PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ TRƯỜNG PTDTBT THCS NẬM MÒN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN KHTN – LỚP 7 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì I, khi kết thúc nội dung chủ đề 5. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 22,5% Thông hiểu; 27,5% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, 16 câu hỏi ở mức độ nhận biết, 4 câu mức độ thông hiểu. + Phần tự luận: 5,0 điểm(Nhận biết: 0 điểm, Thông hiểu: 1,25 điểm; Vận dụng: 2,75 điểm;Vận dụng cao1,0 điểm) Chủ đề MỨC ĐỘ Tổng số Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu Điểm số Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Số câu trắc nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận tự luận nghiệm (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) Phân tử 4 1 1 5 1 2,5 (16 tiết) (1,0) (0,25) (1,25) Tốc độ 4 1 1 5 1 2,75 (11 tiết) (1,0) 0,25 (1,5) Âm thanh 4 2 1 6 1 2,75 (11 tiết) (1,0) (0,5) (1,25) Ánh sáng 4 1 4 1 2,0 (8 tiết) (1,0) (1,0) Điểm số 4,0 1,0 1,25 2,75 1,0 5,0 5,0 10 Tổng số 10 điểm 10 điểm 4,0 điểm 2,25 điểm 2,75 điểm 1,0 điểm điểm BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I MÔN KHTN – LỚP 7 Số câu TN/số Câu hỏi ý TL Nội Mức độ Yêu cầu cần đạt TN TL TN TL dung (Số (Số (Câu (Câu câu) câu) số) số) Phân tử (16 tiết) 5 1 Nhận biết C1, Phân - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 3 C2, tử; đơn C3 chất; Thông hợp - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. hiểu chất Vận dụng - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Nhận biết - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử Giới của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết thiệu cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo về liên ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được C4 kết hoá cho các phân tử đơn giản như H , Cl , NH , H O, CO , 2 2 3 2 2 1 học N2, .). (ion, - Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho cộng và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của hoá trị) nguyên tố khí hiếm (áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO, ). Thông - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất C5 hiểu 1 ion và chất cộng hoá trị. Hoá trị; Nhận biết -Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá công trị). Cách viết công thức hoá học. thức - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với hoá học công thức hoá học. Thông - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp hiểu chất đơn giản thông dụng. Vận dụng - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá học của hợp chất. 1 C21 -Viết công thức hóa học theo hóa trị. Vận dụng - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào cao phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Tốc độ (11 tiết) 5 1 Tốc độ - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 2 C6, 7 chuyển động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. Nhận biết C8 quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian tương 1 ứng. - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường Thông hiểu 1 C9 đó. - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được Vận dụng 1 C22 trong khoảng thời gian tương ứng. Vận dụng - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật cao đi được trong khoảng thời gian tương ứng. Đo tốc - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm độ giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà Thông hiểu 1 C10 trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để Vận dụng nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. Đồ thị Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển quãng động thẳng. đường - - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được thời Vận dụng gian quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). Âm thanh (11 tiết) 6 1 Sóng Nhận biết C11, - Môi trường truyền âm 2 âm C12 - Dao động, nguồn âm. Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...). - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Độ to Nhận biết - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. và độ - Nêu được sự liên quan của độ cao của âm với tần số dao C13, 2 cao của động C14 âm - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp cao sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Phản Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm xạ âm, kém. chống Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp C15 2 1 C23 ô trong thực tế về sóng âm. C16 nhiễm Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn tiếng ảnh hưởng đến sức khoẻ. ồn Ánh sáng (8 tiết) 5 1 Năng Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. lượng ánh Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được sáng. năng lượng ánh sáng. Tia - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được sáng, mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. vùng Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh tối sáng. - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. Sự Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, C17, 2 phản xạ pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. C18 ánh sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh Vận dụng sáng. cao - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản Ảnh Nhận biết của vật - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương phẳng. 2 C19 qua C20 gương Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng. phẳng Vận dụng - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương 1 C24 cao phẳng. - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, kính vạn hoa, ) ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (5,0điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Hợp chất là chất tạo nên từ: A. Một nguyên tố hóa học B. Một nguyên tử. C. Hai hay nhiều nguyên tố hóa học D. Một phân tử. Câu 2. Các chất là đơn chất gồm: A. O2, N2 B. CuSO4, Cl2 C. CaO, MgO, D. H2O, Ag Câu 3. Các chất là hợp chất gồm: A. NO2; Al2O3; N2 B. HgSO4, Cl2, ZnO C. CaO, MgO, H2SO4 D. H2O, Ag, NO Câu 4. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do A. Lực hút tĩnh điện yếu giữa các nguyên tử. B. Các cặp electron dùng chung. C. Các đám mây electron. D. Các electron hoá trị. Câu 5. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử nước là liên kết A. Cộng hóa trị. B. ion. C. Phi kim. D. Kim loại. Câu 6. Tốc độ của vật là A. Quãng đường vật đi được trong 1 s. B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1 m. C. Quãng đường vật đi được. D. Thời gian vật đi hết quãng đường. Câu 7. Tốc độ là đại lượng cho biết A. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. Quỹ đạo chuyển động của vật. C. Hướng chuyển động của vật. D. Nguyên nhân vật chuyển động. Câu 8. Đơn vị của tốc độ là A. m.h. B. km.s C. m/s. D. s/km. Câu 9. Một vật chuyển động hết quãng đường s trong thời gian t. Công thức tính tốc độ của vật là: A. v=s/t B. v=t/s. C. v=s.t. D. v=s+t. Câu 10. Hãy sắp xếp các thao tác theo thứ tự đúng khi sử dụng đồng hồ bấm giây đo thời gian. (1) Nhấn nút RESET để đưa đồng hồ bấm giây về số 0. (2) Nhấn nút STOP khi kết thúc đo. (3) Nhấn nút START để bắt đầu đo thời gian. Thứ tự đúng của các bước là A. (1), (2), (3). B. (3), (1), (2). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). Câu 11. Sóng âm là A. Chuyển động của các vật phát ra âm thanh. B. Các vật dao động phát ra âm thanh. C. Các dao động từ nguồn âm lan truyền trong môi trường. D. Sự chuyển động của âm thanh. Câu 12. Khi bác bảo vệ gõ trống, tai ta nghe thấy tiếng trống. Vật nào đã phát ra âm đó? A. Tay bác bảo vệ gõ trống. B. Mặt trống C. Dùi trống D. Không khí xung quanh trống. Câu 13. Sóng âm có biên độ càng lớn thì A. Âm nghe thấy càng thấp. B. Âm nghe thấy càng nhỏ. C. Âm nghe thấy càng cao. D. Âm nghe thấy càng to. Câu 14. Đơn vị của tần số là A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s. Câu 15. Vật liệu nào dưới đây phản xạ âm tốt? A. Mặt gương. B. Miếng xốp. C. Rèm nhung. D. Đệm cao su. Câu 16. Khi em nghe được tiếng nói của mình vang lại trong hang động nhiều lần, điều đó có ý nghĩa gì? A. Trong hang động có mối nguy hiểm. B. Có người ở trong hang cũng đang nói to. C. Tiếng nói của em gặp vật cản bị phản xạ và lập lại. D. Sóng âm truyền đi trong hang quá nhanh.. Câu 17. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự phản xạ ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời tạo ra hiện tượng quang hợp. B. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước. C. Ánh sáng mặt trời làm pin quang điện hoạt động. D. Ánh sáng mặt trời làm nóng bếp mặt trời. Câu 18. Trường hợp nào dưới đây xảy ra hiện tượng phản xạ ánh sáng? A. Ánh sáng chiếu tới mặt gương. B. Ánh chiếu tới tờ giấy. C. Ánh sáng chiếu tới tấm thảm len. D. Ánh sáng chiếu tới bức tường. Câu 19. Nói về tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng, tính chất nào dưới đây là đúng? A. Hứng được trên màn và lớn bằng vật. B. Không hứng được trên màn và bé hơn vật. C. Không hứng được trên màn và lớn bằng vật. D. Hứng được trên màn và lớn hơn vật. Câu 20. Ảnh của một vật qua gương phẳng là A. Ảnh ảo, ngược chiều với vật. B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật. C. Ảnh thật, ngược chiều với vật. D. Ảnh thật, cùng chiều với vật. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,25đ): Lập công thức hóa học hợp chất tạo bởi aluminium (Al) và oxygen (O). (Biết Al hóa trị III, O hóa trị II) Câu 22. (1,5đ): Một đoàn tàu hỏa đi từ ga A đến ga B cách nhau 80 km trong 120 phút. Tính tốc độ của đoàn tàu. Câu 23.(1,25đ): Giải thích tại sao khi ở ngoài không gian, các phi hành gia muốn “trò chuyện” với nhau phải chạm hai cái mũ lại với nhau. Câu 24. (1,0đ): Dựa vào tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật sáng AB. --------------------Hết---------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN KHTN LỚP 7 Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (Đúng mỗi câu được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp C A C B A A A C A C C B D C A C B D C B án II. TỰ LUẬN: 5,0điểm Câu Nội dung Điểm 21 - Đặt công thức hóa học của hợp chất là : AlxOy 0,25 Theo quy tắc hóa trị ta có: x × III = y × II 0,25 2 0,5 Ta có tỉ lệ: = = => x = 2; y = 3 3 0,25 Vậy công thức hóa học của hợp chất là Al2O3 22 Đổi 120 phút = 2h 0,5 푠 80 1,0 Tốc độ của đoàn tàu là: v =푡 = 2 = 40 km/h 23 - Âm thanh không thể truyền được ngoài không gian vì đây là môi 1,25 trường chân không, vì vậy nên khi muốn “trò chuyện” thì các phi hành gia phải trả mũ vào nhau để âm thanh có thể truyền từ người này sang người khác. 24 - Vẽ ảnh của vật sáng AB 1,0 Tổng 10 điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1.Đơn chất là chất tạo nên từ: A. Một chất. B. Một nguyên tố hoá học. C. Một nguyên tử. D. Một phân tử. Câu 2.Các chất là đơn chất gồm: A. Fe; AlCl3 B. HCl, NaCl C. Cl2, Cu D. H2O, NaOH Câu 3.Các chất là hợp chất gồm: A. NO2; Al2O3; Mg B. H2O, Ag, NO C. CaO, Hg, MgO D. HgSO4, KCl, ZnO Câu 4. Liên kết ion là liên kết: A. Giữa các ion âm với nhau B. Giữa ion dương với nhau. C. Giữa ion dương và ion âm D. Được hình thành bởi sự dùng chung electron Câu 5. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử muối ăn là liên kết A. Cộng hóa trị. B. Ion. C. Phi kim. D. Kim loại. Câu 6: Tốc độ của vật là A. Quãng đường vật đi được trong 1 s. B. Thời gian vật đi hết quãng đường 1 m. C. Quãng đường vật đi được. D. Thời gian vật đi hết quãng đường. Câu 7: Tốc độ là đại lượng cho biết A. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. B. Quỹ đạo chuyển động của vật. C. Hướng chuyển động của vật. D. Nguyên nhân vật chuyển động. Câu 8. Đơn vị của tốc độ là A. m.h B. km/h C. m.s. D. s/km. Câu 9. Một vật chuyển động hết quãng đường s trong thời gian t. Công thức tính tốc độ của vật là A. v=s/t B. v=t/s. C. v=s.t. D. v=s+t. Câu 10: Hãy sắp xếp các thao tác theo thứ tự đúng khi sử dụng đồng hồ bấm giây đo thời gian. (1) Nhấn nút RESET để đưa đồng hồ bấm giây về số 0. (2) Nhấn nút STOP khi kết thúc đo. (3) Nhấn nút START để bắt đầu đo thời gian. Thứ tự đúng của các bước là A. (1), (2), (3). B. (3), (1), (2). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1). Câu 11: Nguồn âm là A. Các vật dao động phát ra âm. B. Các vật chuyển động phát ra âm. C. Vật có dòng điện chạy qua. D. Vật phát ra năng lượng nhiệt. Câu 12: Vật phát ra âm trong các trường hợp nào dưới đây? A. Khi kéo căng vật. B. Khi uốn cong vật. C. Khi nén vật. D. Khi làm vật dao động Câu 13: Biên độ là A. Độ lệch lớn nhất của vật so với vị trí cân bằng. B. Độ lệch của vật so với vị trí cân bằng. C. Số dao động thực hiện được. D. Số dao động thực hiện được trong một giây. Câu 14: Đơn vị của tần số là A. dB. B. m. C. Hz. D. m/s. Câu 15: Những vật nào sau đây phản xạ âm kém? A. Thép, gỗ, vải. B. Bê tông, sắt, bông. C. Đá, sắt, thép. D. Vải, nhung, dạ. Câu 16: Sự phản xạ âm có thể gây ảnh hưởng cho người nghe, như khi đang ở trong nhà hát, trong phòng hòa nhạc. Vì vậy, trong phòng hòa nhạc, trong nhà hát người ta thường làm tường có đặc điểm như thế nào? A. Làm tường sần sùi để giảm tiếng vang. B. Làm tường sần sùi để tăng tiếng vang. C. Làm tường phẳng và nhẵn để giảm tiếng vang. D. Làm tường phẳng và nhẵn để tăng tiếng vang. Câu 17. Hiện tượng nào sau đây liên quan đến sự phản xạ ánh sáng? A. Ánh sáng mặt trời tạo ra hiện tượng quang hợp. B. Ánh sáng mặt trời phản chiếu trên mặt nước. C. Ánh sáng mặt trời làm pin quang điện hoạt động. D. Ánh sáng mặt trời làm nóng bếp mặt trời. Câu 18: Phản xạ ánh sáng là hiện tượng A. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề mặt nhẵn bóng. B. Ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi gặp bề cong và nhám. C. Ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề mặt nhẵn bóng. D. Ánh sáng tiếp tục truyền theo đường thẳng khi gặp bề cong và nhám. Câu 19. Đặc điểm nào sau đây không đúng với gương phẳng? A. Gương phẳng là mặt phẳng phản xạ ánh sáng tốt. B. Vật đặt trước gương cho ảnh ảo có độ lớn bằng vật. C. Khoảng cách từ vật tới gương bằng khoảng cách từ ảnh tới gương. D. Vật đặt trước gương phẳng luôn cho ảnh ngược chiều với vật. Câu 20. Ảnh ảo là A. Ảnh không thể nhìn thấy được. B. Ảnh tưởng tượng, không tồn tại trong thực tế. C. Ảnh không thể hứng được trên màn nhưng có thể nhìn thấy được. D. Ảnh luôn ngược chiều với ảnh thật. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21. (1,25đ): Lập công thức hóa học hợp chất tạo bởi potassium (K) và oxygen (O). (Biết K hóa trị I, O hóa trị II) Câu 22. (1,5đ): Một xe khách đi từ A đến ga B cách nhau 90 km trong 180 phút. Tính tốc độ của xe khách. Câu 23. (1,25đ): Giải thích tại sao khi ở ngoài không gian, các phi hành gia muốn “trò chuyện” với nhau phải chạm hai cái mũ lại với nhau. Câu 24. (1,0đ): Dựa vào tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật sáng AOB sau: -----------------------Hết--------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN KHTN 7 Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (Đúng mỗi câu được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp B C D C B A A B A C A D A C D A B A D C án II TỰ LUẬN: 5,0 ĐIỂM Câu Nội dung Điểm 21 - Đặt công thức hóa học của hợp chất là : KxOy 0,25 Theo quy tắc hóa trị ta có: x × I = y × II 0,25 2 Ta có tỉ lệ: = = => x = 2; y = 1 0,5 1 0,25 Vậy công thức hóa học của hợp chất là K2O 22 Đổi 180 phút = 3h 0,5 푠 90 1,0 Tốc độ của đoàn tàu là: v =푡 = 3 = 30 km/h 23 - Âm thanh không thể truyền được ngoài không gian vì đây là môi trường chân không, vì vậy nên khi muốn “trò chuyện” thì các phi 1,25 hành gia phải chạm mũ vào nhau để âm thanh có thể truyền từ người này sang người khác. 24 Vẽ ảnh của vật sáng AOB: 1,0 Tổng 10 điểm GV RA ĐỀ DUYỆT CỦA TCM DUYỆT CỦA BGH Hoàng Ngọc Vũ Nguyễn Văn Hựu
Tài liệu đính kèm: