2 Đề kiểm tra học kì I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)

doc 10 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 20/11/2025 Lượt xem 32Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Công nghệ 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Nậm Khánh (Có đáp án + Ma trận)
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 MÔN: CÔNG NGHỆ
 Lớp: 6
 Năm học: 2022 – 2023
TT Nội Đơn vị % 
 dung kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng tổng 
 kiến điểm
 thức Thời Thời Thời Thời Thời Thời Thời Thời Số CH Thời 
 Số Số Số Số Số Số Số Số 
 gian gian gian gian gian gian gian gian gian
 CH CH CH CH CH CH CH CH T TL
 (phú (phú (phú (phú (phút (phú (phú (phút (phú
 TN TL TN TL TN TL TN TL N
 t) t) t) t) ) t) t) ) t)
 1. Khái 
 4
1 quát về 2 4 2 1,0
 (1)
 nhà ở
 2. Xây 
 4
2 Nhà ở dựng nhà 2 4 2 1,0
 (1)
 ở
 3. Ngôi 
 4 4
3 nhà thông 2 3 8 5 2,0
 (1) (1)
 minh
 1. Các 
 nhóm 
 4 4 1
4 thực 2 3 9 8 1 14 3,0
 Bảo (1) (1) (1)
 phẩm 
 quản 
 chính
 và chế 
 2. Phương 
 biến 
 pháp bảo 
 thực 
 quản và 4 1 1
5 phẩm 3 9 10 4 2 22 3,0
 chế biến (1) (1) (1)
 thực 
 phẩm
 Tổng 16 8 12 9 2 18 1 10 28 3 45 10,0
 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
 Tỉ lệ chung % 70% 30% 100% II. BẢNG ĐẶC TẢ
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
 Nội dung Đơn vị kiến thức, kĩ Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT Nhận Thông Vận Vận dụng 
 kiến thức năng cần kiểm tra, đánh giá
 biết hiểu dụng cao
 1. Khái quát về nhà Nhận biết: Nêu được vai trò và đặc điểm chung của nhà ở.
 ở 4
 2. Xây dựng nhà ở Nhận biết: Kể được tên của một số vật liệu sử dụng trong xây 
 dựng nhà ở. Trình bày được các bước chính xây dựng một ngôi 4
 1 Nhà ở nhà.
 3. Ngôi nhà thông Nhận biết: Trình bày được những đặc điểm cơ bản của ngôi nhà 
 thông minh. 
 minh 4 4
 Thông hiểu: Mô tả một số hệ thống điều khiển thông minh và tác 
 động của nó trong đời sống gia đình.
 1. Thực phẩm và Nhận biết: Kể tên được một số nhóm thực phẩm chính. Trình bày 
 dinh dưỡng được giá trị dinh dưỡng, ý nghĩa của các nhóm thực phẩm đối với 
 sức khỏe con người.
 Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của thực phẩm với cơ thể 4 4 1
 Bảo quản 
 con người
 và chế 
 2 Vận dụng: Làm rõ được thành phần dinh dưỡng có trong các 
 biến thực 
 món ăn trong gia đình.
 phẩm
 2. Phương pháp bảo Thông hiểu: Giải thích được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế 
 biến thực phẩm.
 quản và chế biến 4 1 1
 thực phẩm Vận dụng: Kể tên được món ăn của bữa ăn thường ngày và nêu 
 được phương pháp chế biến món ăn đó.
 Tổng 16 12 2 1 PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học: 2022 - 2023 
 NẬM KHÁNH MÔN: CÔNG NGHỆ 
 Lớp: 6
 ĐỀ 1 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm: (7điểm).
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Chất đạm có nhiều trong thực phẩm nào sau đây?
 A. Cá, tôm. B. Gạo, bánh. C. Các loại quả tươi. D. Rau, củ.
Câu 2: Chất dinh dưỡng cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể là: 
 A. Chất đạm. B. Chất đường bột. C. Chất béo. D. Chất xơ.
Câu 3: Khu vực nào trong nhà là nơi thể hiện niềm tâm linh của mọi người?
 A. Khu vực ăn uống B. Khu vực sinh hoạt chung 
 C. Khu vực thờ cúng. D. Khu vực vệ sinh.
Câu 4: Khu vực nào trong nhà là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia 
đình trò chuyện?
 A. Khu vực ăn uống B. Khu vực sinh hoạt chung
 C. Khu vực thờ cúng D. Khu vực vệ sinh.
Câu 5: Lắp thiết bị điện, nước và nội thất là các công việc của bước nào trong quá trình 
xây dựng nhà ở?
 A. Chuẩn bị. B. Thiết kế. C. Thi công thô. D. Hoàn thiện.
Câu 6: Người kĩ sư sẽ giúp chủ nhà hình dung được ngôi nhà của mình được thể hiện ở 
bước nào của quá trình xây dựng nhà ở?
 A. Chuẩn bị. B. Thiết kế. C. Thi công thô. D. Hoàn thiện.
Câu 7: Để bật, tắt bòng đèn khi trời tối cần sử dụng cảm biến nào sau đây?
 A. Cảm biến ánh sáng B. Cảm biến khói 
 C. Cảm biến khí gas. D. Cảm biến nhiệt.
Câu 8: Để báo động khi có hỏa hoạn cần sử dụng cảm biến nào sau đây?
 A. Cảm biến ánh sáng B. Cảm biến khói.
 C. Cảm biến khí gas. D. Cảm biến nhiệt.
Câu 9: Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn?
 A. Rèm cửa. B. Quạt điện. C. Camera. D. Máy giặt.
Câu 10: Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng ?
 A. Rèm cửa. B. Quạt điện. C. Camera. D. Máy giặt.
Câu 11: Chất béo có nhiều trong thực phẩm nào?
 A. Kẹo, bánh. B. Mỡ, bơ. C. Sữa, trứng. D. Thịt gà, tôm.
Câu 12: Chất dinh dưỡng nào giúp cho xương và răng chắc khỏe?
 A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Can xi. D. Sắt.
Câu 13: Có thể bảo quản rau củ bằng cách nào?
 A. Rán. B. Luộc C. Phơi. D. Làm lạnh.
Câu 14: Cách bảo quản hạt lạc nhân tốt nhất là:
 A. Rán B. Phơi C. Sấy khô D. Luộc
Câu 15: Cấu tạo nhà ở thường bao gồm mấy phần chính?
 A. 5 B.6 C.7 D.8 Câu 16: Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất?
 A. Mái nhà B. Khung nhà C. Móng nhà D. Sàn nhà.
Câu 17: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên?
 A. Gỗ B. Gạch ngói C. Xi măng D. Thép
Câu 18: Theo em để xây dựng ngôi thực hiện theo mấy bước chính?
 A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 19: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
 A. Hệ thống an ninh an toàn B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
 C. Hệ thống nhúng D.Hệ thống giải trí
Câu 20: Đâu là hệ thống chiếu sáng của ngôi nhà thông minh.
 A. Quạt điện B. Thiết bị điều khiển ánh sáng 
 C. Công tắc D. Bóng đèn chiếu sáng
Câu 21: Đâu không phải là đặc điểm ngôi nhà thông minh.
 A. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi có công suất tiêu thụ điện năng thấp 
nhất.
 B. Có hệ thống điều khiển cho phép truy cập từ xa.
 C. Sử dụng cảm biến để giám sát các trạng thái của ngôi nhà như kiểm soát nhiệt 
độ, ánh sáng.
 D. Các thiết bị trong ngôi nhà có thẻ ghi nhớ thói quen của người sử dụng , tự 
thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.
Câu 22: Nhóm thực phẩm nào giàu chất béo.
 A. Thịt bò B. Xúc xích C. Mỡ lợn D. Tôm
Câu 23: Có mấy nhóm thực phẩm.
 A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 24: Để cung cấp chất sơ cho cơ thể cần bổ sung cá loại thực phẩm nào sau đây.
 A. Rau, củ, quả B. Các loại thịt C. Gạo D. Chất béo
Câu 25: Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng?
 A. Ăn đúng bữa B. Uống đủ nước 
 C. Ăn đúng cách D. Chỉ ăn đúng món mình thích
Câu 26: Đâu là nguồn cung cấp vitamin A:
 A. Trứng, bơ, cà chua B. Ớt chuông , cà rốt, cà chua
 C. Các loại quả có múi D. Các loại nấm
Câu 27: Thực phẩm nào thường sử dụng phương pháp bảo quản làm lạnh: 
 A. Ngô B. Khoai C. Cá D. Gạo
Câu 28: Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm:
 A. Trong nước B. Trong chảo dầu 
 C. Sử dụng bằng hơi nước D. Nhiệt độ từ than, củi 
Phần 2. Tự luận: (3 điểm).
 Thực đơn bữa trưa hôm nay của nhà bạn A là:
 - Cơm trắng
 - Món mặn: Thịt lợn kho, lạc rang
 - Món rau: Bắp cải luộc, cà muối
 - Món canh: Canh trứng
 - Nước chấm: Nước mắm
 - Hoa quả tráng miệng: Quả quýt
Câu 1. Em hãy kể tên các món ăn có trong bữa ăn trên? Câu 2. Em hãy cho biết các món ăn trong bữa ăn trên được chế biến bằng phương pháp 
nào?
Câu 3. Em hãy kể tên các chất dinh dưỡng chính có trong món tôm rang và bắp cải 
luộc?
Người ra đề Tổ chuyên môn BGH duyệt
 Lâm Ngọc Quyên Vàng Thị Chản Lâm Văn Tráng PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Năm học: 2022 – 2023
 NẬM KHÁNH MÔN: CÔNG NGHỆ 
 Lớp: 6
 ĐỀ 1
Phần 1. Trắc nghiệm: (7 điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp A B C B D B A B C A B C D C
án
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp C A A C C B A C D A D C C D
án
Phần 2. Tự luận: (3 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 1 Các món ăn có trong bữa ăn: Cơm, tôm rang, đậu sốt cà chua, 0,5
 bắp cải luộc, cà muối, canh trứng.
 2 Phương pháp chế biến các món ăn trong thực đơn là: 
 - Cơm: Chế biến bằng phương pháp nấu 0,25
 - Thịt lợn kho: Chế biến bằng phương pháp kho 0,25
 - Lạc rang: Chế biến bằng phương pháp rang 0,25
 - Bắp cải luộc: Chế biến bằng phương pháp luộc 0,25
 - Cà muối: Chế biến bằng phương pháp muối chua 0,25
 - Canh trứng: Chế biến bằng phương pháp nấu 0,25
 3 Chất dinh dưỡng chính có trong: 
 - Tôm rang: Chất béo, chất đạm 0,5
 - Bắp cải luộc: Chất xơ, vitamin 0,5
Người ra đề Tổ chuyên môn BGH duyệt
 Lâm Ngọc Quyên Vàng Thị Chản Lâm Văn Tráng PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Năm học: 2022 - 2023 
 NẬM KHÁNH MÔN: CÔNG NGHỆ 
 Lớp: 6
 ĐỀ 2 Thời gian: 45phút ( không kể thời gian phát đề)
Phần 1. Trắc nghiệm: (7điểm).
 Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm:
 A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Thịt, trứng, sữa.
 C. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành
Câu 2: Chất dinh dưỡng cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể là: 
 A. Chất đạm. B. Chất đường bột. C. Chất béo. D. Chất xơ.
Câu 3: Khu vực nào trong nhà là nơi thể hiện niềm tâm linh của mọi người?
 A. Khu vực ăn uống B. Khu vực sinh hoạt chung 
 C. Khu vực thờ cúng. D. Khu vực vệ sinh.
Câu 4: Khu vực nào trong nhà là nơi để gia chủ tiếp khách và các thành viên trong gia 
đình trò chuyện?
 A. Khu vực ăn uống B. Khu vực sinh hoạt chung
 C. Khu vực thờ cúng D. Khu vực vệ sinh.
Câu 5: Lắp thiết bị điện, nước và nội thất là các công việc của bước nào trong quá trình 
xây dựng nhà ở?
 A. Chuẩn bị. B. Thiết kế. C. Thi công thô. D. Hoàn thiện.
Câu 6: Người kĩ sư sẽ giúp chủ nhà hình dung được ngôi nhà của mình được thể hiện ở 
bước nào của quá trình xây dựng nhà ở?
 A. Chuẩn bị. B. Thiết kế. C. Thi công thô. D. Hoàn thiện.
Câu 7: Cách làm nào sau đây không tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh: 
 A. Không đóng chặt cửa tủ lạnh
 B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh
 C. Sử dụng tủ có dung tích phù hợp
 D. Sử dụng tủ lạnh có nhãn hiệu tiết kiệm điện năng
Câu 8: Để báo động khi có hỏa hoạn cần sử dụng cảm biến nào sau đây?
 A. Cảm biến ánh sáng. B. Cảm biến khói.
 C. Cảm biến khí gas. D. Cảm biến nhiệt.
Câu 9: Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm hệ thống an ninh, an toàn?
 A. Rèm cửa. B. Quạt điện. C. Camera. D. Máy giặt.
Câu 10: Thiết bị nào sau đây thuộc nhóm hệ thống chiếu sáng ?
 A. Rèm cửa. B. Quạt điện. C. Camera. D. Máy giặt.
Câu 11: Chất béo có nhiều trong thực phẩm nào:
 A. Kẹo, bánh. B. Mỡ, bơ. C. Sữa, trứng. D. Thịt gà, tôm.
Câu 12: Chất dinh dưỡng nào giúp cho xương và răng chắc khỏe?
 A. Chất đạm. B. Chất béo. C. Can xi. D. Sắt.
Câu 13: Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? 
 A. Bảo quản ở nhiệt độ thấp B. Luộc và trộn hỗn hợp C. Hấp chín thực phẩm C. Nướng thực phẩm
Câu 14: Bảo quản thoáng là phương pháp bảo quản như thế nào: 
 A. Chứa đựng hoặc bao kín bằng vật liệu có khả năng cách âm tốt.
 B. Là phương pháp bảo quản thực phẩm được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
 C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ từ 0-150C.
 D. Bảo quản ở nhiệt độ < -180C
 Câu 15: Vật liệu nào sau đây dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các 
 chung cư: 
 A. Lá cọ B. Tre 
 C. Gạch D. Rơm
Câu 16: Phần nào sau đây của ngôi nhà ở vị trí cao nhất?
 A. Mái nhà B. Khung nhà C . Móng nhà D. Sàn nhà.
Câu 17: Trong các vật liệu sau, vật liệu nào có sẵn trong thiên nhiên?
 A. Gỗ B. Gạch ngói C. Xi măng D. Thép
Câu 18: Theo em để xây dựng ngôi thực hiện theo mấy bước chính?
 A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 19: Đâu không phải hệ thống trong ngôi nhà thông minh?
 A. Hệ thống an ninh an toàn B. Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
 C. Hệ thống nhúng D.Hệ thống giải trí
Câu 20: Đâu là hệ thống chiếu sáng của ngôi nhà thông minh.
 A. Quạt điện B. Thiết bị điều khiển ánh sáng 
 C. Công tắc D. Bóng đèn chiếu sáng
Câu 21: Đâu không phải là đặc điểm ngôi nhà thông minh.
 A. Các thiết bị lắp đặt, sử dụng trong ngôi có công suất tiêu thụ điện năng thấp 
nhất.
 B. Có hệ thống điều khiển cho phép truy cập từ xa.
 C. Sử dụng cảm biến để giám sát các trạng thái của ngôi nhà như kiểm soát nhiệt 
độ, ánh sáng.
 D. Các thiết bị trong ngôi nhà có thẻ ghi nhớ thói quen của người sử dụng , tự 
thay đổi và cập nhật cài đặt sẵn cho phù hợp.
Câu 22: Nhóm thực phẩm nào giàu chất béo.
 A. Thịt bò B. Xúc xích C. Mỡ lợn D. Tôm
Câu 23: Có mấy nhóm thực phẩm.
 A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 24: Để cung cấp chất sơ cho cơ thể cần bổ sung cá loại thực phẩm nào sau đây.
 A. Rau, củ, quả B. Các loại thịt C. Gạo D. Chất béo
Câu 25: Để rèn luyện thói quen ăn khoa học, nội dung nào sau đây không đúng?
 A. Ăn đúng bữa B. Uống đủ nước 
 C. Ăn đúng cách D. Chỉ ăn đúng món mình thích
Câu 26: Đâu là nguồn cung cấp vitamin A:
 A. Trứng, bơ, cà chua B. Ớt chuông , cà rốt, cà chua
 C. Các loại quả có múi D. Các loại nấm
Câu 27: Thực phẩm nào thường sử dụng phương pháp bảo quản làm lạnh: 
 B. Ngô B. Khoai C. Cá D. Gạo
Câu 28: Nướng là phương pháp làm chín thực phẩm: A. Trong nước B. Trong chảo dầu 
 C. Sử dụng bằng hơi nước D. Nhiệt độ từ than, củi 
Phần 2. Tự luận: (3 điểm).
 Thực đơn bữa trưa hôm nay của nhà bạn A là:
 - Cơm trắng
 - Món mặn: Thịt lợn kho, lạc rang
 - Món rau: Bắp cải luộc, cà muối
 - Món canh: Canh trứng
 - Nước chấm: Nước mắm
 - Hoa quả tráng miệng: Quả quýt
Câu 1. Em hãy kể tên các món ăn có trong bữa ăn trên?
Câu 2. Em hãy cho biết các món ăn trong bữa ăn trên được chế biến bằng phương pháp 
nào?
Câu 3. Em hãy kể tên các chất dinh dưỡng chính có trong món thịt lợn kho, lạc rang và 
bắp cải luộc?
Người ra đề Tổ chuyên môn BGH duyệt
 Lâm Ngọc Quyên Vàng Thị Chản Lâm Văn Tráng PHÒNG GD&ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I
 TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS Năm học: 2022 – 2023
 NẬM KHÁNH MÔN: CÔNG NGHỆ 
 Lớp: 6
 ĐỀ 2
Phần 1. Trắc nghiệm: (7 điểm)
 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B B C B D B A B C A B C A B
Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án C A A C C B A C D A D C C D
Phần 2. Tự luận: (3 điểm)
 Câu Đáp án Điểm
 1 Các món ăn có trong bữa ăn: Cơm, tôm rang, đậu sốt cà chua, 0,5
 bắp cải luộc, cà muối, canh trứng.
 2 Phương pháp chế biến các món ăn trong thực đơn là: 
 - Cơm: Chế biến bằng phương pháp nấu 0,25
 - Thịt lợn kho: Chế biến bằng phương pháp kho 0,25
 - Lạc rang: Chế biến bằng phương pháp rang 0,25
 - Bắp cải luộc: Chế biến bằng phương pháp luộc 0,25
 - Cà muối: Chế biến bằng phương pháp muối chua 0,25
 - Canh trứng: Chế biến bằng phương pháp nấu 0,25
 3 Chất dinh dưỡng chính có trong: 
 - Thịt lợn kho, lạc rang: Chất béo, chất đạm 0,5
 - Bắp cải luộc: Chất xơ, vitamin 0,5
Người ra đề Tổ chuyên môn BGH duyệt
Lâm Ngọc Quyên Vàng Thị Chản Lâm Văn Tráng

Tài liệu đính kèm:

  • doc2_de_kiem_hoc_ki_i_cong_nghe_6_nam_hoc_2022_2023_truong_ptdt.doc