2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)

docx 18 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 07/11/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường THCS Bảo Nhai (Có đáp án + Ma trận)
 MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN: KHTN 7
1. Khung ma trận, bản đặc tả và đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7
a) Khung ma trận
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra giữa học kì I khi kết thúc chương II
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề:42,5% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 17,5% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (Gồm 20 câu hỏi: Nhận biết: 11 câu; Thông hiểu: 6 câu),vận dụng 3 câu, mỗi câu 0,25 điểm 
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,5 điểm; Thông hiểu: 1,5 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
 1. MA TRẬN
 MỨC ĐỘ
 Tổng số ý/câu
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm 
 Chủ đề
 Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số
 Tự luận
 nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 
 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Chương II: Phân tử. Liên 
 4 câu 1 ý 1 ý 4 câu 2 ý 2,0
 kết hóa học (12 tiết)
 Chương III..Tốc độ( 9 tiết) 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 2 câu 5 câu 4 câu 2,5
Chương IV.Âm thanh ( 9 
 2 câu 1 câu 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 5 câu 4 câu 2,5
 tiết)
Chủ đề 5.Anh Sáng( 8 tiết) 2 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 4 câu 3 câu 2,25
Chủ đề 6.Từ trường(3 tiết) 1 câu 1 câu 1 câu 2 câu 1 câu 0,75
 Số câu TN/ Số ý TL 11 câu 3 câu 6 câu 4 câu 3 câu 4 câu 3 câu 20 câu 14câu
 10
 Điểm số 2,75 1,5 1,5 1,5 0,75 1 1,0 5,0 5,0
 Tổng số điểm 4,25 3,0 1,75 1,0 10 2/ Bản đặc tả
 Số ý TL/số câu 
 Câu hỏi
 hỏi TN
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TN TL TN TL
 (Số câu) (Số y) (Số câu) (Số y)
 Phân tử (13 tiết)
- Phân tử - Đơn Nhận biết - Nêu được công thức hóa học của đơn chất, hợp 
chất chất.
– Hợp chất – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất 
- Giới thiệu về cộng hoá trị). Cách viết công thức hoá học. 4 câu C1,2,3,4
liên kết hóa học – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố 
- Hóa trị và 
công thức hóa với công thức hoá học.
học Thông hiểu - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ 1 ý C21(b)
 nguyên tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình 
 thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng 
 chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của 
 nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân 
 tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2, .).
 - Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo 
 nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có 
 lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng 
 cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO, ).
 - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp 
 chất.
 - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 
 - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng 
 hoá trị). Cách viết công thức hoá học.
 Vận dụng - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của 1 ý C 21(a)
 chất ion và chất cộng hoá trị.
 - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố 
 với công thức hoá học. Vận dung cao - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất 1 ý C21 (b)
 khi biết công thức hoá học của hợp chất.
 Chương III..Tốc độ (9 tiết)
1. Tốc độ Nhận biết - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
chuyển động - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường 
 dùng. 2 câu 1 câu C5, C6 C 22
 quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 
 tương ứng.
 Thông hiểu Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng C7
 1 câu
 đường đó.
 Vận dụng Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi 1 câu C25
 được trong khoảng thời gian tương ứng.
 Vận dụng cao Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường 1 câu C 23
 vật đi được trong khoảng thời gian tương ứng.
2. Đo tốc độ Thông hiểu - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ 1 câu 1 câu C 8 C24
 bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực 
 hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong 
 kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
 Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo 1 câu C9
 luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an 
 toàn giao thông.
3. Đồ thị quãng Thông hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho 
đường – thời chuyển động thẳng.
gian Vận dụng - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm 
 được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời 
 gian chuyển động của vật).
 Chương IV.Âm thanh ( 9 tiết) 02 05
1. Mô tả sóng Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là 1 câu C 26
âm Hz).
 Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...).
 - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không 
 khí.
 Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, 
 gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng 
 âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. 1 câu C 27
 - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ 
 và tần số sóng âm.
2. Độ to và độ Nhận biết - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên 1 Câu C 10,11 C
 2 Câu
cao của âm độ âm.
 Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động 
 kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần 
 số âm.
 Vận dụng cao - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù 
 hợp sao cho có đầy đủ các nốt trong một quãng 
 tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, 
 đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài 
 nhạc đơn giản.
3. Phản xạ âm Nhận biết - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản C12,13
 2 câu
 xạ âm kém.
 Thông hiểu - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản 1 câu C 28
 thường gặp trong thực tế về sóng âm.
 Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế 1 câu 1 cau C 14 C29
 tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ.
 Chủ đề 5.Anh Sáng( 8 tiết)
1. Sự truyền Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 câu C15
ánh sáng Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu 
 được năng lượng ánh sáng.
 - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp 
 song song.
 Vận dụng - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng 
 ánh sáng.
 - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình 
 tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
 - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng 
 rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
2. Sự phản xạ Nhận biết - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng 1 cau 1 câu C16 C30
ánh sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt 
 phẳng tới, ảnh.
 - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh 
 sáng.
 Thông hiểu Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 câu 1 cau C17 C31
 Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh 
 sáng.
 - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản 
 xạ ánh sáng.
 - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong 
 một số trường hợp đơn giản.
3. Ảnh của vật Nhận biết - Nêu được tính chất ảnh của vật qua gương 
tạo bởi gương phẳng.
phẳng Vận dụng - Dựng được ảnh của một vật tạo bởi gương C 18
 1 câu
 phẳng.
 - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi 1 cau C 32
 gương phẳng.
 - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng 
 Vận dụng cao
 dụng định luật phản xạ ánh sáng và tính chất ảnh 
 của vật tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm vọng, 
 kính vạn hoa, ) Chủ đề 6.Từ trường(3 tiết)
 Nhận biết Nhận biết
 - Xác định được cực Bắc và cực Nam của một 
 thanh nam châm.
 1 câu C19
 - Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai 
 nam châm.
 Thông hiểu - Mô tả được hiện tượng chứng tỏ nam châm vĩnh 
 cửu có từ tính.
Nam châm 1 câu C20
 - Mô tả được cấu tạo và hoạt động của la bàn.
 Vận dụng - Tiến hành thí nghiệm để nêu được:
 + Tác dụng của nam châm đến các vật liệu khác 
 nhau;
 1 C 33
 + Sự định hướng của thanh nam châm (kim nam 
 châm).
 - Sử dụng la bàn để tìm được hướng địa lí. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Trường THCS Bảo Nhai Môn: KHTN 7
 Đề 1 Thời gian: 90 phút
 Năm học: 2022- 2023
Họ tên: .................................................... Lớp: ....................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Từ mô hình phân tử khí methane, cho biết mỗi cặp electron dùng chung giữa 
nguyên tử C và H tương ứng với một liên kết cộng hóa trị thì nguyên tử C tạo được 
bao nhiêu liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử H?
A. 4 B. 6 C. 8 D.10
Câu 2: Một phân tử nước gồm hai nguyên tử hydrogen và một nguyên tử oxygen. 
Nước là:
A. Một hỗn hợp B. Một đơn chất
C. Một hợp chất D. Một nguyên tố hóa học
Câu 3: Hợp chất tạo bởi N (III) và H (I) là
A. NH B. NH2 C. NH3 D. NH4
Câu 4: Hợp chất CaCO3 được tạo thành từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tốc độ(0,25)
A. m/s B. km/h
C. kg/m3 D. m/phút
Câu 6.Tốc độ đặc trưng cho tính chất gì của chuyển động?
A. Nhanh của chuyển động B. Chậm của chuyển động.
C.Nhanh, chậm của chuyển động. C. Quãng đường chuyển động.
Câu 7. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời 
gian 40 phút. Tốc độ của học sinh đó là
A. 19,44m/s B. 15m/s
C. 1,5m/s D. 2/3m/s
Câu 8. Dụng cụ nào để đo tốc độ?
A. Lực kế B. Tốc kế
C. Đồng hồ bấm giây D. Nhiệt kế
Câu 9. Tốc độ của ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 34km/h và của tàu hỏa 
là 14m/s. Sắp xếp độ lớn tốc độ của các phương tiện trên theo thứ tự từ bé đến lớn 
là A. tàu hỏa – ô tô – xe máy B. ô tô – tàu hỏa – xe máy
C. ô tô – xe máy – tàu hỏa D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa
Câu 10. Biên độ dao động là gì ? 
A. Là số dao động trong một giây. 
B. Là độ lệch của vật trong một giây. 
C. Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được. 
D. Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động. 
Câu 11. Biên độ dao động của âm càng lớn khi 
A. vật dao động với tần số càng lớn. B. vật dao động càng nhanh. 
C. vật dao động càng chậm. D. vật dao động càng mạnh. 
 Câu 12. Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?
 A. miếng xốp B. tấm gỗ
 C. mặt gương D. đệm cao su
 Câu 13: Kết luận nào sau đây là đúng ?
 A. Vật phản xạ tốt là những vật có bề mặt sần sùi, ghồ ghề.
 B. Vật phản xạ âm kém là những vật có bề mặt nhẵn, cứng.
 C. Vật phản xạ âm tốt là những vật có kích thước lớn.
 D. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, không nhẵn.
 Câu 14. Vật liệu nào dưới đây thường không được dùng để làm vật ngăn cách âm 
 giữa các phòng ?
 A. Tường bê tông B. Cửa kính hai lớp
 C. Rèm treo tường D. Cửa gỗ
Câu 15. Năng lượng ánh sáng có thể chuyển hóa thành các dạng năng lượng nào?
 A. Điện năng B. Nhiệt năng
 C. Quang năng D. Tất cả đều đúng
Câu 16: Trong các hình vẽ sau, tia phản xạ IR ở hình vẽ nào đúng? Câu 17 : Khi có phản xạ khuếch tán ta thấy ảnh của vật như thế nào?
A. Ảnh của vật ngược chiều. B. Ảnh của vật cùng chiều.
C. Ảnh của vật quay một góc bất kì. D. Không quan sát được ảnh của vật.
Câu 18: Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng, cho ảnh cách gương 1,5m. 
Hỏi người đó cách gương bao nhiêu?
 A. 3m B. 3,2m C. 1,5m D. 1,6m
Câu 19: Nam châm có thể hút vật nào sau đây ?
A. Nhôm. B. Đồng.
C. Gỗ. D. Thép.
Câu 20: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi 
mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây? 
A. Dùng kéo B. Dùng kìm 
C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm): Tỉ lệ khối lượng giữa hai nguyên tử C và H trong hợp chất methane 
luôn không đổi là 3 : 1.
a. Lập công thức hóa học của khí methane 
b. Tính phân tử khối của methane (Cho C = 12; H = 1)
Câu 22 ( 0,25 điểm): Để đo tốc độ, ta dùng những dụng cụ nào? 
Câu 23 ( 0,5 điểm). Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 25km/h. Quãng đường 
AB dài 100km. Hỏi xe ô tô đi từ A đến B mất bao lâu?
Câu 24 ( 0,25 điểm):Nêu cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây?
Câu 25 ( 0,25 điểm). Một xe máy đi từ A đến B mất 2 giờ. Quãng đường AB dài 
140km. Hỏi vận tốc trung bình của xe máy đi từ A đến B bao nhiêu km/h?
Câu 26 ( 0,5 điểm). Tần số là gi?nêu đơn vị của tần số?
Câu 27 ( 0,25 điểm) Vì sao khi đi câu cá, những người có kinh nghiệm thường đi lại 
nhẹ nhàng và giữ im lặng?
Câu 28 (0,25điểm) Giải thích âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai 
ta như thế nào.
Câu 29 ( 0,5 điểm): Giả sử nhà em ở sát mặt đường, gần chợ, nơi thường xuyên có 
các loại xe ô tô, xe máy hoạt động. Hãy ước lượng độ to của âm thanh vào ban ngày ở 
khi nhà mình ở và nêu một số biện pháp làm giảm tiếng ồn
Câu 30 (0,25điểm).Nêu định luật phản xạ ánh sáng? Câu 31(0,25điểm).Phản xạ ánh sáng trên mặt hồ lăn tăn gợn sóng là phản xạ 
gương hay phản xạ khuếch tán?
Câu 32.(0,5điểm)Hãy vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng để vẽ ảnh của 
một mũi tên đặt trước một gương phẳng như hình bên.
Câu 33.(0,25 điểm) Xác định cực của kim nam châm ở Hình 18.2. 4. Đáp án và hướng dẫn chấm
 Đề 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 Đáp án A C C A C C C B D D D C D C D B D C D C
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 Câu hỏi Đáp án Điểm
 a. Gọi công thức hợp chất là CxHy 0,25
 12 3 1 0,25
 Câu 21 = → → x = 1; y = 4
 1 = 4
 (1,0 điểm) 0,25
 Vậy công thức của methane là CH4
 b. PTK CH4 = 12 + 4 = 16 (amu) 0,25
 Câu 22 - Dùng đồng hồ để đo thời gian 0,25
 ( 0,25 điểm) - Dùng các loại thước để đo quàng đường.
 Thời gian đi hết quãng đường AB là: 0,5
 Câu 23 s 100
 ( 0,5 điểm). t 4h
 v 25
 Câu 24 Cách 1:chọn quãng đường s trước, đo thời gian t sau. 0,25
 ( 0,25 điểm): Cách 2:Chọn thời gian t trước, đo quãng đường s sau.
 Vận tốc trung bình của xe máy đi từ AB là: 0,25
 Câu 25 s s 140
 ( 0,25 điểm). v v 70km / h
 t t 2
 Câu 26 Số dao động vật thực hiện được trong một giây gọi là tần số. 0,5
 ( 0,5 điểm) Đơn vị tần số là héc.KH:Hz
 Vì tiếng động đi lại và tiếng nói có thể truyền qua đất, không 0,25
 Câu 27
 khí và nước nên cá ở dưới nước nghe được tiếng động và bơi 
 ( 0,25 điểm)
 đi chỗ khác.
 Âm từ một dây đàn ghi – ta được gảy truyền đến tai ta bằng 
 cách: Khi dây đàn dao động làm cho lớp không khí tiếp xúc 
 với nó dao động theo. Lớp không khí dao động này lại làm 
 Câu 28.
 cho lớp không khí kế tiếp nó dao động. Cứ thế, các dao động 0,25
 (0,25điểm)
 của nguồn âm được không khí truyền tới tai ta, làm cho 
 màng nhĩ dao động khiến ta cảm nhận được âm phát ra từ 
 nguồn âm.
 Độ to của âm thanh vào ban ngảy ở khu nhà ở sát mặt 
 đường, gần chợ nơi thường xuyên có các loại xe ô tô, xe 
 Câu 29 máy hoạt động ước lượng vào khoảng 80 dB (lớn hơn giới 
 ( 0,5 điểm) hạn về ô nhiễm tiếng ồn). Ta có thể thực hiện một số biện 
 pháp sau: 0,5
 - Lắp kính các cửa sổ và cửa ra vào và thường xuyên khép kín cửa để ngăn tiếng ồn.
 - Trồng nhiều cây xanh trước nhà để tiếng ồn bị phản xạ 
 theo nhiều hướng khác nhau.
 Câu 30 - Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. 0,25
(0,25điểm). - Góc phản xạ bằng góc tới.
 - Phản xạ ánh sáng trên mặt hồ lăn tăn gợn sóng là phản xạ 0,25
 Câu 31 khuếch tán.
(0,25điểm).
 Câu 32.
 (0,5điểm
 0,5
 Vẽ hình đúng 
 Xác định đúng Kim nam châm được đặt nằm trên đường sức 
 từ của thanh nam châm nên đường sức từ đó sẽ vào ở cực 
 C33. Nam và ra ở cực Bắc của kim nam châm. Vậy, ta có đầu bên 0,25
(0,25 điểm) trái của kim nam châm là cực Nam (S), đầu bên phải là cực 
 Bắc (N). PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 Trường THCS Bảo Nhai Môn: KHTN 7
 Đề 2 Thời gian: 90 phút
 Năm học: 2022- 2023
a
Họ tên: .................................................... Lớp: ....................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Từ mô hình phân tử khí ammonia, cho biết mỗi cặp electron dùng chung 
giữa nguyên tử N và H tương ứng với một liên kết cộng hóa trị thì nguyên tử N tạo 
được bao nhiêu liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử H?
 A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 2: Một phân tử Sodium chloride gồm một nguyên tử sodium và một nguyên tử 
Chlorine. Nước là:
A. Một hợp chất B. Một đơn chất
C. Một nguyên tố hóa học D. Một hỗn hợp
Câu 3: Hợp chất tạo bởi C (IV) và H (I) là
A. CH B. CH2 C. CH3 D. CH4
Câu 4: Hợp chất NaNO3 được tạo thành từ bao nhiêu nguyên tố hóa học?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của tốc độ.
A. m/s B. km/h
D. m/phút C. N/m3 
Câu 6.Vận tốc đặc trưng cho tính chất gì của chuyển động?
A. Nhanh của chuyển động B. Chậm của chuyển động.
C. Quãng đường chuyển động. D.Nhanh, chậm của chuyển động. 
Câu 7. Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 2,6km, trong thời 
gian 30 phút. Tốc độ của học sinh đó là
A. 19,44m/s B. 1,4m/s
C. 15m/s D. 2/3m/s
Câu 8. Dụng cụ nào để đo tốc độ?
A. Tốc kế B. Lực kế 
C. Đồng hồ bấm giây D. Nhiệt kế
Câu 9. Tốc độ của ô tô là 76km/h, của người đi xe máy là 64km/h và của tàu hỏa 
là 16m/s. Sắp xếp độ lớn tốc độ của các phương tiện trên theo thứ tự từ bé đến lớn 
là
A. tàu hỏa – ô tô – xe máy B. tàu hỏa – xe máy - ô tô 
C. ô tô – xe máy – tàu hỏa D. Xe máy – ô tô – tàu hỏa Câu 10. Biên độ dao động là gì ? 
A. Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động
B. Là số dao động trong một giây. 
C. Là độ lệch của vật trong một giây. 
D. Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được. 
Câu 11. Biên độ dao động của âm càng nhỏ khi 
A. vật dao động với tần số càng lớn. B. vật dao động càng nhanh. 
C. vật dao động càng nhẹ. D. vật dao động càng mạnh. 
 Câu 12. Vật nào dưới đây phản xạ âm tốt?
 A. miếng xốp B. Tấm thép phẳng
 C. tấm gỗ D. đệm cao su
 Câu 13: Kết luận nào sau đây là không đúng ?
 A. Vật phản xạ tốt là những vật có bề mặt cứng ,nhẵn bóng.
 B. Vật phản xạ âm kém là những vật có bề mặt nhẵn, cứng.
 C. Vật phản xạ âm tốt là những vật có bề mặt nhẵn, bóng.
 D. Vật phản xạ âm kém là những vật mềm, không nhẵn.
 Câu 14. Vật liệu nào dưới đây cách âm kém nhất?
 A. Tường bê tông B. Rèm treo tường 
 C. Cửa kính hai lớp D. Cửa gỗ
Câu 15: Máy tính cầm tay sử dụng năng lượng mặt trời đã chuyển hóa năng lượng 
ánh sáng thành
A. điện năng B. năng lượng âm
C. hóa năng D. thế năng
Câu 16. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng được mô tả ở hình bên, góc tới là:
A. góc SIG
B. góc NIR
C. góc SIN
D. góc SIR Câu 17 : Khi có phản xạ khuếch tán ta thấy ảnh của vật như thế nào?
A. Ảnh của vật ngược chiều. B. Ảnh của vật cùng chiều.
C. Ảnh của vật quay một góc bất kì. D. Không nhìn được ảnh của vật.
Câu 18: Một người cao 1,6m đứng trước gương phẳng, cho ảnh cách gương 1,6m. 
Hỏi người đó cách gương bao nhiêu?
 A. 1,6m B. 3,2m C. 1,5m D. 3m
Câu 19: Nam châm có thể hút vật nào sau đây ?
A. Nhôm. B. Đồng.
C. Gỗ. D. Sắt.
Câu 20: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẫu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi 
mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng dụng cụ nào sau đây? 
A. Dùng kéo B. Dùng kìm 
C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt
PHẦN II: TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm): Tỉ lệ khối lượng giữa hai nguyên tử N và H trong hợp chất ammonia 
luôn không đổi là 14 : 3.
a. Lập công thức hóa học của khí ammonia 
b. Tính phân tử khối của ammonia (Cho N = 14; H = 1)
Câu 22 (0,2 điểm):Trong hệ đo lường của nước ta đơn vị tốc độ thường dùng là gi? 
Câu 23 ( 0,5 điểm). Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h. Quãng đường 
AB dài 100km. Hỏi xe ô tô đi từ A đến B mất bao lâu?
Câu 24 ( 0,25 điểm):Nêu cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây?
Câu 25 ( 0,25 điểm). Một xe máy đi từ A đến B mất 3 giờ. Quãng đường AB dài 
120km. Hỏi vận tốc trung bình của xe máy đi từ A đến B bao nhiêu km/h?
Câu 26 ( 0,5 điểm). Tần số là gi?nêu đơn vị của tần số?
Câu 27 ( 0,25 điểm) Ở loài voi, khi con đầu đàn tìm thấy thức ăn hoặc phát hiện 
thấy nguy hiểm, chúng thường dậm chân xuống đất để thông báo cho nhau. Em 
hãy giải thích hiện tượng này?
Câu 28 (0,25điểm) Giả sử trong không gian vũ trụ thuộc hệ Mặt Trời có hai thiên 
thạch va chạm với nhau thì ở trên Trái Đất ta có nghe thấy âm thanh của vụ nổ này 
không? Tại sao?
Câu 29 ( 0,5 điểm): Giả sử nhà em ở sát mặt đường, gần chợ, nơi thường xuyên có 
các loại xe ô tô, xe máy hoạt động. Hãy ước lượng độ to của âm thanh vào ban ngày ở 
khi nhà mình ở và nêu một số biện pháp làm giảm tiếng ồn Câu 30 (0,25điểm).Nêu định luật phản xạ ánh sáng?
Câu 31 (0,25điểm).Phản xạ ánh sáng trên mặt sông lăn tăn gợn sóng là phản xạ 
gương hay phản xạ khuếch tán?
Câu 32 (0,5điểm)Hãy vận dụng tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng để vẽ ảnh 
của một mũi tên đặt trước một gương phẳng như hình bên.
Câu 33.(0,25 điểm) Xác định cực của kim nam châm ở Hình 18.1.
4. Đáp án và hướng dẫn chấm
 Đề 2
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án A C C A C D B A B A C B B B A C D A D C
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
 Câu hỏi Đáp án Điểm
 a. Gọi công thức hợp chất là CxHy 0,25
 12 3 1 0,25
 Câu 21 = → → x = 1; y = 4
 1 = 4
 (1,0 điểm) 0,25
 Vậy công thức của methane là CH4
 b. PTK CH4 = 12 + 4 = 16 (amu) 0,25
 Trong hệ đo lường của nước ta đơn vị tốc độ thường dùng là 0,25
 Câu 22
 ( 0,25 điểm) m/s và km/h
 Thời gian đi hết quãng đường AB là: 0,5
 Câu 23 s 100
 ( 0,5 điểm). t 2h
 v 50
 Câu 24 Cách 1:chọn quãng đường s trước, đo thời gian t sau. 0,25
 ( 0,25 điểm): Cách 2:Chọn thời gian t trước, đo quãng đường s sau. Vận tốc trung bình của xe máy đi từ AB là: 0,25
 Câu 25 s s 120
( 0,25 điểm). v v 40km / h
 t t 3
 Câu 26 Số dao động vật thực hiện được trong một giây gọi là tần số. 0,5
 ( 0,5 điểm) Đơn vị tần số là héc.KH:Hz
 Vì khi voi đầu đàn dậm chân xuống đất, âm sẽ được đất 0,25
 Câu 27
 truyền đi tốt hơn không khí và các con voi trong đàn sẽ nhận 
( 0,25 điểm)
 biết được tín hiệu này.
 Ở Trái Đất, ta không nghe được âm thanh của vụ nổ vì âm 
 Câu 28. thanh từ nơi hai thiên thạch va chạm không truyền qua được 
(0,25điểm) khoảng không gian giữa chúng và Trái Đất chính là khoảng 
 chân không. 0,25
 Độ to của âm thanh vào ban ngảy ở khu nhà ở sát mặt 
 đường, gần chợ nơi thường xuyên có các loại xe ô tô, xe 
 máy hoạt động ước lượng vào khoảng 80 dB (lớn hơn giới 
 hạn về ô nhiễm tiếng ồn). Ta có thể thực hiện một số biện 
 pháp sau: 0,5
 Câu 29
 ( 0,5 điểm) - Lắp kính các cửa sổ và cửa ra vào và thường xuyên khép 
 kín cửa để ngăn tiếng ồn.
 - Trồng nhiều cây xanh trước nhà để tiếng ồn bị phản xạ 
 theo nhiều hướng khác nhau
 Câu 30 - Tia sáng phản xạ nằm trong mặt phẳng tới. 0,25
(0,25điểm). - Góc phản xạ bằng góc tới.
 Câu 31 Phản xạ ánh sáng trên mặt hồ lăn tăn gợn sóng là phản xạ khuếch 0,25
(0,25điểm). tán
 Câu 32.
 (0,5điểm 0,5
 Vẽ hình đúng 
 Ta thấy thanh nam châm và kim nam châm đang hút nhau.
 C33. Vậy, đầu bên trái của kim nam châm là cực Nam (S), đầu bên 0,25
(0,25 điểm) phải là cực Bắc (N). 

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_7_nam_hoc_2022_2023.docx