2 Đề kiểm tra học kì I Vật lý 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ (Có đáp án + Ma trận)

doc 10 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 20/11/2025 Lượt xem 39Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Vật lý 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Vật lý 8 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC Môn Vật lý 8
 VÀ THCS TẢ CỦ TỶ Năm học: 2022 – 2023
 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian chép đề)
 ĐỀ I
 Phần 1. Trắc nghiệm(2 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
 Câu 1. Một vật khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
 A. Vật đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên 
 B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần.
 C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
 D. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
 Câu 2. Hành khách ngồi trên xe ô tô và ô tô bắt đầu chuyển bánh khi đó: 
 A. Hành khách chuyển động so với bến xe.
 B. Hành khách chuyển động so với ô tô .
 C. Hành khách đứng yên so với bến xe.
 D. Hành khách đứng yên so với ô tô.
 Câu 3. Nối mỗi ý ở cột A với cột B sao cho được câu trả lời đúng.
 A Nối B
 a/ Công thức tính áp suất a - 1/ N/m3
 b/ Công thức tính áp suất trong lòng chất b - 2/ p = d. h
 lỏng c - 3/ Pa
 c/ Công thức tính lực đẩy Acsimet d - 4/ FA = d . V
 d/ Đơn vị của áp suất 5/ p = F
 S
 Phần 2. Tự luận (8 điểm).
 Câu 4. (2 điểm)
 Một người đi xe đạp trên quãng đường dài 41 km. Người đó đi hết 3 giờ 
được 33km. Quãng đường còn lại người đó đi hết 2 giờ.
 3
 a.Tính vận tốc trung bình của người đó trên từng quãng đường
 b. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường.
 Câu 5. (3 điểm) Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Biết rằng trọng 
lượng riêng của nước là 10000N/m3.
 a. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng.
 b. Tính áp suất nước tác dụng lên đáy thùng biết mực nước cách đáy 
thùng 0,4m.
 Câu 6. (1 điểm) Lực ma sát lăn xuất hiện khi nào? Lấy ví dụ minh họa 
trường hợp lực ma sát có lợi (1 ví dụ) và lực ma sát có hại (1 ví dụ)
 Câu 7. (2 điểm) Xe khách
 Hoa đang ngồi trên xe khách đọc báo, lúc này xe khách đang chuyển 
động. Quan sát thấy có một con trâu đi ngang qua đường bác tài xế liền điều 
khiển cho xe đi chậm lại. Bạn Hoa và các hành khách ngồi trên xe do bị thay đổi 
vận tốc đột ngột đã bị xô nhẹ.
 Câu hỏi: Xe khách a. Bạn Hoa bị xô về phía nào
b. Em hãy giúp bạn giải thích hiện tượng trên PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC ĐỀ THI HỌC KÌ I
 VÀ THCS TẢ CỦ TỶ Môn Vật lý 8
 Năm học: 2022 – 2023
 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian chép đề)
 ĐỀ I
 Phần 1. Trắc nghiệm(2 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
 Câu 1 2
 Đáp án A&D B&C
 Câu 3. Nối mỗi ý ở cột A với cột B sao cho được câu trả lời đúng.
 A Nối B
a/ Công thức tính áp suất a - 5 1/ N/m3
b/ Công thức tính áp suất trong lòng chất b - 2 2/ p = d. h
lỏng c - 4 3/ Pa
c/ Công thức tính lực đẩy Acsimet d - 3 4/ FA = d . V
d/ Đơn vị của áp suất 5/ p = F
 S
 Phần 2. Tự luận (8 điểm).
Câu Nội dung Điểm
 a. Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên quãng 
 đường đầu là: 
 Áp dụng công thức: v = s 0,25
 t
 Thay số: v = 33 = 11 km/h. 0,25
 3
 Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên quãng đường 
 tiếp theo là: Áp dụng công thức: v = s 0,25
 4 t
 Thay số: v = 8 : 2 = 12 km/h. 0,25
 3
 b. Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng 
 đường là:
 Áp dụng công thức: v = s 0,5
 t
 2 3
 Thay số: v = 41 : (3 + ) = 41 . = 11,2 km/h 0,5
 3 11
 a. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình 0,25
 Áp dụng công thức: p = d . h 0,25
 Thay số: p = 10000 . 1,2 = 12000 Pa 1,0
 5 b. Áp suất nước tác dụng lên đáy thùng khi mực nước 
 cách đáy thùng 0,4m là: 0,25
 Áp dụng công thức: p = d . h 0,25
 Thay số: p = 10000 . 0,4 = 4000 Pa 1,0 - Lực ma sát lăn xuất hiện khi vật này lăm trên bề mặt của 0,5
 vật khác.
6
 - Hs lấy được ví dụ về trường hợp lực ma sát có lợi. 0,25
 - Hs lấy được ví dụ về lực ma sát có hại 0,25
 a. Bạn Hoa bị xô về phía trước. 1,0
 b. Do quán tính bạn Hoa không thể đổi hướng chuyển 1,0
7
 động ngay mà tiếp tục theo chuyển động cũ nên bị xô về 
 phía trước. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ THI HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC Môn Vật lý 8
 VÀ THCS TẢ CỦ TỶ Năm học: 2022 – 2023
 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian chép đề)
 ĐỀ II
 Phần 1. Trắc nghiệm(2 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
 Câu 1. Một ô tô khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì:
 A. Ô tô đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên. 
 B. Ô tô đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh dần.
 C. Ô tô đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
 D. Ô tô đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
 Câu 2. Bạn Mai ngồi trên xe ô tô và ô tô bắt đầu chuyển bánh khi đó: 
 A. Bạn Mai chuyển động so với bến xe.
 B. Bạn Mai chuyển động so với ô tô .
 C. Bạn Mai đứng yên so với bến xe.
 D. Bạn Mai đứng yên so với ô tô.
 Câu 3. Nối mỗi ý ở cột A với cột B sao cho được câu trả lời đúng.
 A Nối B
 a/ Công thức tính áp suất a - 1/ N/m3
 b/ Công thức tính áp suất trong lòng chất b - 2/ p = d. h
 lỏng c - 3/ Pa
 c/ Công thức tính lực đẩy Acsimet d - 4/ FA = d . V
 d/ Đơn vị của áp suất 5/ p = F
 S
 Phần 2. Tự luận (8 điểm)
 Câu 4. (2 điểm)
 Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120 m hết 30s. Khi hết dốc, xe 
lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 24s rồi dừng lại. 
 a.Tính vận tốc trung bình của người đó trên từng quãng đường.
 b. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường.
 Câu 5. (3 điểm) Một thùng cao 2,1m đựng đầy nước. Biết rằng trọng 
lượng riêng của nước là 10000N/m3.
 a. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy bình
 b. Tính áp suất nước tác dụng lên đáy bình biết mực nước cách đáy bình 
0,7m.
 Câu 6. (1 điểm) Lực ma sát trượt xuất hiện khi nào? Lấy ví dụ minh họa 
trường hợp lực ma sát có lợi (1 ví dụ) và lực ma sát có hại (1 ví dụ).
 Câu 7. (2 điểm) Xe khách
 Hoa đang ngồi trên xe khách đọc báo, lúc này xe khách đang chuyển 
động. Đến ngã ba rẽ từ Bắc Hà ra Lào Cai(rẽ phải) bạn Hoa và các hành khách 
ngồi trên xe do bị thay đổi vận tốc đột ngột đã bị nghiêng về một phía. Câu hỏi: Xe khách
a. Bạn Hoa bị nghiêng về phía nào?
b. Em hãy giúp bạn giải thích hiện tượng trên PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG PTDTBT TIỂU HỌC ĐỀ THI HỌC KÌ I
 VÀ THCS TẢ CỦ TỶ Môn Vật lý 8
 Năm học: 2022 – 2023
 Thời gian: 45’ (Không kể thời gian chép đề)
 ĐỀ II
 Phần 1. Trắc nghiệm(2 điểm)
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
 Câu 1 2
 Đáp án A&D B&C
 Câu 3. Nối mỗi ý ở cột A với cột B sao cho được câu trả lời đúng.
 A Nối B
 a/ Công thức tính áp suất a - 5 1/ N/m3
 b/ Công thức tính áp suất trong lòng chất b - 2 2/ p = d. h
 lỏng c - 4 3/ Pa
 c/ Công thức tính lực đẩy Acsimet d - 3 4/ FA = d . V
 d/ Đơn vị của áp suất 5/ p = F
 S
 Phần 2. Tự luận (8 điểm).
 Câu Nội dung Điểm
 a. Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên quãng 
 đường đầu là: 
 Áp dụng công thức: v = s 0,25
 t
 Thay số: v = 120 = 4 m/s 0,25
 30
 Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên quãng đường 
 4 tiếp theo là: Áp dụng công thức: v = s 0,25
 t
 Thay số: v = 60 : 24 = 2,5 m/s. 0,25
 b. Vận tốc trung bình của người đi xe đạp trên cả quãng 
 đường là:
 Áp dụng công thức: v = s 0,5
 t
 Thay số: v = 180 : (30 + 24) = 180 : 54 = 3,3 m/s. 0,5
 a. Áp suất của nước tác dụng lên đáy bình 0,25
 Áp dụng công thức: p = d . h 0,25
 Thay số: p = 10000 . 2,1 = 21000 Pa. 1,0
 5 b. Áp suất nước tác dụng lên đáy bình khi mực nước cách 
 đáy bình 0,7m là: 0,25
 Áp dụng công thức: p = d . h 0,25
 Thay số: p = 10000 . 0,7 = 7000 Pa. 1,0 - Lục ma sát trượt xuất hiện khi vật này trượt trên bề mặt 0,5
 của vật khác.
 6
 - Hs lấy được ví dụ về trường hợp lực ma sát có lợi. 0,25
 - Hs lấy được ví dụ về lực ma sát có hại 0,25
 a. Bạn Hoa bị nghiêng về bên trái. 1,0
 b. Do quán tính bạn Hoa không thể đổi hướng chuyển 1,0
 7
 động ngay mà tiếp tục theo chuyển động cũ nên bị 
 nghiêng về phía trái.
 GIÁO VIÊN DUYỆT CỦA BGH
Hoàng Thị Thanh PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ 1, MÔN VẬT LÝ LỚP 9 
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1 Thời gian làm bài 45 phút
 NĂM HỌC 2022 - 2023
 Vận dụng Tổng
 Chủ đề/ Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp
 cao
 dung
 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Chuyển động Nhận biết Hiểu công thức 
cơ học, vận được khi tính vận tốc và tính 
tốc, chuyển nào vật được vận tốc trung 
động đều, chuyển bình của vật
không đều động hay 
 đứng yên 
Số câu 1(C2) 1(C4) 1 1
Số điểm 0,5 2 0,5 2
Biểu diễn lực, Nhận biết Hiểu được sự xuất 
sự cân bằng được khi hiện của lục ma 
lực, quán tính vật chịu tác sát, và lấy được ví 
và lực ma sát dụng của 2 dụ của lực ma sát 
 lực cân có ích, có hại trong 
 bằng thì sẽ thực tế.
 thế nào Hiểu được quán 
 tính sẽ xuất hiện 
 như thế nào và giải 
 thích được.(Pisa)
Số câu 1(C1) 2(C6; C7: pisa) 1 2
Số điểm 0,5 3 0,5 3
Áp suất, áp Nhận biết Vận dụng được công 
suất chất công thức thức tính áp suất chất 
lỏng, áp suất tính áp suất lỏng trong tùng trường 
khí quyển và đơn vị hợp cụ thể
Số câu 3/4(C3) 1(C5) 3/4 1 Số điểm 0,75 3 0,75 3
Lực đẩy Ác si Nhận biết 
mét, sự nổi công thức 
 tính lực 
 đẩy Ác si 
 mét
Số câu 1/4(C3)
Số điểm 0,25
 Tổng số câu 3 3 1 3 4
Tổng số điểm 2 5 3 2 8

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_vat_ly_8_nam_hoc_2022_2023_truong_ptd.doc