. Trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần KHÔNG có bước nào sau đây? A. Lấp đất kín gốc cây. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Đặt cây vào hố. D. Đào hố trồng cây. B. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 29 (1điểm): Đề xuất những việc không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái. Câu 30 (2 điểm): Viết một đoạn văn ngắn có nội dung đề cập đến vai trò của các loại rừng phổ biến ở Việt Nam. BGH Tổ trường CM GV ra đề Đinh Thị Quế Trần Thị Mai Anh \ PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS NA HỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN CN – Khối lớp 7 Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Đề 2 A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Trồng trọt có vai trò nào sau đây? A. Cung cấp lương thực cho con người. B. Cung cấp thịt cho xuất khẩu. C. Cung cấp trứng, sữa cho con người. D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất muối ăn. Câu 2. Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng đầu nguồn. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng đặc dụng. Câu 3. Trong quy trình trồng rừng bằng cây con rễ trần KHÔNG có bước nào sau đây? A. Lấp đất kín gốc cây. B. Rạch bỏ vỏ bầu. C. Đặt cây vào hố. D. Đào hố trồng cây. Câu 4. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng A. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. B. Điều hòa không khí. C. Là nơi sống của động, thực vật rừng. D. Cung cấp gỗ cho con người. Câu 5. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau. A. Bông, cao su, cà phê. B. Khoai lang, khoai tây, mía. C. Cà phê, lúa, ngô. D. Su hào, cải bắp, cà chua. Câu 6. Một trong các công việc chăm sóc rừng là A. Phòng chống cháy rừng. B. Chăn thả gia súc. C. Làm hàng rào bảo vệ. D. Đốt nương làm rẫy. Câu 7. Một trong những nhiệm vụ của kĩ sư chọn giống cây trồng là A. Nghiên cứu tạo ra các loại thuốc trừ sâu mới. B. Nghiên cứu tạo ra các loại giống cây trồng mới. C. Nghiên cứu tạo ra các loại giống vật nuôi mới. D. Nghiên cứu tạo ra các loại phân bón mới. Câu 8. Một trong những mục đích của việc cày đất là A. Thuận lợi cho việc chăm sóc. B. Làm tăng độ dày lớp đất trồng. C. Bổ sung chất dinh dưỡng cho cây trồng. D. San phẳng mặt ruộng. Câu 9. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là A. Tiến hành đơn giản. B. Chi phí đầu tư thấp. C. Cây trồng không cần chăm sóc. D. Có thể trồng được rau trái vụ. Câu 10. Nội dung nào sau đây là một trong những yêu cầu của thu hoạch sản phẩm trồng trọt. A. Thu hoạch đúng thời điểm. B. Thu hoạch càng sớm càng tốt. C. Thu hoạch khi có nhu cầu sử dụng. D. Thu hoạch càng muộn càng tốt. Câu 11. Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là A. Làm cỏ dại. B. Bón phân cho cây. C. Đào hố trồng cây. D. Tưới nước đầy đủ. Câu 12. Trong các quy trình dưới đây, đâu là thứ tự đúng khi làm đất trồng cây? A. Bừa hoặc đập nhỏ đất -> Cày đất -> Lên luống. B. Lên luống -> Cày đất -> Bừa hoặc đập nhỏ đất. C. Cày đất -> Bừa hoặc đập nhỏ đất -> Lên luống. D. Cày đất -> Lên luống -> Bừa hoặc đập nhỏ đất. Câu 13. Lên luống có tác dụng nào sau đây A. Chôn vùi cỏ dại. B. Thuận lợi cho việc chăm sóc. C. San phẳng mặt ruộng. D. Làm cho đất tơi xốp. Câu 14. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. A. Cắt. B. Bổ. C. Nhổ. D. Hái. Câu 15. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây? A. Cành càng to càng tốt. B. Cành càng non càng tốt. C. Cành càng già càng tốt. D. Cành bánh tẻ. Câu 16. Việc bón phân định kì trong quá trình chăm sóc rừng có tác dụng nào sau đây? A. Làm cho đất tơi xốp, tạo điều kiện cho rễ cây phát triển. B. Kích thích sự phát triển của cỏ dại. C. Hạn chế sự phát triển của sâu, bệnh hại. D. Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây rừng. Câu 17. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là A. Tiết kiệm công lao động. mạnh. B. Có tác dụng lâu dài. C. Đơn giản, dễ thực hiện. D. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển Câu 18. Quy trình trồng rừng bằng cây con có bầu gồm mấy bước? A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 19. Nội dung nào sau đây mô tả đúng phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên A. Trên 50% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Trên 75% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. C. Trên 25% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. D. Mọi công việc trong quy trình trồng trọt đều được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. Câu 20. Một trong những nguyên tắc phòng trừ sâu bệnh là A. Phòng là chính. B. Phun thuốc với nồng độ thấp hơn hướng dẫn sử dụng. C. Phun thuốc với nồng độ cao hơn hướng dẫn sử dụng. D. Ưu tiên sử dụng thuốc bảo vệ thực vật hóa học. Câu 21. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây? A. Bảo vệ môi trường. B. Giúp cây nhanh lớn. C. Thuận lợi cho việc chăm sóc. D. Hạn chế nguồn sâu bệnh. Câu 22. Công việc nào dưới đây được thực hiện trước khi bón phân lót A. Gieo hạt. B. Tưới nước. C. Cày đất. D. Trồng cây. Câu 23. Hình bên minh họa cho hình thức gieo trồng nào sau đây. A. Trồng bằng củ. B. Trồng bằng cây con. C. Trồng bằng đoạn thân. D. Gieo bằng hạt. Câu 24. Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là A. Gieo hạt, trồng cây con. B. Vun xới, làm cỏ dại. C. Lên luống. D. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng. Câu 25. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt. A. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa. B. Cung cấp gạo cho xuất khẩu. C. Cung cấp rau xanh cho con người. D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. Câu 26. Loại cây trồng nào sau đây thuộc nhóm hoa, cây cảnh. A. Cây điều. B. Cây lạc (đậu phụng). C. Cây hoa hồng. D. Mùng tơi. Câu 27. Bạn Huy rất yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Huy mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các hệ thống trồng cây giúp cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. Theo em, bạn Huy phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư bảo vệ thực vật. B. Kĩ sư chăn nuôi. C. Kĩ sư trồng trọt. D. Kĩ sư chọn giống cây trồng. Câu 28. Để bảo vệ rừng, chúng ta KHÔNG nên làm việc nào sau đây A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Tích cực trồng rừng. C. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. D. Chăm sóc rừng thường xuyên B. TỰ LUẬN: (3.0 điểm) Câu 29 (1điểm): Đề xuất những việc nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái. Câu 30 (2 điểm): Viết một đoạn văn ngắn có nội dung đề cập đến vai trò của rừng. BGH Tổ trường CM GV ra đề Đinh Thị Quế Trần Thị Mai Anh PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS NA HỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN CN – Khối lớp 7 (Dành cho HS khuyết tật) Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: (7,5điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Hãy khoanh tròn các chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. Bạn Huy rất yêu thích công việc chăm sóc cây trồng. Huy mơ ước sau này sẽ nghiên cứu tạo ra các hệ thống trồng cây giúp cho cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt. Theo em, bạn Huy phù hợp với ngành nghề nào sau đây? A. Kĩ sư bảo vệ thực vật. B. Kĩ sư chọn giống cây trồng. C. Kĩ sư trồng trọt. D. Kĩ sư chăn nuôi. Câu 2. Một trong những ưu điểm của phương thức trồng trọt trong nhà có mái che là A. Chi phí đầu tư thấp. B. Tiến hành đơn giản. C. Có thể trồng được rau trái vụ. D. Cây trồng không cần chăm sóc. Câu 3. Một trong những ưu điểm của biện pháp thủ công trong phòng trừ sâu hại cây trồng là A. Đơn giản, dễ thực hiện. B. Hiệu quả nhanh kể cả khi sâu đã phát triển C. Có tác dụng lâu dài. D. Tiết kiệm công lao động. mạnh. Câu 4. Việc sử dụng thùng xốp đã qua sử dụng để trồng rau an toàn có ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp cây nhanh lớn. B. Hạn chế nguồn sâu bệnh. C. Bảo vệ môi trường. D. Thuận lợi cho việc chăm sóc. Câu 5. Nội dung nào sau đây KHÔNG phải là một trong những vai trò của rừng A. Cung cấp gỗ cho con người. B. Cung cấp lương thực cho xuất khẩu. C. Điều hòa không khí. D. Là nơi sống của động, thực vật rừng. Câu 6. Một trong những nhiệm vụ của kĩ sư chọn giống cây trồng là A. Nghiên cứu tạo ra các loại giống vật nuôi mới. B. Nghiên cứu tạo ra các loại giống cây trồng mới. C. Nghiên cứu tạo ra các loại thuốc trừ sâu mới. D. Nghiên cứu tạo ra các loại phân bón mới. Câu 7. Để bảo vệ rừng, chúng ta KHÔNG nên làm việc nào sau đây A. Bảo vệ rừng đầu nguồn. B. Tích cực trồng rừng. C. Khai thác gỗ càng nhiều càng tốt. D. Chăm sóc rừng thường xuyên Câu 8. Vai trò nào sau đây không phải của trồng trọt. A. Cung cấp gạo cho xuất khẩu. B. Cung cấp rau xanh cho con người. C. Cung cấp nguyên liệu cho chế biến sữa. D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi. Câu 9. Trong nhân giống bằng phương pháp giâm cành, chọn cành giâm có đặc điểm nào sau đây? A. Cành càng to càng tốt. B. Cành càng non càng tốt. C. Cành càng già càng tốt. D. Cành bánh tẻ. Câu 10. Một trong những công việc thường làm ngay sau khi trồng cây con là A. Tưới nước đầy đủ. B. Làm cỏ dại. C. Bón phân cho cây. D. Đào hố trồng cây. Câu 11. Nội dung nào sau đây mô tả đúng phương thức trồng trọt ngoài tự nhiên A. Trên 50% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. B. Trên 75% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. C. Trên 25% công việc trong quy trình trồng trọt được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. D. Mọi công việc trong quy trình trồng trọt đều được tiến hành trong điều kiện tự nhiên. Câu 12. Nhóm cây trồng nào sau đây đều là cây rau. A. Su hào, cải bắp, cà chua. B. Khoai lang, khoai tây, mía. C. Cà phê, lúa, ngô. D. Bông, cao su, cà phê. Câu 13. Bảo vệ di tích lich sử, danh làm thắng cảnh là vai trò của loại rừng nào sau đây? A. Rừng đặc dụng. B. Rừng phòng hộ. C. Rừng sản xuất. D. Rừng đầu nguồn. Câu 14. Phương án nào sau đây không phải là một trong các phương pháp thu hoạch sản phẩm trồng trọt. A. Nhổ. B. Cắt. C. Hái. D. Bổ. Câu 15. Một trong những công việc chăm sóc cây trồng là A. Lên luống. B. Gieo hạt, trồng cây con. C. Bừa đất, san phẳng mặt ruộng. D. Vun xới, làm cỏ dại. B. TỰ LUẬN: ( 2,5 điểm) Câu 29 (2,5 điểm): Đề xuất những việc không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh thái. BGH Tổ trường CM GV ra đề Đinh Thị Quế Trần Thị Mai Anh ĐÁP ÁN ( ĐỀ CHO HS KHUYẾT TẬT ) I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 15 Câu Đề Đề 1 1 C 2 C 3 A 4 C 5 B 6 B 7 C 8 C 9 D 10 A 11 D 12 A 13 A 14 D 15 D II. TỰ LUẬN ĐỀ 1 Câu Đápán Điểm Câu 29 * Những việc không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh (2,5đ) thái - Đốt rừng làm nương rẫy, gây cháy rừng. 1,0 - Chăn thả đại gia súc (trâu, bò...) phá hoại rừng. 0,5 - Khai thác lâm sản, các loài động vật quý hiếm trái phép. 0,5 - Lấn chiếm rừng và đất rừng.... 0,5 ĐÁP ÁN I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 28. Câu Đề Đề 1 Đề 2 1 C A 2 C D 3 A B 4 C A 5 B D 6 B C 7 C B 8 C B 9 D D 10 A A 11 D D 12 A C 13 A B 14 D B 15 D D 16 C D 17 B C 18 C B 19 D D 20 D A 21 A A 22 A C 23 B C 24 C B 25 D A 26 B C 27 A C 28 B C II. TỰ LUẬN ĐỀ 1 Câu Đápán Điểm Câu 29 * Những việc không nên làm để bảo vệ rừng và môi trường sinh (1đ) thái - Đốt rừng làm nương rẫy, gây cháy rừng. 0,25 - Chăn thả đại gia súc (trâu, bò...) phá hoại rừng. 0,25 - Khai thác lâm sản, các loài động vật quý hiếm trái phép. 0,25 - Lấn chiếm rừng và đất rừng.... 0,25 Đoạn văn nêu được các ý sau: - Nêu được các loại rừng phổ biến ở Việt Nam 0,5 - Nêu được vai trò cử từng loại rừng + Rừng phòng hộ: Bảo vệ ( nguồn nước, đất, chống xói mòn, hạn 0,5 Câu 30 (2đ) chế thiên tai...) + Rừng sản xuất: Khai thác lâm sản và bảo vệ môi trường 0,5 0,5 + Rừng đặc dụng: Nơi bảo tồn thiên nhiên... ĐỀ 2 Câu Đápán Điểm
Tài liệu đính kèm: