PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022-2023 Họ và tên : . Môn: KHTN 7 Đề số 01 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. “Trên cơ sở các số liệu và phân tích số liệu, con người có thể đưa ra các dự báo hay dự đoán tính chất của sự vật, hiện tượng, nguyên nhân của hiện tượng”. Đó là kĩ năng nào? A. Kĩ năng quan sát, phân loại. B. Kĩ năng liên kết tri thức. C. Kĩ năng dự báo. D. Kĩ năng đo. Câu 2: Dựa vào bảng tuần hoàn cho biết kí hiệu hóa học Na là của nguyên tố hóa học nào? A. Oxygen. B. Nitrogen. C. Auminium. D. Sodium. Câu 3: Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gồm các: A. Ô, nhóm, chu kì B. Nhóm C. Chu kì D. Ô, nhóm Câu 4: Dãy nào sau đây thể hiện mức độ hoạt động hóa học của kim loại tăng dần: A. Be, Fe, S. B. Ca, K, C. C. Al, Zn, Co. D. Li, Na, K. Câu 5: Đơn chất là chất tạo nên từ: A. một chất. C. một nguyên tố hoá học. B. một nguyên tử. D. một phân tử. Câu 6: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Liên kết trong các phân tử đơn chất thường là liên kết ion. B. Sau khi các nguyên tử liên kết với nhau, số electron ở lớp ngoài cùng sẽ giống nguyên tố khí hiếm. C. Liên kết giữa các nguyên tố phi kim thường là liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết giữa nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim đều là liên kết ion. Câu 7: Đơn vị của tần số là: A. mét (m). B. Hec (Hz). C. giờ (h). D. gam (g). Câu 8: Khi nào ta nghe thấy âm nhỏ? A. Khi sóng âm có tần số thấp. B. Khi sóng âm có tần số cao. C. Khi sóng âm có biên độ lớn. D. Khi sóng âm có biên độ nhỏ. Câu 9: Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc phản xạ là góc: A. tạo bởi tia tới và pháp tuyến. B. tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến. C. tạo bởi tia tới và tia phản xạ. D. tạo bởi gương và tia tới. Câu 10: Khi chiếu chùm sáng tới vật nào sau đây sẽ gây ra hiện tượng phản xạ ánh sáng? A. Mặt gương nhẵn. B. Tấm gỗ xù xì. C. Mặt hồ gợn sóng. D. Nền đất san phẳng Câu 11: Công thức tính tốc độ là: A. v = s.t B. v = t/s C. v = s/t D. v = s/t2 Câu 12: Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo bảng 11.1 đối với xe chạy với tốc độ 25m/s? A. 35m B. 55m C. 70m D. 100m Câu 13: Dụng cụ dùng để ghi và tính thời gian ô tô chạy qua hai vạch mốc là: A. Thước dây B. Camera C. Tốc kế D. Đồng hồ bấm giây. Câu 14: Trường hợp nào dưới đây nên sử dụng thước đo và đồng hồ bấm giờ để đo tốc độ của vật? A. Đo tốc độ bơi của vận động viên. B. Đo tốc độ của viên bi chuyển động trên bàn. C. Đo tốc độ rơi của vật trong phòng thí nghiệm. D. Đo tốc độ bay hơi của nước. Câu 15: Quãng đường từ trường về nhà Lan là 3,5km, Mai đi với thời gian 30 min. Tốc độ của Lan là: A. 5km/h B. 6km/h C. 7km/h D. 8km/h Câu 16: Nói về môi trường truyền âm, câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG: A. Chất khí luôn truyền âm thanh kém hơn chất rắn. B. Chân không là môi trường không thể truyền được âm. C. Âm thanh không thể truyền trong các môi trường chất rắn, lỏng và khí. D. Chất lỏng luôn truyền âm thanh tốt hơn chất khí. Câu 17: Sóng âm dội lại khi gặp vật cản là: A. Siêu âm. B. Âm tới. C. Âm phản xạ. D. H ạ âm. Câu 18: Vật phản xạ âm tốt là: A. Cao su xốp B. Ghế đệm mút C. Á o len D. Mặt đá hoa. Câu 19: Âm nào sau đây gây ô nhiễm tiếng ồn? A. Tiếng xe cứu thương. B. T iếng mẹ ru khi em bé đã ngủ. C. Tiếng ồn từ khu chợ gần lớp học. D. T iếng học sinh trả lời trên lớp. Câu 20: Khi ta nói âm phát ra bổng nếu: A. Âm phát ra có tần số thấp. B. Âm phát ra có tần số cao. C. Âm nghe nhỏ. D. Âm nghe to. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi N có hóa trị (IV) và Oxi có hóa trị (II) Câu 22: (1,0 điểm) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng và vẽ hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Câu 23: (1,0 điểm) Bạn Hà tham gia cuộc thi chạy 60 m trong tiết thể dục. Thời gian của bạn Hà là 10s. Hãy tính tốc độ chạy của bạn Hà. Câu 24: (1,0 điểm) Cốc Lầu – Lào Cai Quãng đường Cốc Lầu - Thành phố Lào Cai dài khoảng 60 km. Biết tốc độ trung bình của ô tô là 50 km/h. Bằng những kiến thức đã học và vốn hiểu biết của mình, Em hãy tính thời gian xe chạy từ Cốc Lầu đến Thành phố Lào Cai? Câu 25: (1,0 điểm) Một con muỗi khi bay vỗ cánh 1800 lần trong 3 giây và một con ong khi bay vỗ cánh 3200 lần trong 8 giây. a) Con muỗi và con ong con nào vỗ cánh nhanh hơn? b) Âm phát ra khi vỗ cánh bay của con muỗi hay con ong cao hơn? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022-2023 Họ và tên : .. Môn: KHTN 7 Đề số 02 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1 : Sắp xếp các hạt đỗ vào chậu phân chia thành 2 nhóm (5 chậu để nơi có ánh sáng, 5 chậu để nơi không có ánh sáng) thuộc kỹ năng nào trong các kỹ năng sau: A. Kĩ năng liên hệ: B. Kĩ năng phân loại C. Kĩ năng đo D. Kĩ năng quan sát Câu 2: Nguyên tố Calcium kí hiệu là gì: A. Al. B. Fe. C. Ag. D. Ca. Câu 3: Cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học gồm các: A. Ô, nhóm, chu kì B. Nhóm C. Chu kì D. Ô, nhóm Câu 4: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần: A. Mg, Na, P. B. Ca, P, B, C. C. C, N, O. D. O, Na, C. Câu 5: Hợp chất là chất tạo nên từ: A. một chất. B. một nguyên tố hoá học. C. hai nguyên tố hóa học trở lên. D. hai nguyên tử trở lên. Câu 6: Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng? A. Liên kết trong các phân tử đơn chất thường là liên kết cộng hoá trị. B. Sau khi các nguyên tử liên kết với nhau, số electron ở lớp ngoài cùng sẽ giống nguyên tố khí hiếm. C. Liên kết giữa các nguyên tố phi kim thường là liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết giữa nguyên tố kim loại với nguyên tố phi kim đều là liên kết ion. Câu 7: Đơn vị của tần số là: A. Lít (l). B. gam (g). C. giây (s). D. Hec (Hz). Câu 8: Khi nào ta nghe thấy âm to? A. Khi sóng âm có tần số thấp. B. Khi sóng âm có tần số cao. C. Khi sóng âm có biên độ lớn. D. Khi sóng âm có biên độ nhỏ. Câu 9: Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc tới là góc: A. Tạo bởi tia tới và pháp tuyến. B. Tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến. C. Tạo bởi tia tới và tia phản xạ. D. Tạo bởi gương và tia tới. Câu 10: Khi chiếu chùm sáng tới vật nào sau đây sẽ KHÔNG gây ra hiện tượng phản xạ ánh sáng? A. Mặt gương nhẵn. B. Mặt nước trong và tĩnh. C. Mặt kính điện thoại. D. Nền đất san phẳng Câu 11: Từ công thức tính tốc độ v = s/t ta có thể suy ra các công thức: A. s = v/t B. t = v/s C. s = v.t D. t = v.s Câu 12: Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo bảng 11.1 đối với xe chạy với tốc độ 30m/s? A. 35m B. 55m C. 70m D. 100m Câu 13: Dụng cụ dùng để ghi và tính thời gian ô tô chạy qua hai vạch mốc là: A. Thước dây B. Tốc kế C. Camera D. Đ ồng hồ bấm giây. Câu 14: Trường hợp nào dưới đây nên sử dụng thước đo và đồng hồ bấm giờ để đo tốc độ của vật? A. Đo tốc độ chạy 100m của học sinh. B. Đo tốc độ chuyển động của đầu đạn. C. Đo tốc độ chảy của dòng sông. D. Đo tốc độ bay hơi của nước. Câu 15: Quãng đường từ trường về nhà Mai là 2km, Mai đi với thời gian 20 min. Tốc độ của Mai là: A. 5km/h B. 6km/h C. 7km/h D. 8km/h Câu 16: Câu nào sau đây nói ĐÚNG về môi trường truyền âm: A. Chất khí luôn truyền âm thanh tốt hơn chất rắn và chất lỏng. B. Chân không là môi trường có thể truyền được âm. C. Âm thanh có thể truyền trong các môi trường chất rắn, lỏng và khí. D. Chất rắn luôn truyền âm thanh kém hơn chất lỏng và chất khí. Câu 17: Sóng âm dội lại khi gặp vật cản là: A. âm phản xạ. B. âm tới. C. siêu âm. D. hạ âm. Câu 18: Vật phản xạ âm KÉM là: A. Mặt gương B. Ghế đệm mút C. Tường nhà D. Mặt đá hoa. Câu 19: Âm nào sau đây KHÔNG gây ô nhiễm tiếng ồn: A. Tiếng xe cứu thương. B. T iếng nói chuyện trong lớp. C. Tiếng ồn từ khu chợ gần lớp học. D. T iếng hát karaoke lúc đêm khuya. Câu 20: Khi ta nói âm phát ra trầm nếu: A. Âm phát ra có tần số thấp. B. Âm phát ra có tần số cao. C. Âm nghe nhỏ. D. Âm nghe to. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 21: (1,0 điểm) Lập CTHH của hợp chất tạo bởi P có hóa trị (V) và Oxi có hóa trị (II) Câu 22: (1,0 điểm) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng và vẽ hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng. Câu 23: (1,0 điểm) Bạn An tham gia cuộc thi chạy 60 m trong tiết thể dục. Thời gian của bạn An là 8 s. Hãy tính tốc độ chạy của bạn An? Câu 24: (1,0 điểm) Cốc Lầu – Lào Cai Quãng đường Cốc Lầu - Thành phố Lào Cai dài khoảng 50 km. Biết tốc độ trung bình của xe máy là 40 km/h. Bằng những kiến thức đã học và vốn hiểu biết của mình, Em hãy tính thời gian xe chạy từ Cốc Lầu đến Thành phố Lào Cai? Câu 25: (1,0 điểm) Một dây đàn ghi ta dao động 1760 lần trong 2 giây và một màng loa dao động cánh 1887 lần trong 3 giây. a) Dây đàn ghi ta và màng loa, vật nào dao động nhiều hơn? b) Âm phát ra khi dây đàn ghi ta dao động hay màng loa dao động cao hơn? PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2022-2023 Đề số 01 Môn: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D A D C A B D B A Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C C B A C C C D C B B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Câu 21: Lập CTHH IV II (1,0 điểm) CT chung của h/c: N x Oy 0.25 - Theo quy tắc hóa trị ta có: x.. IV y II 0,25 - Chuyển tỉ lệ: 0,25 x II 1 = xy 1; 2 y IV 2 0,25 - Vậy công thức cần lập: NO2 Câu 22: - Định luật phản xạ ánh sáng: (1,0 điểm) + Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới 0.25 + Góc phản xạ bằng góc tới. 0,25 - Vẽ hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng: 0,5 Câu 23: Tóm tắt: (1,0 điểm) s = 60 m 0.25 t = 10 s v = ? Giải: Tốc độ chạy của bạn Hà là: 0,25 s 60 0,5 Áp dụng công thức:v 6 (m/s) t 10 Câu 24: Tóm tắt: (1,0 điểm) s = 60 km 0.25 v = 50km/h t = ? Giải: Thời gian xe chạy từ Cốc Lầu đến Thành phố Lào Cai là: 0,25 s s 60 0, 5 Áp dụng công thức: v suy ra t 1,2 (h) t v 50 Câu 25: a) Tần số dao động của cánh con muỗi là: (1,0 điểm) 1800 : 3 = 600 ( Hz) 0.25 Tần số dao động của cánh con ong là: 3200 : 8 = 400 ( Hz) 0,25 Vì 600Hz > 400Hz nên con muỗi sẽ vỗ cánh nhanh hơn con ong. 0,25 b) Vì tần số dao động của con muỗi lớn hơn tần số dao động của con ong, nên khi vỗ cánh bay con muỗi sẽ phát ra âm cao hơn 0,25 con ong. PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Năm học: 2022-2023 Đề số 02 Môn: KHTN 7 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D A C C D D C A D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C D C A B C A B A A B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm Lập CTHH V II CT chung của h/c: POxy 0.25 - Theo quy tắc hóa trị ta có: x. V = y. II 0,25 Câu 21: (1,0 điểm) - Chuyển tỉ lệ: x II 2 0,25 x=2, y=5 yV 5 0,25 - Vậy công thức cần lập: P2O5 - Định luật phản xạ ánh sáng: + Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng tới 0.25 + Góc phản xạ bằng góc tới. 0,25 - Vẽ hình biểu diễn định luật phản xạ ánh sáng : 0,5 Câu 22: (1,0 điểm) Tóm tắt: s = 60 m 0.25 t = 8 s Câu 23: v = ? (1,0 điểm) Giải: Tốc độ chạy của bạn An là: 0,25 s 60 0,5 Áp dụng công thức:v 7,5 (m/s) t 8 Tóm tắt: s = 60 km 0.25 Câu 24: v = 40km/h (1,0 điểm) t = ? Giải: Thời gian xe chạy từ Cốc Lầu đến Thành phố Lào Cai là: 0,25 s s 60 0, 5 Áp dụng công thức: v suy ra t 1,5 (h) t v 40 a) Tần số dao động của dây đàn ghi ta là: 1760 : 2 = 880 ( Hz) 0.25 Tần số dao động của màng loa là: 1887 : 3 = 629 ( Hz) 0,25 Câu 25: Vì 880Hz > 629Hz nên dây đàn ghi ta sẽ dao động nhiều hơn 0,25 (1,0 điểm) màng loa. b) Vì tần số dao động của dây đàn ghi ta lớn hơn tần số dao động của màng loa, nên âm phát ra khi dây đàn ghi ta dao động cao hơn âm phát ra khi màng loa dao động. 0,25 TCM DUYỆT BGH DUYỆT Trần Thị Thu Hằng Nguyễn Thị Luyện
Tài liệu đính kèm: