PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học 2022- 2023 NẬM KHÁNH Môn: Tin học Lớp: 6 Tổng Mức độ nhận thức % Chương/chủ điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức đề Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 7,5% Chủ đề A. Thông tin và dữ liệu 2 1 (0,75 Máy tính điểm) và cộng 12,5% Biểu diễn thông tin và lưu trữ đồng 3 2 (1,25 dữ liệu trong máy tính điểm) 2 Chủ đề B. 22,5% Mạng máy Giới thiệu về mạng máy tính 3 2 1 (2,25 tính và và Internet điểm) Internet 3 Chủ đề C. Tổ chức 57,5% lưu trữ, tìm World Wide Web, thư điện tử 8 7 1 (5,75 kiếm và và công cụ tìm kiếm thông tin điểm) trao đổi thông tin Tổng Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KỲ I MÔN: TIN HỌC - LỚP: 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Chủ đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Chủ đề A. Thông tin và dữ Nhân biết Máy tính liệu Trong các tình huống cụ thể : và cộng - Phân biệt được thông tin với vật mang đồng tin. - Nhận biết được sự khác nhau giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được các bước cơ bản trong xử lí thông tin. Thông hiểu 2 (TN) 1 (TN) - Nêu được ví dụ minh hoạ về mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu. - Nêu được ví dụ minh hoạ tầm quan trọng của thông tin. Vận dụng Giải thích được máy tính và các thiết bị số là công cụ hiệu quả để thu thập, lưu trữ, xử lí và truyền thông tin. Nêu được ví dụ minh hoạ cụ thể. Biểu diễn thông Nhân biết tin và lưu trữ dữ - Biết được bit là đơn vị nhỏ nhất trong liệu trong máy lưu trữ thông tin. tính - Nêu được tên và độ lớn (xấp xỉ theo hệ 3 (TN) 2 (TN) 1(TL) thập phân) của các đơn vị cơ bản đo dung lượng thông tin: Byte, KB, MB, GB, quy đổi được một cách gần đúng giữa các đơn vị đo lường này. Ví dụ: 1KB bằng xấp xỉ 1 ngàn byte, 1 MB xấp xỉ 1 triệu byte, 1 GB xấp xỉ 1 tỉ byte. Thông hiểu - Giải thích được có thể biểu diễn thông tin chỉ với hai kí hiệu 0 và 1. Vận dụng Xác định được khả năng lưu trữ của các thiết bị nhớ thông dụng như đĩa quang, đĩa từ, đĩa cứng, USB, CD, thẻ nhó',... 2 Chủ đề B. Giới thiệu về Nhận biết Mạng mạng máy tính - Nêu được khái niệm và lợi ích của máy tính và Internet mạng máy tính. và - Nêu được các thành phần chủ yếu của Internet một mạng máy tính (máy tính và các thiết bị kết nối) và tên của một vài thiết bị mạng cơ bản như máy tính, cáp nối, 3(TN) 2(TN) Switch, Access Point,... - Nêu được các đặc điểm và ích lợi chính của Internet. Thông hiểu Nêu được ví dụ cụ thể về trường hợp mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây. 3 Chủ đề C. World Wide Nhận biết Tổ chức Web, thư điện tử - Trình bày được sơ lược về các khái lưu trữ, và công cụ tìm niệm WWW, website, địa chỉ của tìm kiếm kiếm thông tin website, trình duyệt. và trao Xem và nêu được những thông tin 8(TN) 7(TN) 1(TL) đổi thông chính trên trang web cho trước. tin - Nêu được công dụng của máy tìm kiếm. - Biết cách đăng kí tài khoản thư điện tử. Thông hiểu - Nêu được những ưu, nhược điểm cơ bản của dịch vụ thư điện tử so với các phương thức liên lạc khác. - Xác định được từ khoá ứng với một mục đích tìm kiếm cho trước. Vận dụng - Tìm kiếm được thông tin trên một số trang web thông dụng như tra từ điển, xem thời tiết, tin thời sự, ... theo yêu cầu. Thực hiện được một số thao tác cơ bản: tạo tài khoản email, đăng nhập tài khoản email, soạn và gửi thư, nhận và trả lời thư, đăng xuất hộp thư. Vận dụng cao - Khai thác được thông tin trên một số trang web thông dụng để phục vụ cho nhu cầu học tập và cuộc sống. Tổng 16 TN 12 TN 2 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học 2022- 2023 NẬM KHÁNH Môn: Tin học Lớp: 6 Đề 1 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin? A. Sách giáo khoa. B. Xô, chậu. C. Thẻ nhớ. D. Cột đèn giao thông. Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người? A. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lí thông tin, truyền thông tin. B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin. C. Xử lí thông tin, lưu trữ thông tin, thu nhận thông tin, truyền thông tin. D. Xử lí thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, thu nhận thông tin. Câu 3. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? A. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 4. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây? A. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte Câu 5. Một MB tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 6. Phát biểu nào sau đây KHÔNG nêu đúng lợi ích của việc sử dụng mạng máy tính? A. Giảm chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Giảm chi phí khi dùng chung phần mềm. D. Cho phép chia sẻ, tăng hiệu quả sử dụng. Câu 7. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. B. Thiết bị kết nối và phần mềm mạng. C. Máy tính và các thiết bị kết nối. D. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là KHÔNG nêu đúng đặc điểm của Internet? A. Phạm vi hoạt động toàn cầu. B. Có nhiều dịch vụ đa dạng. C. Không thuộc sở hữu của ai. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 9. Phương án nào dưới đây là trình duyệt web để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet? A. Google Chrome B. Zalo C. MS Word D. MS Excel Câu 10. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Dịch vụ y tế toàn cầu. Câu 11. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang webwww.coccoc.com.vn? A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh. D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói. Câu 12. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về siêu liên kết trên trang web? A. Một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác. B. Một nội dung được thể hiện trên trình duyệt của người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. C. Địa chỉ của một trang web được trả về khi người sử dụng khi tìm kiếm thông tin. D. Địa chỉ thư điện tử của một người sử dụng. Câu 13. Phương án nào sau đây nêu đúng khái niệm World Wide Web? A. Một trò chơi máy tính cho phép người chơi có thể chơi một mình hoặc chơi theo nhóm trong cùng một thời điểm. B. Một phần mềm máy tính có chức năng soạn thảo văn bản, trình chiếu và tính toán trên dữ liệu có sẵn. C. Một tên gọi khác của mạng thông tin toàn cầu Internet. D. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau. Câu 14. Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không đúng? A. [email protected] B. [email protected] C. thuylan.gmail.com D. [email protected] Câu 15. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây? A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. B. www\\tienphong.vn C. D. https\\:www.tienphong.vn Câu 17. Xem thời khóa biểu, em biết được “ngày mai có tiết thể dục”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Chuẩn bị giầy thể dục. C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. Câu 18. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 011100110. B. 011000110. C. 011000101. D. 010101110. Câu 19. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 5 6 7 000 001 010 011 100 101 110 111 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 2065 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 010 000101110. B. 010 000110101. C. 000 010110101. D. 011 000 110110. Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 21. Phát biểu nào sau đây không chính xác? A. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). B. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. C. Mạng không dây nhanh và ổn định hơn mạng có dây. D. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến Điện Biên Phủ trên không, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Điện Biên Phủ trên không. B. Trận chiến Điện Biên Phủ trên không. C. Trận chiến trên Điện Biên Phủ trên không. D. “Điện Biên Phủ trên không”. Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona. B. Virus Corona. C. “Virus Corona”. D. “Virus” + “Corona”. Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về khái niệm “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C.Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Thời tiết tại Nha Trang ngày hôm nay. B. Thời tiết Nha Trang. C. “Thời tiết” + “Nha Trang” + “hôm nay”. D. “Thời tiết Nha Trang hôm nay”. Câu 26. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Không gửi đồng thời được cho nhiều người. B. Thời gian gửi thư lâu. C. Phải phòng tránh virus, thư rác. D. Chi phí cao. Câu 27. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Có thể gửi tới những nơi không có kết nối mạng. B. Có thể gửi kèm các tệp thông tin như âm thanh, hình ảnh, ... C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. Câu 28. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay? A. Có thể gửi một thư cho nhiều người. B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng. C. Không bị làm phiền bởi thư rác D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập. II. PHẦN TỰ LUẬN + THỰC HÀNH (3 điểm) Câu 29 (1,0 điểm). Giả định một bức ảnh được chụp bằng điện thoại di động có dung lượng khoảng 2MB. Em hãy điền số bức ảnh tối đa mà điện thoại có thể chứa tùy theo dung lượng của điện thoại trong bảng sau? Dung lượng (GB) 64 128 220 428 Số bức ảnh Câu 30 (2 điểm): Trong môn Lịch sử, thầy (cô) giáo giao cho nhóm em làm thuyết trình về Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để tìm hiểu về nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa và lưu lại thông tin em tìm được (sử dụng phần mềm MS Word). Lưu ý: Ghi lại từ khóa em đã sử dụng để tìm kiếm và kết quả tìm kiếm. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NẬM KHÁNH Năm học 2022- 2023 Môn: Tin học Đề 1 Lớp: 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B C A D B B B D B C B A D C Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án D A B A B A D D C B D C A A II. PHẦN TỰ LUẬN + THỰC HÀNH (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Kết quả bảng: Thang điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 29 1.0 Dung lượng (GB) 64 126 240 460 Số bức ảnh 32.000 63.000 120.000 230.000 - Thực hiện các thao tác tìm kiếm với từ khóa đã cho. 1.0 Từ khóa là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung tìm kiếm. Ví dụ: nguyên nhân, diễn biến, ý nghĩa + Câu 30 Cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng. - Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép “” để thu hẹp phạm 0.5 vi tìm kiếm - Lưu thông tin (lưu vào phần mềm MS Word) 0.5 Thang điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 Dung lượng 64 126 240 460 Số bức(GB) ảnh 32.000 63.000 120.000 230.000 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học 2022- 2023 NẬM KHÁNH Môn: Tin học Lớp: 6 Đề 2 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Phương án nào sau đây KHÔNG nêu đúng ví dụ về vật mang tin? A. Xoong, nồi. B. Sách giáo khoa. C. Cột đèn giao thông. D. USB Câu 2. Phương án nào sau đây chỉ ra đúng các bước trong hoạt động thông tin của con người? A. Xử lý thông tin, thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, truyền thông tin. B. Thu nhận thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin. C. Thu nhận thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin, truyền thông tin. D. Thu nhận thông tin, truyền thông tin, lưu trữ thông tin, xử lý thông tin. Câu 3. Phương án nào sau đây chỉ ra đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin? B. Bit. B. Byte. C. Kilobyte. D. Megabyte. Câu 4. Đơn vị đo thông tin nào là lớn nhất trong các đơn vị đo dưới đây? B. Byte B. Megabyte C. Kilobyte D. Terabyte Câu 5. Một Gigabye tương đương với khoảng bao nhiêu Byte? A. Một nghìn byte. B. Một triệu byte. C. Một tỉ byte. D. Một nghìn tỉ byte. Câu 6. Phát biểu nào sau đây nêu đúng lợi ích việc sử dụng mạng máy tính? A. Tăng chi phí khi dùng chung phần cứng. B. Người sử dụng có quyền kiểm soát độc quyền đối với dữ liệu và ứng dụng của riêng họ. C. Không chia sẻ được các thiết bị phần cứng. D. Người sử dụng có thể trao đổi, chia sẻ dữ liệu. Câu 7. Phương án nào dưới đây nêu đúng các thành phần của mạng máy tính? A. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng B. Thiết bị đầu cuối và phần mềm mạng. C. Phần mềm mạng và các thiết bị kết nối. D. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối. Câu 8. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của Internet? A. Thuộc sở hữu của một tổ chức. B. Thông tin không được cập nhật thường xuyên. C. Phạm vi hoạt động trong toàn cầu. D. Thông tin chính xác tuyệt đối. Câu 9. Phương án nào dưới đây là trình duyệt web để truy cập các trang web và khai thác tài nguyên trên Internet? A. Windows B. Cốc cốc C. MS Word D. Paint Câu 10. Mạng thông tin toàn KHÔNG cung cấp dịch vụ nào sau đây? A. Dịch vụ tra cứu thông tin trên Internet. B. Dịch vụ buôn bán toàn cầu. C. Dịch vụ chuyển phát nhanh. D. Dịch vụ y tế toàn cầu. Câu 11. Phát biểu nào sau đây nêu đúng đặc điểm của trang web www.google.com.vn? A. Tìm kiếm được mọi thông tin mà ta cần tìm. B. Cho danh sách các trang web liên quan tới chủ đề cần tìm kiếm thông qua từ khóa tìm kiếm. C. Chỉ có khả năng tìm kiếm thông tin dạng văn bản, không tìm được thông tin dạng hình ảnh. D. Có khả năng tìm kiếm thông tin bằng hình ảnh, không tìm kiếm được thông tin bằng giọng nói. Câu 12. Trong trang web, liên kết (hay siêu liên kết) là gì?? A. Là một thành phần trong trang web trỏ đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc trỏ đến một trang web khác B. Là nội dung được thể hiện trên trình duyệt C. Là địa chỉ của một trang web D. Là địa chỉ thư điện tử Câu 13. World Wide Web là gì? A. Một trò chơi máy tính B. Một phần mềm máy tính C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông tin qua các trang web được liên kết với nhau D. Tên khác của Internet Câu 14. Địa chỉ thư điện tử nào sau đây là đúng? A. [email protected] B. [email protected] C. thuylan.gmail.com D. [email protected] Câu 15. Để tạo một hộp thư điện tử mới, người sử dụng phải thực hiện điều nào sau đây? A. Chờ sự cho phép của cơ quan quản lý dịch vụ Internet. B. Khai thác ít nhất một dịch vụ khác trên Internet C. Cam kết không tạo thêm một hộp thư mới. D. Đăng ký dịch vụ thư điện tử qua các nhà cung cấp dịch vụ Internet hoặc thông qua các địa chỉ Website miễn phí trên Internet tại bất kỳ đâu trên thế giới. Câu 16. Địa chỉ trang web nào sau đây là hợp lệ? A. https.dantri.vn B. C. D. https:www.dantri.vn Câu 17. Nghe bản tin dự báo thời tiết, em biết được “ngày mai có mưa”. Thông tin này giúp em đưa ra quyết định nào dưới đây cho việc đi học vào ngày mai? A. Ăn sáng trước khi đến trường. B. Đi học mang theo áo mưa. C. Mặc đồng phục. D. Mang đầy đủ đồ dùng học tập. Câu 18. Trong dãy ô dưới đây, ký hiệu ô màu xám là 1, ô màu trắng là 0. Dãy bit nào dưới đây tương ứng với dãy các ô trên? A. 011100110. B. 011000110. C. 0011000101. D. 001101110. Câu 19. Bảng mã sau đây cho tương ứng mỗi số tự nhiên nhỏ hơn 8 với một dãy gồm 3 bit: 0 1 2 3 4 5 6 7 000 001 010 011 100 101 110 111 Dựa và bảng mã trên hãy cho biết số 1270 được chuyển thành dãy bit nào dưới đây? A. 010 000101110. B. 010 000110101. C. 001 010111000. D. 001 010 111001. Câu 20. Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây? A. Trao đổi thông tin khi di chuyển. B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao. C. Trao đổi thông tin tốc độ cao. D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định. Câu 21. Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây? A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp. B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến). C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động. D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào. Câu 22. Để tìm kiếm thông tin về trận chiến trên sông Bạch Đằng, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Sông Bạch Đằng. B. Trận chiến trên sông. C. Trận chiến trên sông Bạch Đằng. D. “Trận chiến trên sông Bạch Đằng”. Câu 23. Để tìm kiếm thông tin về lớp vỏ Trái Đất, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Trái Đất. B. Lớp vỏ Trái Đất. C. “Lớp vỏ Trái Đất ”. D. “Lớp vỏ” + “Trái Đất”. Câu 24. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng về “từ khóa” khi thực hiện tìm kiếm thông tin trên Internet? A. Một tập hợp các từ mang ý nghĩa và được chọn ngẫu nhiên do người sử dụng cung cấp. B. Một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung cần tìm kiếm do người sử dụng cung cấp. C. Một tập hợp các từ mà máy tìm kiếm quy định trước đối với người sử dụng. D. Một biểu tượng trong máy tìm kiếm đã được quy định trước. Câu 25. Để tìm kiếm thông tin về thời tiết tại Bắc Hà ngày hôm nay, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Thời tiết tại Bắc Hà ngày hôm nay. B. Thời tiết Bắc Hà. C. “Thời tiết” + “Bắc Hà” + “hôm nay”. D. “Thời tiết Bắc Hà hôm nay”. Câu 26. Thư điện tử có hạn chế nào sau đây so với các hình thức gửi thư khác? A. Phải kết nối mạng mới sử dụng được. B. Không thể gửi kèm tệp. C. Không gửi đồng thời được cho nhiều người D. Chi phí cao. Câu 27. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của dịch vụ thư điện tử? A. Thời gian gửi và nhận nhanh, kịp thời. B. Có thể gửi thư khi không có kết nối mạng C. Có thể gửi cùng lúc cho nhiều người. D. Lưu trữ và tìm kiếm thư đã gửi hoặc nhận một cách dễ dàng. Câu 28. Trong các đặc điểm dưới đây, đặc điểm nào KHÔNG phải là ưu điểm của phương thức liên lạc bằng thư viết tay? A. Thời gian gửi và nhận nhanh, kịp thời. B. Có thể tới những nơi vùng sâu, vùng xa không có kết nối mạng. C. Không bị làm phiền bởi thư rác D. Không có nguy cơ bị virus máy tính xâm nhập. II. PHẦN TỰ LUẬN + THỰC HÀNH (3 điểm) Câu 29 (1 điểm). Giả định một video trong máy tính có dung lượng khoảng 512 MB. Em hãy điền số video mà máy tính có thể chứa tùy theo dung lượng của máy tính trong bảng sau? Dung lượng 64 128 240 460 (GB) Số video Câu 30 (2 điểm). Trong môn Giáo dục địa phương, thầy (cô) giáo giao cho nhóm em làm thuyết trình về du lịch Bắc Hà. Em hãy sử dụng máy tìm kiếm để tìm hiểu về vị trí địa lí, các địa điểm du lịch, ẩm thực và sản vật của Bắc Hà và lưu lại thông tin em tìm được (sử dụng phần mềm MS Word). Lưu ý: Ghi lại từ khóa em đã sử dụng để tìm kiếm và kết quả tìm kiếm. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NẬM KHÁNH Năm học 2022- 2023 Môn: Tin học Đề 2 Lớp: 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm) (Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN + THỰC HÀNH (3 điểm) Câu Nội dung Điểm Kết quả bảng: Thang điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 29 1.0 Dung lượng (GB) 64 126 240 460 Số video 128 256 480 920 - Thực hiện các thao tác tìm kiếm với từ khóa đã cho. Từ 1.0 khóa là một từ hoặc cụm từ liên quan đến nội dung tìm kiếm. Ví dụ: vị trí địa lí, các địa điểm du lịch, ẩm thực và Câu 30 sản vật của Bắc Hà. - Đặt từ khóa trong dấu ngoặc kép “” để thu hẹp phạm 0.5 vi tìm kiếm. - Lưu thông tin (lưu vào phần mềm MS Word) 0.5 BGH duyệt TTCM duyệt Giáo viên ra đề Tráng Thị Thu Thang điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 Dung lượng 64 126 240 460 Số bức(GB) ảnh 32.000 63.000 120.000 230.000
Tài liệu đính kèm: