2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)

docx 15 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 20/11/2025 Lượt xem 39Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Tả Củ Tỷ 1 (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TẢ CỦ TỶ 1
 MA TRẬN VÀ BẶC TẢ
 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2022 - 2023
 MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
 I. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra.
 1, Khung ma trận:
 - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra khi kết thúc nội dung bài 16: Sự phản xạ ánh sáng.
 - Thời gian làm bài: 90 phút
 - Hình thức kiểm tra: kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (50% trắc nghiệm, 50% tự 
luận).
 - Cấu trúc: 
 + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
 + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết: 15 câu, thông hiểu: 2 câu, 
vận dụng thấp: 3 câu), mỗi câu 0,25 điểm; 
 + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 0,25 điểm; Thông hiểu: 2,5 điểm; Vận dụng: 
1,25 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm).
 + Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% ( 2,5điểm)
 + Nội dung nửa cuối học kì 1: 75% ( 7,5điểm)
Chủ đề Mức độ Điể
 Tổng số m 
 ý/ câu số
 Thông Vận dụng 
 Nhận biết Vận dụng
 hiểu cao
 TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
1. Mở đầu (5 tiết) 1 0 1 0,25
2. Nguyên tử. Sơ 2 1 2 0 5 1,25
lược BTHCNTHH 
(16 tiết)
3. Phân tử. Liên 2 1 1 0 4 1,0
kết hóa học 
(11tiết)
4. Tốc độ (11 tiết) 5 1 1 2 5 3,0
5. Âm thanh (10 1/2 2 1/2 1 2 2 2,75
tiết)
6. Ánh sáng (6 3 1/2 1/2 1 3 1,75
tiết)
 Số đơn vị kiến 
 1/2 15 2 2 3/2 3 1 0 5 20
 thức
 Điểm số 0,25 3,75 2,5 0,5 1,25 0,75 1,0 0 5 5 10
 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 2, Bảng đặc tả
 Số ý TL/số câu 
 Câu hỏi
 hỏi TN
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
1. Mở đầu (5 tiết) 1 1
 Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa 1 C1
 Nhận biết học tự nhiên
 Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, đo, dự 
 báo.
 - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 
 7)
 Vận dụng Làm được báo cáo, thuyết trình.
 thấp
2. Nguyên tử. Sơ lược BTH các nguyên tố hóa học (16 tiêt) 5 5
- Nguyên tử. - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô hình sắp 1 C2
- Nguyên tố xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
hóa học - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị 1 C3
- Sơ lược về khối lượng nguyên tử).
BTH các - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá 
nguyên tô học.
 Nhận biết
hoa hoc - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá 
 học.
 - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì.
 - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố 
 kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm 
 trong bảng tuần hoàn.
 - Hiểu sự phân bố số e trong từng lớp của các nguyên tử 2 C4,5
 Thông - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu tiên
 hiểu Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố 
 kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí Số ý TL/số câu 
 Câu hỏi
 hỏi TN
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
 hiếm trong bảng tuần hoàn.
 Vận dụng Tính được số electron, notron, proton trong một nguyên tử. 1 C 6
 thấp
 - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên tố/nguyên tố 
 Vận dụng 
 kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm nguyên tố khí hiếm 
 cao
 trong bảng tuần hoàn.
3. Phân tử. Liên kết hóa học (11 tiết) 4 4
- Phân tử - - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất.
đơn chất – - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số 
hợp chất. nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên tắc 
- Giới thiệu dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp 
về liên kết dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2, .).
hóa học. - Nêu được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron 
- Hóa trị và để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân 
công thức tử đơn giản như NaCl, MgO, ).
hóa học. - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết 
 công thức hoá học. 
 Nhận biết
 - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông 2 C7,8
 dụng.
 - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.
 - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá 
 học của hợp chất.
 - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) 
 nguyên tố và khối lượng phân tử.
 - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách viết 
 công thức hoá học.
 - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học.
 Thông - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. Số ý TL/số câu 
 Câu hỏi
 hỏi TN
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
 hiểu - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
 - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất cộng 1 C9
 hoá trị.
 Xác định được hóa trị của CTHH
 - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản thông 
 dụng.
 Vận dụng - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm (%) 1 C10
 thấp nguyên tố và khối lượng phân tử.
 Vận dụng - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công thức hoá 
 cao học của hợp chất.
 - Vận dụng được biểu thức giải một số bài tập đơn giản.
4. Tốc độ (11 tiết) 2 5 2 5
 - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C11
Tốc độ - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C12
chuyển động Nhận biết - Nêu được một số dụng cụ dùng để đo tốc độ. Biết được ảnh hưởng của tố 3 C13, 14, 
- Đo tốc độ - độ đến an toàn giao thông 15
Đồ thị quãng 
đường – thời Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
gian - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang 
 Thông điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm 
 hiểu tra tốc độ các phương tiện giao thông.
 - Xác định ý nghĩa của đồ thị, vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho 1 C21
 chuyển động thẳng.
 - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời 
 gian tương ứng.
 Vận dụng - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh 
 hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
 - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật Số ý TL/số câu 
 Câu hỏi
 hỏi TN
 Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
 đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
 Vận dụng Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong 1 C22
 cao khoảng thời gian tương ứng.
5. Âm thanh (1,0 tiết) 2 2 2 2
Mô tả sóng - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C16
âm - . Độ to Nhận biết - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C17
và độ cao - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C23a
của âm - - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ 
Phản xạ âm vào thanh kim loại,...).
 Thông 
 - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí.
 hiểu
 - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về 1 C23b
 sóng âm.
 - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) 
 để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
 - Xác định được biên độ và tần số sóng âm.
 Vận dụng - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ 
 cao của âm có liên hệ với tần số âm.
 - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức 1 C24
 khoẻ.
 Vận dụng - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có đầy đủ 
 cao các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, pha, son, la, si, 
 đố) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản.
6. Ánh sáng (6 tiết) 1 3 1 3
Sự truyền - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. 1 C18
ánh sáng - - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, góc 2 C19,
 Nhận biết
Sự phản xạ tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. C20
ánh sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
 Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. Số ý TL/số câu 
 Câu hỏi
 hỏi TN
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
 TL TN TL TN
 (Số ý) (Số câu) (Số ý) (Số câu)
 hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng 
 bằng một chùm sáng hẹp song song.
 Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán. 1 C25a
 - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
 - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm 
 sáng hẹp song song.
 - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do 
 Vận dụng
 nguồn sáng hẹp.
 - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng.
 - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng.
 - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn 1 C25b
 giản PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Năm học: 2022 – 2023
 TẢ CỦ TỶ 1 Môn: KHTN 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ SỐ 1 Đề gồm: 02 trang
 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm
 Chọn đáp án đúng
 Câu 1: Phương pháp tìm hiểu tự nhiên được thực hiện qua mấy bước?
 A. 3 bước B. 4 bước C. 5 bước D. 6 bước
 Câu 2: Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng mô hình nguyên tử của Rơ - dơ-
 pho- Bo?
 A. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở tâm nguyên tử và các electron ở 
 vỏ nguyên tử
 B. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân nguyên tử và các electron.
 C. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo xác định tạo 
 thành các lớp electron
 D. Hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương, electron mang điện tích âm
 Câu 3: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
 A. gam B. kilôgam C. lít D. amu 
 Câu 4: Số electron tối đa ở lớp thứ hai là:
 A. 2; B. 4; C. 8; D. 6.
 Câu 5: Nitơ (nitrogen) là nguyên tố hoá học phổ biến trong không khí. Trong 
 hạt nhân nguyên tử nitơ có 7 proton. Số electron trong các lớp của vỏ nguyên tử nitơ, 
 viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là?
 A. 7; B. 2,4,1; C. 2,2,3; D. 2,5.
 Câu 6: Nguyên tử X có tổng số hạt trong nguyên tử là 2. Biết số hạt proton là 1. 
 Tìm số hạt neutron?
 A. 0. B.3. C. 2. D.1.
 Câu 7: Các chất là hợp chất gồm:
 A. CO2; Al2O3; H2 B. ZnSO4, Cl2, ZnO
 C. Na2O, Mg, CO D. BaO, ZnO, H2SO4
 Câu 8: Các chất là đơn chất gồm:
 A. H2ZnSO4, Cl2, ZnO; B. CO2; Al2O3; H2
 C. O2, Zn, H2 D. Na2O, Mg, CO
 Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai về chất cộng hóa trị?
 A. Chất cộng hóa trị là chất được tạo thành nhờ liên kết cộng hóa trị;
 B. Chất cộng hóa trị không tan được trong nước. 
 C. Chất cộng hóa trị thường dễ bay hơi, kém bền nhiệt;
 D. Ở điều kiện thường, chất cộng hóa trị có thể ở thể rắn, lỏng, khí.
 Câu 10: Cho hợp chất của X là XO và Y là Na2Y. Công thức của XY là 
 A. XY; B. X2Y; C. X3Y; D. XY, X2Y, X3Y
 Câu 11. Đơn vị của tốc độ là:
 A. m.h B. km/h C. m.s D. s/km
 Câu 12. Tốc độ chuyển động của vật cho biết gì chuyển động của vật?
 A. Cho biết hướng chuyển động của vật.
 B. Cho biết vật chuyển động như thế nào
 C. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
 D. Cho biết vật năng bao nhiêu cân. Câu 13: Các phương tiện tham gia giao thông như ô tô, xe máy, dùng dụng cụ 
nào để đo tốc độ?
 A. Thước B. Tốc kế C. Nhiệt kế D. Đồng hồ
 Câu 14: Cảnh sát giao thông muốn kiểm tra xem tốc độ của các phương tiện 
tham gia giao thông có vượt quá tốc độ cho phép hay không thì sử dụng thiết bị nào?
 A. Súng bắn tốc độ B. Tốc kế C. Đồng hồ bấm giây D. Thước
 Câu 15: Để đảm bảo an toàn giao thông thì người tham gia giao thông phải:
 A. Có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông.
 B. Có hiểu biết về ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
 C. Có ý thức tôn trọng các quy định về an toàn giao thông và có hiểu biết về ảnh 
hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông.
 D. Có phương tiện giao thông 
 Câu 16: Đơn vị nào là đơn vị tần số dao động?
 A. m/s. B. Hz. C. mm. D. kg.
 Câu 17: Vật dao động càng mạnh thì
 A. tần số dao động càng lớn. B. số dao động thực hiện càng nhỏ
 C. biên độ dao động càng lớn. D. tần số dao động càng nhỏ. 
 Câu 18. Pin mặt trời biến đổi năng lượng ánh sáng thành dạng Năng lượng nào?
 A. Điện năng B. Nhiệt năng C. Quang năng D. Năng lượng âm
 Câu 19: Xác định vị trí của pháp tuyến tại điểm tới đối với gương phẳng 
 A. Vuông góc với mặt gương phẳng B.Ở phía bên trái so với tia tới 
 C. Trùng với mặt phẳng gương tại điểm tới D. Ở phía phải so với tia tới 
 Câu 20: Định luật phản xạ ánh sáng:
 + Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới.
 + Góc phản xạ ...... góc tới 
 A. nhỏ hơn B. bằng C. lớn hơn D. bằng nửa 
 II. TỰ LUẬN: 5,0 điểm
 Câu 21: (0,75 điểm) Ta có thể sử dụng đồ thị quãng đường đường – thời gian để 
làm gì?
 Câu 22: (1,0 điểm) Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, 2 giờ đầu chạy 
với tốc độ trung bình 60 km/h, 3 giờ sau chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tính tốc 
độ trung bình của xe trong suốt thời gian chạy.
 Câu 23: (1,5 điểm) 
 a, Lấy ví dụ về vật phản xạ âm tốt?
 b, Giải thích tại sao bạn Páo đi vào rừng lấy củi gọi bạn thì lại nghe thấy tiếng 
gọi bạn thì nghe thấy tiếng vang của chính mình?
 Câu 24: (0,75 điểm) Nhà bạn hưng ở chợ họp hàng ngày rất ồn ào, khó chịu. Em 
hãy đề xuất giúp gia đình bạn Hưng các giải pháp chống 
tiếng ồn?
 Câu 25: (1,0 điểm)
 a,Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán? 
 b, Vẽ ảnh của tia sáng SI đến gương trong trường hợp 
sau? 
 .........................Hết.............................
 (cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TẢ CỦ TỶ 1 Năm học: 2022 – 2023
 Môn: KHTN 7
 ĐỀ SỐ 01 Đáp án gồm: 01 trang
 I. HƯỚNG DẪN CHẤM
 Bài thi chấm theo thang điểm 10, là tổng các điểm thành phần. Học sinh 
 làm đúng đến đâu chấm đến đấy, làm theo cách khác đúng vẫn chấm điểm tối 
 đa. Thang điểm chia nhỏ nhất đến 0,25.
 II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 A. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án C B D C D D D C B AA
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 Đáp án B C B A C B C A A B
 B. TỰ LUẬN: 5,0 điểm
 Câu Đáp án Điểm
 Có thể sử dụng đồ thị quãng đường – thời gian để mô tả 
 21 chuyển động, xác định quãng đường đi được, thời gian đi, vị 0,75
 trí của vật ở những thời điểm xác định
 Tóm tắt: 
 v1 = 60km/h
 v = 40km/h
 2 0,25
 t1 = 2h
 t2 = 3h
 vtb = ?
 22 Bài giải
 Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chạy là
 s s v .t v .t
 v 1 2 1 1 2 2 
 tb 0,25
 t1 t2 t1 t2
 60.2 40.3 240
 48km / h 0,5
 2 3 5
 Đáp số: 48km/h
 a, Vật phản xạ âm tốt: Mặt kình, viên đá hoa.... 0,25
 b, khi gọi nhau trong rừng khoảng không gian rộng thì âm 
 23 phản xạ truyền tới tai ta chậm hơn âm truyền trực tiếp đến 1,25
 tai ta một khoảng thời gian lớn hơn 1/15 giây thì âm phản xạ 
 thì nghe thấy tiếng vang
 Giải pháp chống tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe
 24
 - Trồng cây xung quanh nhà 0,25 - Xây tường bao 0,25
 - Làm cửa kính cách âm. 0,25
 a, 
 Phản xạ: Khi mặt phản xạ nhẵn thì các tia sáng tới song song 0,25
 bị phản xạ theo một hướng, nhìn thấy ảnh của vật
 Phản xạ khuếch tán: Khi mặt phản xạ không nhẵn thì các tia 0,25
 sáng tới song song bị phản xạ theo mọi hướng, không nhìn 
 thấy ảnh của vật.
 b, Vẽ được tia pháp tuyến 0,25
 Vẽ đúng tia phản xạ 0,25
25 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Năm học: 2022 – 2023
 TẢ CỦ TỶ 1 Môn: KHTN 7
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 ĐỀ SỐ 2 Đề gồm: 02 trang
 I. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm
 Chọn đáp án đúng
 Câu 1: Kĩ năng dự báo thường thường được sử dụng ở bước nào trong phương pháp tìm 
hiểu tự nhiên?
 A. Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu. B. Hình thành giả thuyết.
 C. Lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết. D. Thực hiện kế hoạch
 Câu 2: Phát biểu nào sau đây không mô tả đúng vỏ nguyên tử theo mô hình nguyên tứ 
của Rơ-dơ-pho - Bo?
 A. Electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo từng lớp khác nhau tạo thành các 
lớp electron.
 B. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 8 electron, các lớp
electron khác có chứa tối đa nhiều hơn 8 electron.
 C. Lớp electron trong cùng gần hạt nhân nhất có tối đa 2 electron, các lớp
electron khác có chứa tối đa 8 electron hoặc nhiều hơn.
 D. Các electron sắp xếp vào các lớp theo thứ tự từ trong ra ngoài cho đến hết.
 Câu 3: Nguyên tử khối của Ca là ?
 A. 30 amu B. 50 amu C. 20 amu D. 40 amu
 Câu 4 : Trong hạt nhân nguyên tử fluorine có 9 proton. Số electron ở lớp ngoài cùng 
của vỏ nguyên tử fluorine là
 A. 2; B. 5; C. 7; D. 8.
 Câu 5: Trong một nguyên tử có số proton bằng 5, số electron trong các lớp của vỏ 
nguyên tử, viết từ lớp trong ra lớp ngoài, lần lượt là?
 A. 1,8, 2; B. 2, 8, 1; C. 3,2; D. 2,3.
 Câu 6: Nguyên tử X có 11 proton và 12 neutron. Tổng số hạt trong nguyên tử X là: 
 A. 23. B. 34. C. 35. D. 46.
 Câu 7: Các chất là hợp chất gồm:
 A. CO2; Al2O3; H2 B. Mg, Cl2, ZnO C. Na2O, ZnSO4, C D. MgO, FeO, HCl
 Câu 8: Các chất là đơn chất gồm:
 A. H2, Cl2, ZnO B. CO2; H2O; H2 C. Cl2, Al, N2 D. Na2O, Mg, CO
 Câu 9: Chỉ ra nội dung sai khi nói về ion :
 A. Ion là phần tử mang điện.
 B. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion.
 C. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử.
 D. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron.
 Câu 10: Copper có hóa trị II. Chọn công thức đúng?
 A. CuSO4; B. Cu2O; C. Cu2Cl3; D. CuOH.
 Câu 11. Tốc độ chuyển động của vật có thể cung cấp cho ta thông tin gì về chuyển 
động của vật?
 A. Cho biết vật chuyển động nhanh hay chậm.
 B. Cho biết vật chuyển động nhanh dần
 C. Cho biết hướng chuyển động chậm dần 
 D. Cho biết vật chuyển động thẳng
 Câu 12. Đâu không phải đơn vị của tốc độ là:
 A. km/h B. kg C. m/s D. km/min
 Câu 13: Để đo tốc độ của một người chạy cự li ngắn, ta cần những dụng cụ đo nào? A. Thước cuộn và đồng hồ bấm giây
 B. Thước thẳng và đồng hồ treo tường
 C. Đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
 D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
 Câu 14: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường sử dụng những dụng cụ đo nào để đo 
tốc độ của các vật chuyển động nhanh và có kích thước nhỏ?
 A. Thước, cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
 B. Thước, đồng hồ đo thời gian hiện số kết nối với cổng quang điện.
 C. Thước và đồng hồ đo thời gian hiện số.
 D. Cổng quang điện và đồng hồ bấm giây.
 Câu 15. ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc 
độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V nào sau đây là an 
toàn?
 A. Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/h.
 B. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/h.
 C. Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/h.
 D. Khi trời nắng: V> 120 km/h
 Câu 16: Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn 
vị tần số dao động?
 A. m/s. B. km/h. C. Hz. D. kg.
 Câu 17: Chọn phát biểu đúng.
 A. Vật dao động càng chậm thì âm phát ra càng to.
 B. Vật dao động càng mạnh thì âm phát ra càng cao.
 C. Vật dao động càng mạnh thì âm phát ra càng to.
 D. Vật dao động càng chậm thì âm phát ra càng nhỏ
 Câu 18: Người nông dân phơi thóc dưới trời nắng, năng lượng ánh sáng chuyển hóa 
thành dạng năng lượng nào?
 A. Cơ năng B. Điện năng C. Hóa Năng D. Nhiệt năng
 Câu 19. Xác định vị trí của pháp tuyến tại điểm tới đối với gương phẳng 
A. Ở phía phải so với tia tới B. Ở phía bên trái so với tia tới 
C. Trùng với mặt phẳng gương tại điểm tới D. Vuông góc với mặt gương phẳng 
 Câu 20: Góc phản xạ là góc hợp bởi:
 A. Tia phản xạ và mặt gương B. Tia phản xạ và pháp tuyến của gương tại điểm tới
 C. Tia tới và pháp tuyến D. Tia tới và mặt gương
 II. TỰ LUẬN : 5,0 điểm
 Câu 21: (0,75 điểm) Vẽ đồ thị quãng đường thời gian của chuyển động sau.
 Thời gian (min) 0 15 20 30
 Quãng đường đi được (m) 0 1 000 1 000 2 000
 Câu 22: (1,0 điểm) Một xe chuyển động thẳng không đổi chiều, 3 giờ đầu chạy với tốc độ 
trung bình 50 km/h, 2 giờ sau chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tính tốc độ trung bình của 
xe trong suốt thời gian chạy.
 Câu 23. (1,5 điểm) 
 a, Lấy ví dụ về vật phản xạ âm kém?
 b, Giải thích tại sao khi đi trên đường vào buổi tối vắng vẻ, ta thường nghe thấy tiếng vang
 Câu 24: (0,75 điểm)
 Nhà bạn Páo gần công trường khai thác đá. Em hãy đề xuất các 
biện pháp giúp gia đình bạn Páo chống tiếng ồn ảnh hưởng đến sức 
khỏe.
 Câu 25 (1,0 điểm). 
 a, Đặc điểm để phân biệt phản xạ với phản xạ khuếch tán?
 b, Vẽ ảnh của tia sáng SI đến gương trong trường hợp sau? . 
 .........................Hết.............................
 (cán bộ coi thi không cần giải thích gì thêm) PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM 
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TẢ CỦ TỶ 1 Năm học: 2022 – 2023
 Môn: KHTN 7
 ĐỀ SỐ 02 Đáp án gồm: 02 trang
 I. HƯỚNG DẪN CHẤM
 Bài thi chấm theo thang điểm 10, là tổng các điểm thành phần. Học sinh 
 làm đúng đến đâu chấm đến đấy, làm theo cách khác đúng vẫn chấm điểm tối 
 đa. Thang điểm chia nhỏ nhất đến 0,25.
 II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
 A. TRẮC NGHIỆM: 5,0 điểm (đúng mỗi câu được 0,25 điểm)
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
 Đáp án A B D C D B D C B A
 Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 Đáp án A A B B A C C B D B
 B. TỰ LUẬN: 5,0 điểm
 Câu Đáp án Điểm
 0,75
 21
 Tóm tắt: 
 v1 = 50km/h
 v2 = 40km/h 0,25
 t1 = 3h
 t2 = 2h
 vtb = ?
 22 Bài giải
 Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chạy là
 s1 s2 v1.t1 v2.t2
 vtb 
 t1 t2 t1 t2 0,25
 50.3 40.2 230
 46km / h 0,5
 3 2 5
 Đáp số: 46km/h
 a, Vật phản xạ âm kém: xốp, vải nhung.... 0,25
 23 b, khi đi trên đường đêm tối, vắng vẻ thì âm phản xạ truyền 0,25
 tới tai ta chậm hơn âm truyền trực tiếp đến tai ta một khoảng 0,25 thời gian lớn hơn 1/15 giây thì âm phản xạ thì nghe thấy 0,25
 tiếng vang
 Giải pháp chống tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe
 - Trồng cây xung quanh nhà 0,25
 24
 - Xây tường bao 0,25
 0,25
 - Làm cửa kính cách âm.
 a, 
 Phản xạ: Khi mặt phản xạ nhẵn thì các tia sáng tới song song 
 bị phản xạ theo một hướng, nhìn thấy ảnh của vật 0,25
 Phản xạ khuếch tán: Khi mặt phản xạ không nhẵn thì các tia 0,25
 sáng tới song song bị phản xạ theo mọi hướng, không nhìn 
 thấy ảnh của vật
 b, Vẽ được tia pháp tuyến 0,25
 0,25
 25 Vẽ đúng tia phản xạ 
 GIÁO VIÊN DUYỆT CỦA BGH
Hoàng Thị Thanh
 Thào Seo Lùng

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_7_nam_hoc_2022_2023.docx