2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)

docx 17 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 07/11/2025 Lượt xem 47Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Bản Liền (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Năm học: 2022-2023
 Môn: KHTN - Lớp: 7
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Số câu hỏi Câu hỏi
 Nội TN
 Mức độ Yêu cầu cần đạt TL
 dung (Số TL TN
 (Số ý)
 câu)
1. Mở đầu(5 tiết) 0 1
 Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập 
 môn Khoa học tự nhiên
 Thông - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên 
 1. Mở hiểu kết, đo, dự báo.
 1 C
 đầu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa 1
 học tự nhiên 7).
 Vận dụng
 - Làm được báo cáo, thuyết trình.
2. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học, sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học 
 1 3
(14 tiết)
 Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô 
 hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử).
 1. 
 - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế 
Nguyên 
 amu (đơn vị khối lượng nguyên tử).
 tử. 
 - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu 1 C
Nguyên 2
 nguyên tố hoá học.
 tố hoá 
 Thông - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố 
 học 1 C
 hiểu đầu tiên. 3
 Vận dụng Vận dụng tính toán được số hạt p, n, e trong nguyên tử
 2. Sơ Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên 
lược về tố hoá học.
 bảng - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. tuần Thông -Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên 
hoàn các hiểu tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, 
nguyên nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn.
 tố hoá -Xác định được cấu tạo nguyên tử của nguyên tố khi biết vị trí 
 1 1 C C
 học của nguyên tố trong bảng tuần hoàn và ngược lại. 21 4
 3. Phân tử, liên kết hóa học (11 tiết) 1 1
1. Phân Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C5
tử; đơn Thông - Nêu được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất.
 chất; hiểu - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu.
hợp chất
 2. Giới – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một 
thiệu về Nhận biết số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo 
liên kết nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của 
hoá học nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như 
 (ion, H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2, .).
 cộng – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho 
hoá trị) và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố 
 khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO, ).
 – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và 
 chất cộng hoá trị.
 – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách 
 Nhận biết viết công thức hoá học.
 – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức 
 hoá học.
 3. Hoá 
trị; công Thông – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn 
thức hoá hiểu giản thông dụng.
 học – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công 
 thức hoá học của hợp chất.
 - Tính thành phần phần trăm các nguyên tố
 Vận dụng
 – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần 1 C22
 trăm nguyên tốvàkhối lượngphân tử. 4. Tốc độ ( 13tiết) 1,5 6
 - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ.
 C
 Nhận biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 4 6,7,
 C
 - Biết áp dụng công thức tính tốc độ 9,10
 - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó.
 - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng 
 Thông 
 quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc 
 hiểu
 độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông.
 4. Tốc 
 - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng 
 độ
 thời gian tương ứng.
 - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh C
 Vận dụng 1 2 C 8
 hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 23 C12
 - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường 
 vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật).
 - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được trong 
 Vận dụng 
 khoảng thời gian tương ứng. 0,5 C
 cao 25.b
5. Âm thanh (9 tiết) 0,5 5
 Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz).
 - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. C13
 0,5 4 C25.a
 - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém, tiếng ồn C14,15,
 gây ô nhiễm. C17,
 5. Âm Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, 
 thanh
 gõ vào thanh kim loại,...).
 - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 C19
 - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế 
 về sóng âm. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim 
 loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, 
 lỏng, khí.
 - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm.
 - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được 
 độ cao của âm có liên hệ với tần số âm.
 Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng 
 cao đến sức khoẻ.
6. Ánh sáng (8 tiết) 1 4
 Nhận biết - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng.
 Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh 
 sáng.
 hiểu 1 C11
 - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia 
 sáng bằng một chùm sáng hẹp song song.
 Sự 
 truyền 
 - Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng.
ánh sáng
 - Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một 
 Vận dụng chùm sáng hẹp song song.
 - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do 
 nguồn sáng hẹp. - Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp tuyến, 
 góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. 1 C20
 Nhận biết
 - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng.
 Thông -Phân biệt được phản xạ và phản xạ khuếch tán.
 hiểu 1 1 C C
Sự phản 24 16
xạ ánh 
 - Vẽ được hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng.
sáng
 - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng.
 Vận dụng
 - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp 
 đơn giản.
 - Nêu được tính chất của vật qua gương phẳng
 Nhận biết 1 C18
 Thông -Phân biệt được ảnh ảo qua gương phẳng
Ảnh của hiểu
vật tạo 
bởi - Dựng được ảnh của vật tạo bởi gương phẳng
gương Vận dụng
phẳng
 - Dựng được ảnh của một hình bất kỳ tạo bởi gương phẳng
 Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng đinh luật phản 
 cao xạ ánh sáng và tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng (như kính tiềm 
 vọng, kính vạn hoa,...) PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNGHỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Năm học: 2022-2023
 Môn: KHTN - Lớp: 7
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Chủ đề MỨC ĐỘ
 Tổng số ý/câu
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm 
 Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số
 Tự luận Tự luận
 nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
 1 (C1)
 1. Mở đầu(5 tiết) 1 0,25
 0,25
 2. Nguyên tử - Sơ 2(C3,4)
 1(C2) 1(C21)
 lược về bảng tuần 0,5 1 3 1,25
 0,25 0,5
 hoàn(14 tiết)
 3. Phân tử - liên 
 1(C5) 1(C22)
 kết hoá học 1 1 1,0
 0,25 0,75
 (11tiết )
 2 (C8,12) 1/2 
 4. Tốc độ 4 (C6,7,9,10) 1 (C23) 1
 0,5 (C25.b) 1 6 3,25
 (13 tiết ) 1,0 0,75 2
 1
 4 (,13,14,
 5. Âm thanh 1/2(C25.a) 1 (C19) 1
 C15,17,) 1 5 2,25
 (9 tiết ) 1,0 0,25 2
 1,0 
 6. Ánh sáng 2(18,20) 1 (C24) 2 (C11,16)
 1 4 2,0
 (8 tiết) 0,5 1,0 0,5 Chủ đề MỨC ĐỘ
 Tổng số ý/câu
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm 
 Trắc Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số
 Tự luận Tự luận
 nghiệm nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm
Số ý TL/Số câu 
 1/2 13 2 6 2 1 1/2 4 20
TN
Điểm số
 1,0 3,0 1.5 1,5 1,5 0,5 1,0 5,0 5,0 10,0
Tổng số điểm 10,0 
 4,0điểm 3,0 điểm 2,0điểm 1,0 điểm 10,0 điểm
 điểm PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNGHỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Năm học: 2022-2023
 Môn: KHTN - Lớp: 7
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Đề số 01:
 (Đề thi gồm 03 trang, 25 câu)
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn một chữ cái (A, B,C,D) đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1.Cho các bước sau:
(1)Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo.
(2)Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp.
(3)Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được.
(4)Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo.
Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là:
A. (1) (2) (3) (4).
B. (1) (3) (2) (4).
C. (3) (2) (4) (1).
D. (2) (1) (4) (3).
Câu 2. Nguyên tố Calsium có kí hiệu hóa học là
A. ca. B. Ca. C. cA. D. C.
Câu 3. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là
A. Natri. B. Nitrogen. C. Natrium. D. Sodium.
Câu 4. Quan sát mô hình mô phỏng các phân tử sau, cho biết chất nào là đơn chất?
A. a,b,c B. b,c,d C. a,c D. a
Câu 5. Hợpchất là chất
A. được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên.
B. được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. 
C. được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. 
D. được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học. 
Câu 6. Đơn vị tốc độ là
A. km/.h B. m.s C. km.h D. s/m
Câu 7. Công thức tính tốc độ là: A. v = s.t B. v = t/s C. v = s/t D. v = s/t2
Câu 8. Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo bảng 11.1 đối với xe chạy với 
tốc độ 25m/s?
A. 100m B. 70m C. 55m D. 35m
Câu 9. Dụng cụ dùng để ghi và tính thời gian ô tô chạy qua hai vạch mốc là 
A. thước dây B. camera C. tốc kế D. đồng hồ bấm giây.
Câu 10. Trường hợp nào dưới đây nên sử dụng thước đo và đồng hồ bấm giờ để đo tốc độ 
của vật?
A. Đo tốc độ chạy 100m của vận động viên.
B. Đo tốc độ của viên bi chuyển động trên bàn.
C. Đo tốc độ rơi của vật trong phòng thí nghiệm.
D. Đo tốc độ bay hơi của nước.
Câu 11. Có bao nhiêu loại chùm sáng thường gặp
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Một xe ô tô chuyển động trên đường cao tốc với tốc độ không đổi 40km/h. Thời gian 
để ô tô đi được quãng đường 20km là:
 A. 0,6h B. 0,5h C.0,4h D. 0,3h
Câu 13. Sóng âm dội lại khi gặp vật cản là
A. âm phản xạ. B. âm tới. C. siêu âm. D. hạ âm.
Câu 14. Âm nào gây ô nhiễm tiếng ồn là
A. tiếng xe cứu thương. B. tiếng sấm.
C. tiếng ồn từ khu chợ gần lớp học. D. tiếng học sinh trả lời trên lớp.
Câu 15. Vật phản xạ âm tốt là
A. cao su xốp B. ghế đệm mút C. áo len D. mặt đá hoa.
Câu 16. Hiện tượng nào dưới đây là kết quả của hiện tượng phản xạ ánh sáng ?
A.Mắt nhìn thấy bóng cây trên sân trường
B.Mắt nhìn thấy hình ảnh bầu trời dưới hồ nước
C.Mắt nhìn thấy các vật phía sau tấm kính
D.Mắt đặt ngoài không khí nhìn thấy con cá trong bể nước.
Câu 17. Âm không truyền được trong môi trường nào?
A. Chân không B. Không khí C. Nước D. Chất rắn
Câu 18.Ảnh tạo bởi gương phẳng là ảnh gì? A.Ảnh thật B.Ảnh ảo C. Lúc ảnh ảo, lúc ảnh thật D. cả 3 đáp án A,B,C
Câu 19. Sóng âm có biên độ càng nhỏ thì
A. nghe thấy âm càng to. B. nghe thấy âm càng nhỏ
C. nghe thấy âm to, âm nhỏ. D. nghe thấy âm càng nhỏ, càng to.
Câu 20. Trong mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ thì:
A.Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới
B.Góc phản xạ lớn hơn góc tới
C.Góc phản xạ bằng góc tới
D.Cả 3 đáp án A,B,C đều đúng
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
Câu 21(0,5 điểm):Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 7, chu kì 2, nhóm V trong bảng hệ 
thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của A.
Câu 22(0,75 điểm):Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong 
hợp chất Na2SO3. (Biết: Na = 23 amu; P = 32 amu; O =16 amu).
Câu 23(0,75 điểm):Bạn Nam tham gia cuộc thi chạy 60 m trong tiết thể dục. Thời gian của 
bạn Nam là 10 s. Hãy tính tốc độ chạy của bạn Nam.
Câu 24 (1,0 điểm): Trong hai hình a và b dưới đây . Hãy chỉ ra đâu là sự phản xạ ?Đâu là phản 
xạ khuếch tán? Giải thích.
 Hình ảnh cảnh vật trên mặt hồ
 a.Phẳng lặng b.Có gợn sóng
Câu 25(2.0 điểm):
a) Thế nào là vật phản xạ âm kém? Lấy 3 ví dụ minh họa?
b) Bạn Linh đi xe đạp từ nhà đến trường, trong 20 phút đầu đi được đoạn đường dài 6 km. 
Đoạn đường còn lại dài 8 km đi với tốc độ 12 km/h. Tính tốc độ trung bình của bạn Linh trên 
cả quãng đường từ nhà đến trường.
 ************** Hết ************** PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Năm học: 2022-2023
 Môn: KHTN - Lớp: 7
 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Đề số 02:
 (Đề thi gồm 03 trang, 25 câu)
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Chọn một chữ cái (A, B,C,D) đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1.Một bản báo cáo thực hành cần có những nội dung nào, sắp xếp lại theo thứ tự nội 
dung bản báo cáo.
(1). Kết luận. (2). Mục đích thí nghiệm. (3). Kết quả.
(4). Các bước tiến hành (5). Chuẩn bị (6). Thảo luận
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5) - (6).
B. (2) - (5) - (4) - (3) - (6) - (1).
C. (1) - (2) – (6) - (3) - (5) - (4).
D. (2) - (1) - (3) - (5) - (6)- (4).
Câu 2. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Al là:
A. Nhôm. B. Aluminium. C. calcium. D. Sodium.
Câu 3. Nguyên tố magnesium có kí hiệu hóa học là:
A. mg. B. MG. C. Mg. D. Ma.
Câu 4. Quan sát mô hình mô phỏng các phân tử sau, cho biết chất nào là hợp chất?
A. a,b,c,d B. a,b C. c,d D. d
Câu 5. Đơnchất là chất
A. được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. 
B. được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. 
C. được tạo nên từ ban guyên tố hóa học. 
D. được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học. 
Câu 6.Đơn vị tần số là
A. km B. m/s C. Hz D. cm
Câu 7. Công thức tính tốc độ là:
A. v = s.t B. v = s/t C. v = t/s D. v = s/t2 Câu 8.Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo bảng 11.1 đối với xe chạy với 
tốc độ 25m/s
A. 35m B. 55m C. 70m D. 100m
Câu 9. Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là
A. vôn kế. B. nhiệt kế. C. tốc kế. D. ampe kế.
Câu 10. Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động?
A. Quãng đường. B. Tốc độ. C. Thời gian. D. Đồng hồ.
Câu 11. Có bao nhiêu loại chùm sáng thường gặp
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 12. Một xe ô tô chuyển động trên đường cao tốc với tốc độ không đổi 50km/h. Thời gian 
để ô tô đi được quãng đường 25km là:
A.0,3h B. 0,4h C.0,5h D. 0,6h
Câu 13. Trong những trường hợp dưới đây, hiện tượng nào ứng dụng phản xạ âm?
A. Xác định độ sâu của đáy biển.
B. Nói chuyện qua điện thoại.
C. Nói trong phòng thu âm qua hệ thống loa.
D. Nói trong hội trường thông qua hệ thống loa.
Câu 14.Số dao động thực hiện được trong một giây được gọi là
A. biên độ. B. tần số. C. độ cao. D. độ to.
Câu 15. Vật nào sau đây phản xạ âm kém
A. Mặt gương B. Mặt đá hoa C. Áo len D. Tường gạch
Câu 16. Hiện tượng nào dưới đây là kết quả của hiện tượng phản xạ ánh sáng 
A.Mắt nhìn thấy các vật phía sau tấm kính.
B.Mắt nhìn thấy bóng cây trên sân trường
C.Mắt đặt ngoài không phí nhìn thấy con cá trong bể nước.
D.Mắt nhìn thấy hình ảnh bầu trời dưới hồ nước.
 Câu 17. Âm truyền được trong môi trường nào?
A. Chân không, không khí, nước B. Không khí, nước, chất rắn 
C. Nước, chân không, không khí D. Chất rắn, chân không, không khí
Câu 18. Ảnh tạo bởi gương phẳng là ảnh gì?
A. Ảnh ảo B.Ảnh Thật C.Lúc ảnh thật, lúc ảnh ảo D.Cả 3 đáp án A,B,C. Câu 19.Sóng âm có biên độ càng lớn thì
A. nghe thấy âm càng nhỏ, càng to B. nghe thấy âm càng nhỏ.
C. nghe thấy âm to, âm nhỏ. .D. nghe thấy âm càng to. 
Câu 20. Trong mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ thì :
A.Góc phản xạ bằng góc tới
B.Góc phản xạ nhỏ hơn góc tới
C.Góc phản xạ lớn hơn góc tới
D.Cả 3 đáp án A,B,C đều đúng.
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21(0,5 điểm):Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11, chu kì 3, nhóm I trong bảng hệ 
thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Hãy cho biết cấu tạo nguyên tử của A.
Câu 22(0,75 điểm): Hãy tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong 
hợp chất H3PO4. (Biết: H= 1 amu; P = 31 amu; O =16 amu).
Câu 23(0,75điểm):Bạn Hà tham gia một cuộc thi chạy,trong thời gian 30 s, bạn Hà chạy được 
quãng đường 120 m. Hãy tính tốc độ chạy của bạn Hà.
Câu 24 (1,0 điểm): Trong hai hình a và b dưới đây . Hãy chỉ ra đâu là sự phản xạ ?Đâu là phản 
xạ khuếch tán? Giải thích.
 Hình ảnh cảnh vật trên mặt hồ
 a.Phẳng lặng b.Có gợn sóng
Câu 25(2,0 điểm):
a) Thế nào là vật phản xạ âm tốt? Lấy 3 ví dụ minh họa?
b) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s. Ở quãng đường sau 
dài 1,95 km người đó đi hết 30 phút. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng 
đường?
 ************** Hết ************** PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HDC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Năm học: 2022-2023
 Môn: KHTN - Lớp: 7
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Đề số 01:
I. Trắc nghiệm (5,0đ): (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
 D B D D A A C B B A C B A C D B A B B C
II. Tự luận ( 5,0 điểm )
 Câu Kiến thức Điểm
 Câu 21. Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A: có số hiệu nguyên tử là 7 
 (0,5 điểm) có7 proton trong hạt nhân, có 7 electron ở lớp vỏ nguyên tử; chu kì 
 2 có 2 lớp electron; nhóm V trong bảng hệ thống tuần hoàn các 0,5
 nguyên tố hóa học lớp ngoài cùng có 5 electron.
 Câu 22. - Phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong phân tử Na2SO3 là:
 (0,75 điểm) 2.23
 %Na .100% 35,51%
 2.23 32 3.16 0,25
 32
 %S .100% 25,4% 0,25
 2.23 32 3.16
 %O 100% (35,51% 25,4%) 39,09% 0,25
 Câu 23
 (0,75 điểm) Tóm tắt: 
 s 60m
 t 10s
 0,25
 v ?
 Giải
 Tốc độ chạy của bạn Nam là:
 áp dụng công thức: 
 s 60
 v 6 (m / s) 0,5
 t 10
 Câu 24 -Hình a là phản xạ khuếch tán. Mặt hồ gợn sóng nên ánh sáng bị 0,5
 (1,0 điểm) phản xạ phân tán theo các hướng khác nhau, làm ảnh bị nhoè đi.
 -Hình b là phản xạ thông thường. Mặt hồ phẳng lặng phản xạ tốt 0,5
 ánh sáng nên ảnh của cảnh vật trên mặt hồ tròng sắc nét.
 Câu 25 a) Những vật phản xạ âm kém là những vật xốp, mềm, có bề mặt gồ 0,5
 (2,0 điểm) ghề.
 Ví dụ: Cao su xốp; rèm nhung; vải bông;... 0,5 b) Tóm tắt 0,25
S1 =6km
S2 =8km 0,25
t1= 20phút 0,25
Tính 
t2 =? 0,25
Vtb =?
 Giải
Thời gian bạn Linh đi quãng đường 8 km với tốc độ 12 km/h là: 
 s 8 2
t2 = 2 = (h) 40 ( phut )
 v2 12 3
- Tốc độ đi xe đạp của bạn Linh trên cả quãng đường từ nhà đến 
trường là
 s1 s2 6 8 14
vtb (km / phut) 14 (km / h)
 t1 t2 20 40 60 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HDC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS BẢN LIỀN Năm học: 2022-2023
 Môn: KHTN - Lớp: 7
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
Đề số 02
I. Trắc nghiệm (5,0đ): (mỗi ý đúng được 0,25 điểm)
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B C C A C B C C B A C A B C D B A D A
II. Tự luận ( 5,0 điểm )
 Câu Kiến thức Điểm
 Câu 21 Cấu tạo nguyên tử của nguyên tố A: có số hiệu nguyên tử là 11 có 
 (0,5 điểm) 11 proton trong hạt nhân, có 11 electron ở lớp vỏ nguyên tử; chu kì 3 0,5
 có 3 lớp electron; nhóm I trong bảng hệ thống tuần hoàn các 
 nguyên tố hóa học lớp ngoài cùng có 1 electron.
 Câu 22 - Phần trăm khối lượng các nguyên tố có trong phân tử H3PO4là:
 (0,75 điểm) 3.1
 % H .100% 3, 06%
 3.1 31 4.16 0,25
 31
 % P .100% 31, 63%
 3.1 31 4.16 0,25
 %O 100% (3, 06% 31, 63%) 65,31%
 0,25
 Câu 23
 (0,75 điểm) Tóm tắt: 
 s 120m 0,25 
 t 30s
 v ?
 Giải
 Tốc độ chạy của bạn Hà là:
 áp dụng công thức: 
 s 120
 v 4 (m / s) 0,5
 t 30
 Câu 24 -Hình a là phản xạ khuếch tán. Mặt hồ gợn sóng nên ánh sáng bị phản 0,5
 (1,0 điểm) xạ phân tán theo các hướng khác nhau, làm ảnh bị nhoè đi.
 -Hình b là phản xạ thông thường. Mặt hồ phẳng lặng phản xạ tốt ánh 0,5
 sáng nên ảnh của cảnh vật trên mặt hồ tròng sắc nét.
 Câu 25 a) Những vật phản xạ âm tốt là những cứng, có bề mặt nhẵn bóng. 0,5
 (2,0 điểm) Ví dụ: Mặt đá hoa; mặt kính ; tường bê tông,... 0,5 b) Tóm tắt 0,25
 S1 =3km =3000m
 v1 =2 m/s
 S2 =1,95km = 1950m
 t2= 30 phút = 1800 s
 Tính 
 t1 =?
 Vtb =?
 Giải:
 Thời gian người đi bộ đi hết quãng đường thứ nhất là:
 s1 3000
 t1 1500 (s) 0,25
 v1 2
 Vận tốc trung bình của người đi bộ trên cả hai đoạn đường là:
 0,5
 s1 s2 3000 1950
 vtb 1,5 (m / s)
 t1 t2 1500 1800
DUYỆT TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ
 Sùng Anh Tuấn
 Vũ Mạnh Cường
 DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG 

Tài liệu đính kèm:

  • docx2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_7_nam_hoc_2022_2023.docx