PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ BẢNG ĐẶC TẢ + MA TRẬN TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I Năm học: 2022 - 2023 Môn: KHTN - Lớp: 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 1. Khung ma trận và đặc tả đề kiểm tra giữa kì I môn Khoa học tự nhiên, lớp 7 a. Khung ma trận - Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra học kì I khi kết thúc nội dung: Định luật phản xạ ánh sáng. - Thời gian làm bài: 90 phút. - Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). - Cấu trúc: + Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. + Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, (gồm 20 câu hỏi: nhận biết:12, thông hiểu: 4, Vận dụng:4), mỗi câu 0,25 điểm. + Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1,0 điểm; Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 1,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm). + Nội dung nửa đầu học kì 1: 25% (2,5 điểm: Chủ đề 1,2,3: 33 tiết). + Nội dung nửa học kì sau: 75% (7,5 điểm: Chủ đề 4,5,6: 27 tiết). Điểm Mức độ Tổng số ý/câu số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm Mở đầu(4 tiết) 1 1 0,25 Nguyên tử. Nguyên tố hoá 1 1 0,25 học(7 tiết) Sơ lược bảng tuần hoàn các 1 1 2 0,5 nguyên tố hoá học(8 tiết) Phân tử - đơn chất - hợp chất(4 1 1 0,25 tiết) Giới thiệu về liên kết hoá học(4 1 1 0,25 tiết) Hóa trị và công thức hóa học(5 1 1 1 tiết) Tốc độ (11 tiết) 1 1 4 1 2 5 3,25 Âm thanh (10 tiết) 6 1 1 1 7 2,75 Ánh sáng (6 tiết) 1 1 1 1 2 1,5 Tổng số ý/câu 1 12 2 4 1 4 1 5 20 Điểm số 1 3 2 1 1 1 1 10 10 Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm điểm b. Bảng đặc tả: Số ý TL/Số Câu hỏi câu hỏi TN Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt TL TN TL TN (Số ý) (Số (Số (Số câu) câu) ý) Mở đầu(4 tiết) 1 Mở đầu Nhận biết - Trình bày và vận dụng được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập môn Khoa học tự nhiên: + Phương pháp tìm hiểu tự nhiên; + Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, liên kết, 1 C1 đo, dự báo; + Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa học tự nhiên 7); + Làm được báo cáo, thuyết trình. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học(7 tiết) 1 Nguyên tử. Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr (mô Nguyên tố hoá hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). học - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu nguyên tố hoá học. Thông - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên tố đầu 1 C2 hiểu tiên. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học (8 tiết) 2 Sơ lược về Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố bảng tuần hoàn hoá học. các nguyên tố - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. 1 C3 hoá học Thông - Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên 1 C4 tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, nhóm hiểu nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. Vận dụng - Chỉ ra được một số kim loại, phi kim được ứng dụng trong thực tiễn và xác định vị trí của chúng trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Phân tử; đơn chất; hợp chất(4 tiết) 1 Phân tử; đơn Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C5 chất; hợp chất Thông - Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất hiểu Vận dụng - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. Giới thiệu về liên kết hoá học (4 tiết) 1 Giới thiệu về Nhận biết - Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của một số 1 C6 liên kết hoá nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị theo nguyên học (ion, cộng tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron của nguyên tố khí hoá trị) hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2, .). - Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, MgO, ). Thông - Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và chất hiểu cộng hoá trị. Hoá trị; công thức hoá học(5 tiết) 1 Hoá trị; công Nhận biết - Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). Cách thức hoá học viết công thức hoá học. - Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công thức hoá học. Thông - Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn giản hiểu thông dụng. Vận dụng - Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết công C21 1 thức hoá học của hợp chất. Viết công thức hóa học theo hóa trị. Vận dụng - Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần trăm cao (%) nguyên tố và khối lượng phân tử. Tốc độ (11 tiết) 2 5 - Tốc độ - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. chuyển động - Biết được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. - Đo tốc độ Nhận biết - Biết dụng cụ dùng để ghi và tính thời gian ô tô chạy qua hai vạch 1 C13 - Đồ thị quãng mốc. đường – thời gian -Tốc độ bằng quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị Thông “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. hiểu - Vẽ được đồ thị quãng đường – thời gian cho chuyển động thẳng. - Tìm được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng thời 1 C23 gian tương ứng. - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng 1 thời gian tương ứng. C15 - Xác định được các trường hợp nên sử dụng thước đo và đồng hồ 1 bấm giờ để đo tốc độ của vật. C14 - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) xác định được khoảng 1 C12 Vận dụng cách an toàn ứng với tốc độ tương ứng trong an toàn giao thông. - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). - Xác định chính xác một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C11 - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được Vận dụng trong khoảng thời gian tương ứng. cao - Xác định được thời gian vật chuyển động qua quãng vật đi với tốc 1 C24 độ trung bình xác định. Âm thanh (10 tiết) 1 7 - Mô tả sóng - Biết được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). 1 C7 âm. - Độ to và độ - Biết được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. 1 C8 cao của âm. - Phản xạ âm - Biết được vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém. 1 C18 Nhận biết - Nhận biết được âm phản xạ 1 C17 - Nhận biết các đặc điểm của các môi trường truyền âm - Nhận biết được sự liên quan của tần số với độ cao của âm. 1 C20 - Biết được nững âm thanh gây ô nhiễm tiếng ồn 1 C19 - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. Thông hiểu - Hiểu rõ tính chất của những môi trường truyền âm 1 C16 - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực tế về sóng âm. - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong chất rắn, lỏng, khí. -Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng âm. Vận dụng - Giải thích sự liên quan của tần số và độ cao của âm 1 C25 - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khoẻ. - Thiết kế được một nhạc cụ bằng các vật liệu phù hợp sao cho có Vận dụng đầy đủ các nốt trong một quãng tám (ứng với các nốt: đồ, rê, mi, cao pha, son, la, si, đô) và sử dụng nhạc cụ này để biểu diễn một bài nhạc đơn giản. Ánh sáng (6 tiết) 1 2 - Sự truyền - Nêu được ánh sáng là một dạng của năng lượng. ánh sáng Nhận biết - Nhận biết được các khái niệm: tia sáng tới, tia sáng phản xạ, pháp 1 C9 - Sự phản xạ tuyến, góc tới, góc phản xạ, mặt phẳng tới, ảnh. ánh sáng - Phát biểu được nội dung định luật phản xạ ánh sáng. 1 C22 phẳng - Biết vẽ hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. Thông - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo ra được mô hình tia hiểu sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. .- Hiểu được khi nào thì có hiện tượng phản xạ ánh sáng 1 C10 -Thực hiện được thí nghiệm thu được năng lượng ánh sáng. -Thực hiện được thí nghiệm tạo ra được mô hình tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song song. Vận dụng - Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp. - Thực hiện được thí nghiệm rút ra định luật phản xạ ánh sáng. - Vận dụng được định luật phản xạ ánh sáng trong một số trường hợp đơn giản Vận dụng - Thiết kế và chế tạo được sản phẩm đơn giản ứng dụng định luật cao phản xạ ánh sáng .
Tài liệu đính kèm: