Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

docx 10 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 292Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ đề kiểm tra giữa học kì I môn Công nghệ Lớp 6 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn công nghệ lớp 6
Họ và tên: ........... Lớp: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm). Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?
A. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau. B. Chỉ sử dụng cho nam giới.
C. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. D. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động.
Câu 2: Phong cách dân gian 
A. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. B. Cổ hủ, lỗi thời.
C. Mang vẻ hiện đại. D. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
Câu 3: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
B. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
Câu 4: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần 
A. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. B. Cố định chắc chắn.
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. D. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
Câu 5: Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu W?
A. 110 hoặc 5.	 B. 100 và 5.	 C. 110.	D. 5.
Câu 6: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
A. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào. B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.
C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc. D. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
Câu 7: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ô vuông.	B. Hoa to.	C. Kẻ ngang.	D. Kẻ dọc.
Câu 8: Làm khô quần áo bằng máy tức là 
A. Sấy.	B. Phơi hoặc sấy.	C. Phơi.	D. Phơi và sấy.
Câu 9: Phong cách cổ điển có đặc điểm .
A. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự.	B. Lịch sự.
C. Nghiêm túc.	D. Giản dị.
Câu 10: Đèn điện là.
A. Đồ dùng điện để chiếu sáng.	B. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn.
C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm.	D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.
Câu 11: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, KHÔNG lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải mềm vừa phải.	B. Vải cứng.	C. Vải dày dặn. D. Vải mềm. mỏng.
Câu 12: “ Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong dân gian, dân tộc” là đặc điểm của phong cách thời trang nào?
A. Cổ điển.	B. Thể thao.	C. Lãng mạn. D. Dân gian.
Câu 13: Hình dạng của bóng đèn compact là 
A. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn.	B. Hình tròn.
C. Hình dạng ống xoắn.	D. Hình chữ U.
Câu 14: Hành động dưới đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng đèn điện?
A. Tắt toàn bộ đèn khi đi ra ngoài.	B. Bật, tắt đèn liên tục.
C. Tháo bóng đèn khi đã ngắt điện.	D. Lắp đặt đèn ở nơi khô ráo.
Câu 15: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:
A. Màu sắc. B. Chất liệu. C. Kiểu dáng. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 16: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào 
A. Hoạt động. B. Thời điểm. C. Hoàn cảnh xã hội. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 17: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: 
A. Đuôi đèn.	B. Dây điện.	C. Sợi đốt. D. Bóng thủy tinh.
Câu 18: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết.
Câu 19: Cấu tạo của đèn sợi đốt là: 
A. Ống thủy tinh, hai điện cực.	 B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn.
C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn.	 D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực.
Câu 20: Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm 
	A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú.
	B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu.
	C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú.
	D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú.
Câu 21: Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau 
A. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy. B. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt. D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt.
Câu 22: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Đèn sợi đốt.	B. Đèn huỳnh quang.	C. Đèn compact.	D. Đèn LED.
Câu 23: Phát biểu sau:“ Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự” nói về phong cách nào?
A. Phong cách lãng mạn.	B. Phong cách dân gian.
C. Phong cách thể thao.	D. Phong cách cổ điển.
Câu 24: Bóng đèn sợi đốt có bộ phận nào sau đây?
A. Đuôi đèn.	B. Bóng thủy tinh.	C. Sợi đốt. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 25: Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học.	B. Trang phục lao động.
C. Trang phục ở nhà.	D. Trang phục dự lễ hội.
Câu 26: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là 
A. Điện áp hoặc công suất định mức. B. Điện áp định mức.
C. Công suất định mức. D. Điện áp định mức và công suất định mức.
Câu 27: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
 A. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật. 
 B. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp.
 C. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
 D. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
Câu 28: Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng. B. Là kiểu trang phục được sử dụng rộng rãi.
C. Là kiểu trang phục thịnh hành. D. Là kiểu trang phục phổ biến và được nhiều người ưa chuộng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày các cách phối hợp trang phục cơ bản?
Câu 2( 1 điểm): Một nhà sản xuất đưa ra các thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn như sau:
Độ sáng
( Lumen)
Công suất tiêu thụ
Bóng đèn sợi đốt
Bóng đèn compact
Bóng đèn LED
220
25W
6 W
3 W
400
40 W
9 W
5 W
700
60 W
12 W
7 W
 Nếu một bóng đèn sợi đốt với thông số kĩ thuật 220V- 40W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn một loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em.
------ HẾT ------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn công nghệ lớp 6
Họ và tên: ........... Lớp: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Bóng đèn sợi đốt có bộ phận nào sau đây?
A. Đuôi đèn.	B. Bóng thủy tinh.	C. Sợi đốt. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 2: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết.
Câu 3: : Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Đèn sợi đốt.	B. Đèn huỳnh quang.	C. Đèn compact.	D. Đèn LED.
Câu 4: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: 
A. Đuôi đèn.	B. Dây điện.	C. Sợi đốt. D. Bóng thủy tinh.
Câu 5: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
A. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào. B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.
C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc. D. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
Câu 6: Phong cách dân gian 
A. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. B. Cổ hủ, lỗi thời.
C. Mang vẻ hiện đại. D. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
Câu 7: Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng. B. Là kiểu trang phục được sử dụng rộng rãi.
C. Là kiểu trang phục thịnh hành. D. Là kiểu trang phục phổ biến và được nhiều người ưa chuộng.
Câu 8: “Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong dân gian, dân tộc” là đặc điểm của phong cách thời trang nào?
A. Cổ điển.	B. Thể thao.	C. Lãng mạn. D. Dân gian.
Câu 9: Làm khô quần áo bằng máy tức là 
A. Sấy.	B. Phơi hoặc sấy.	C. Phơi.	D. Phơi và sấy.
Câu 10: Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học.	B. Trang phục lao động.
C. Trang phục ở nhà.	D. Trang phục dự lễ hội.
Câu 11: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ô vuông.	B. Hoa to.	C. Kẻ ngang.	D. Kẻ dọc.
Câu 12: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?
A. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau. B. Chỉ sử dụng cho nam giới.
C. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. D. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động.
Câu 13: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
B. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
Câu 14: Đèn điện là.
A. Đồ dùng điện để chiếu sáng.	B. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn.
C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm.	D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.
Câu 15: Hình dạng của bóng đèn compact là 
A. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn.	B. Hình tròn.
C. Hình dạng ống xoắn.	D. Hình chữ U.
Câu 16: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là 
A. Điện áp hoặc công suất định mức. B. Điện áp định mức.
C. Công suất định mức. D. Điện áp định mức và công suất định mức.
Câu 17: Phát biểu sau:“ Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự” nói về phong cách nào?
A. Phong cách lãng mạn.	B. Phong cách dân gian.
C. Phong cách thể thao.	D. Phong cách cổ điển.
Câu 18: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp
A. Màu sắc. B. Chất liệu. C. Kiểu dáng. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 19: Cấu tạo của đèn sợi đốt là 
A. Ống thủy tinh, hai điện cực.	 B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn.
C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn.	 D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực.
Câu 20: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần 
A. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. B. Cố định chắc chắn.
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. D. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
Câu 21: Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu W?
A. 110 hoặc 5.	 B. 100 và 5.	 C. 110.	D. 5.
Câu 22: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
A. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật. 
B. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp.
C. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
D. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
Câu 23: Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm 
	A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú.
	B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu.
	C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú.
	D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú.
Câu 24: Hành động dưới đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng đèn điện?
A. Tắt toàn bộ đèn khi đi ra ngoài.	B. Bật, tắt đèn liên tục.
C. Tháo bóng đèn khi đã ngắt điện.	D. Lắp đặt đèn ở nơi khô ráo.
Câu 25: Phong cách cổ điển có đặc điểm: .
A. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự.	B. Lịch sự.
C. Nghiêm túc.	D. Giản dị.
Câu 26: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào 
A. Hoạt động. B. Thời điểm. C. Hoàn cảnh xã hội. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 27: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, KHÔNG lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải mềm vừa phải.	B. Vải cứng.	C. Vải dày dặn. D. Vải mềm. mỏng.
Câu 28: Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau 
A. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy. B. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt. D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm).
Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày các cách phối hợp trang phục cơ bản?
Câu 2( 1 điểm): Một nhà sản xuất đưa ra các thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn như sau:
Độ sáng
( Lumen)
Công suất tiêu thụ
Bóng đèn sợi đốt
Bóng đèn compact
Bóng đèn LED
220
25W
6 W
3 W
400
40 W
9 W
5 W
700
60 W
12 W
7 W
Nếu một bóng đèn sợi đốt với thông số kĩ thuật 220V- 40W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn một loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em.
------ HẾT ------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn công nghệ lớp 6..
Họ và tên: ........... Lớp: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần 
A. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. B. Cố định chắc chắn.
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. D. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
Câu 2: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là 
A. Điện áp hoặc công suất định mức. B. Điện áp định mức.
C. Công suất định mức. D. Điện áp định mức và công suất định mức.
Câu 3: Làm khô quần áo bằng máy tức là: 
A. Sấy.	B. Phơi hoặc sấy.	C. Phơi.	D. Phơi và sấy.
Câu 4: Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu W?
A. 110 hoặc 5.	 B. 100 và 5.	 C. 110.	D. 5.
Câu 5: Phát biểu sau:“ Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự” nói về phong cách nào?
A. Phong cách lãng mạn.	B. Phong cách dân gian.
C. Phong cách thể thao.	D. Phong cách cổ điển.
Câu 6: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết.
Câu 7: “Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong dân gian, dân tộc” là đặc điểm của phong cách thời trang nào?
A. Cổ điển.	B. Thể thao.	C. Lãng mạn. D. Dân gian.
Câu 8: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ô vuông.	B. Hoa to.	C. Kẻ ngang.	D. Kẻ dọc.
Câu 9: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
A. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào. B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.
C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc. D. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
Câu 10: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
 A. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật. 
 B. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp.
 C. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
 D. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
Câu 11: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào 
A. Hoạt động. B. Thời điểm. C. Hoàn cảnh xã hội. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 12: Hình dạng của bóng đèn compact là 
A. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn.	B. Hình tròn.
C. Hình dạng ống xoắn.	D. Hình chữ U.
Câu 13: Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau: 
A. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy. B. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt. D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt.
Câu 14: Phong cách dân gian 
A. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. B. Cổ hủ, lỗi thời.
C. Mang vẻ hiện đại. D. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
Câu 15: Hành động dưới đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng đèn điện?
A. Tắt toàn bộ đèn khi đi ra ngoài.	B. Bật, tắt đèn liên tục.
C. Tháo bóng đèn khi đã ngắt điện.	D. Lắp đặt đèn ở nơi khô ráo.
Câu 16: Cấu tạo của đèn sợi đốt là 
A. Ống thủy tinh, hai điện cực.	 B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn.
C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn.	 D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực.
Câu 17: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?
A. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau. B. Chỉ sử dụng cho nam giới.
C. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. D. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động.
Câu 18: Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm 
	A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú.
	B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu.
	C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú.
	D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú.
Câu 19: Bóng đèn sợi đốt có bộ phận nào sau đây?
A. Đuôi đèn.	B. Bóng thủy tinh.	C. Sợi đốt. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 20: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
B. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
Câu 21: Đèn điện là.
A. Đồ dùng điện để chiếu sáng.	B. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn.
C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm.	D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.
Câu 22: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Đèn sợi đốt.	B. Đèn huỳnh quang.	C. Đèn compact.	D. Đèn LED.
Câu 23: Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học.	B. Trang phục lao động.
C. Trang phục ở nhà.	D. Trang phục dự lễ hội.
Câu 24: Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng. B. Là kiểu trang phục được sử dụng rộng rãi.
C. Là kiểu trang phục thịnh hành. D. Là kiểu trang phục phổ biến và được nhiều người ưa chuộng.
Câu 25: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: 
A. Đuôi đèn.	B. Dây điện.	C. Sợi đốt. D. Bóng thủy tinh.
Câu 26: Phong cách cổ điển có đặc điểm .
A. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự.	B. Lịch sự.
C. Nghiêm túc.	D. Giản dị.
Câu 27: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp
A. Màu sắc. B. Chất liệu. C. Kiểu dáng. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 28: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, KHÔNG lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải mềm vừa phải.	B. Vải cứng.	C. Vải dày dặn. D. Vải mềm. mỏng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày các cách phối hợp trang phục cơ bản?
Câu 2( 1 điểm): Một nhà sản xuất đưa ra các thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn như sau:
Độ sáng
( Lumen)
Công suất tiêu thụ
Bóng đèn sợi đốt
Bóng đèn compact
Bóng đèn LED
220
25W
6 W
3 W
400
40 W
9 W
5 W
700
60 W
12 W
7 W
 Nếu một bóng đèn sợi đốt với thông số kĩ thuật 220V- 40W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn một loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em.
------ HẾT ------
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn công nghệ lớp 6
Họ và tên: ........... Lớp: 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Em hãy chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Hành động dưới đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng đèn điện?
A. Tắt toàn bộ đèn khi đi ra ngoài.	B. Bật, tắt đèn liên tục.
C. Tháo bóng đèn khi đã ngắt điện.	D. Lắp đặt đèn ở nơi khô ráo.
Câu 2: Làm khô quần áo bằng máy tức là 
A. Sấy.	B. Phơi hoặc sấy.	C. Phơi.	D. Phơi và sấy.
Câu 3: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, KHÔNG lựa chọn chất liệu vải nào sau đây?
A. Vải mềm vừa phải.	B. Vải cứng.	C. Vải dày dặn. D. Vải mềm. mỏng.
Câu 4: Theo em, tại sao phải lưu ý đến các thông số kĩ thuật?
 A. Sử dụng đúng yêu cầu kĩ thật. 
 B. Để lựa chọn đồ dùng điện cho phù hợp.
 C. Không cần phải chú ý đến thông số kĩ thuật.
 D. Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp và sử dụng đúng yêu cầu kĩ thuật.
Câu 5: Đèn điện là.
A. Đồ dùng điện để chiếu sáng.	B. Đồ dùng điện để làm sạch bụi bẩn.
C. Đồ dùng điện để chế biến thực phẩm.	D. Đồ dùng điện để bảo quản thực phẩm.
Câu 6: Cấu tạo của đèn sợi đốt là: 
A. Ống thủy tinh, hai điện cực.	 B. Bóng thủy tinh, sợi đốt, đuôi đèn.
C. Vỏ bóng, bảng mạch, đuôi đèn.	 D. Vỏ bóng, sợi đốt, hai điện cực.
Câu 7: Nội dung nào sau không đúng về phong cách thể thao?
A. Có thể ứng dụng cho nhiều lứa tuổi khác nhau. B. Chỉ sử dụng cho nam giới.
C. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn. D. Thiết kế đơn giản, tạo sự thoải mái khi vận động.
Câu 8: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào.
A. Hoạt động. B. Thời điểm. C. Hoàn cảnh xã hội. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 9: Phong cách dân gian: 
A. Vừa mang vẻ đẹp hiện đại, vừa đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc. B. Cổ hủ, lỗi thời.
C. Mang vẻ hiện đại. D. Đậm nét văn hóa của mỗi dân tộc.
Câu 10: Một bóng đèn LED có thông số kĩ thuật như sau: 110V – 5W. Hỏi bóng đèn đó có công suất định mức là bao nhiêu W?
A. 110 hoặc 5.	 B. 100 và 5.	 C. 110.	D. 5.
Câu 11: Phong cách cổ điển có đặc điểm....
A. Giản dị, nghiêm túc và lịch sự.	B. Lịch sự.
C. Nghiêm túc.	D. Giản dị.
Câu 12: “Khai thác yếu tố văn hóa, truyền thống trong dân gian, dân tộc” là đặc điểm của phong cách thời trang nào?
A. Cổ điển.	B. Thể thao.	C. Lãng mạn. D. Dân gian.
Câu 13: Để tạo ra hiệu ứng thẩm mĩ nâng cao vẻ đẹp của người mặc, cần phối hợp:
A. Màu sắc. B. Chất liệu. C. Kiểu dáng. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 14: Bóng đèn sợi đốt có bộ phận nào sau đây?
A. Đuôi đèn.	B. Bóng thủy tinh.	C. Sợi đốt. D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 15: Giặt, phơi trang phục được tiến hành theo thứ tự các bước như sau 
A. Giặt → Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy. B. Chuẩn bị giặt → Giặt → Phơi hoặc sấy.
C. Chuẩn bị giặt → Phơi hoặc sấy → Giặt. D. Phơi hoặc sấy → Giặt → Chuẩn bị giặt.
Câu 16: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào?
A. Kẻ ô vuông.	B. Hoa to.	C. Kẻ ngang.	D. Kẻ dọc.
Câu 17: Tại sao phải xử lí đúng cách đối với các đồ dùng điện khi không sử dụng nữa?
A. Tránh tác hại ảnh hưởng đến môi trường. B. Tránh ảnh hưởng đến sức khỏe con người.
C. Tránh ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. D. Không cần thiết.
Câu 18: Phát biểu sau:“ Trang phục có hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự” nói về phong cách nào?
A. Phong cách lãng mạn.	B. Phong cách dân gian.
C. Phong cách thể thao.	D. Phong cách cổ điển.
Câu 19: Đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện là 
A. Điện áp hoặc công suất định mức. B. Điện áp định mức.
C. Công suất định mức. D. Điện áp định mức và công suất định mức.
Câu 20: Loại đèn điện nào tiết kiệm điện năng nhất?
A. Đèn sợi đốt.	B. Đèn huỳnh quang.	C. Đèn compact.	D. Đèn LED.
Câu 21: Hãy cho biết tên của vị trí số 1 trong hình sau: 
A. Đuôi đèn.	B. Dây điện.	C. Sợi đốt. D. Bóng thủy tinh.
Câu 22: Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
A. Giúp chúng ta biết người mặc đến từ quốc gia nào. B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.
C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc. D. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.
Câu 23: Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông?
A. Trang phục đi học.	B. Trang phục lao động.
C. Trang phục ở nhà.	D. Trang phục dự lễ hội.
Câu 24: Xu hướng chung của thời trang trong thời gian tới có ưu điểm 
	A. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng; màu sắc đa dạng, phong phú.
	B. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu.
	C. Đơn giản; tiện dụng với kiểu dáng, chất liệu; màu sắc đa dạng, phong phú.
	D. Đơn giản; màu sắc đa dạng, phong phú.
Câu 25: Em hiểu thế nào là thời trang?
A. Là kiểu trang phục được nhiều người ưa chuộng. B. Là kiểu trang phục được sử dụng rộng rãi.
C. Là kiểu trang phục thịnh hành. D. Là kiểu trang phục phổ biến và được nhiều người ưa chuộng.
Câu 26: Hình dạng của bóng đèn compact là: 
A. Hình chữ U hoặc hình dạng ống xoắn.	B. Hình tròn.
C. Hình dạng ống xoắn.	D. Hình chữ U.
Câu 27: Để đảm bảo an toàn cho đồ dùng điện, cần 
A. Vận hành đồ dùng điện theo cảm tính. B. Cố định chắc chắn.
C. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định. D. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn.
Câu 28: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào?
A. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính.
B. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng.
C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm):
Câu 1( 2 điểm): Em hãy trình bày các cách phối hợp trang phục cơ bản?
Câu 2( 1 điểm): Một nhà sản xuất đưa ra các thông tin về độ sáng và công suất tiêu thụ của một số loại bóng đèn như sau:
Độ sáng
( Lumen)
Công suất tiêu thụ
Bóng đèn sợi đốt
Bóng đèn compact
Bóng đèn LED
220
25W
6 W
3 W
400
40 W
9 W
5 W
700
60 W
12 W
7 W
 Nếu một bóng đèn sợi đốt với thông số kĩ thuật 220V- 40W bị hỏng, em hãy tham khảo thông tin trên và lựa chọn một loại bóng đèn để thay thế. Giải thích sự lựa chọn của em.
------ HẾT ------
Kí hiệu nhận biết đề số bao nhiêu
Kí hiệu đề 1: sau các phần I và II là dấu “.”.
Kí hiệu đề 2: sau phần II chỉ là dấu “.”
Kí hiệu đề 3: sau môn công nghệ lớp 6 có dấu “..”
Kí hiệu đề 4: sau các phần I và II là dấu “ :”.
Hướng dẫn chấm thi
ĐỀ I:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm
1.B
2.A
3.A
4.D
5.D
6.B
7.D
8.A
9.A
10.A
11.D
12.D
13.A
14.B
15.D
16.D
17.D
18.C
19.B
20.C
21.B
22.D
23.D
24.D
25.B
26.D
27.D
28.D
II. PHẦN TỰ LUẬN
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
* Phối hợp về họa tiết:
Vải hoa hợp với vải trơn có màu trùng với một trong các màu chính của vải hoa.
Không nên mặc áo và quần có hai họa tiết khác nhau.
* Phối hợp về màu sắc:
Có nhiều cách khác nhau để phối hợp màu sắc của trang phục.
Có thể phối hợp trang phục dựa trên vòng màu theo nguyên tắc sau:
- Sử dụng một màu hoắc kết hợp các sắc độ trong cùng một màu.
- Kết hợp nhiều màu với nhau như: màu đối nhau, các màu cạnh nhau,  trên vòng màu cơ bản.
- Lưu ý: Riêng màu trắng và màu đen có thể kết hợp với các màu bất kì.
1đ (0,25đ)
0.5
0,5
1đ(0,25đ)
0,25
0,75đ( 0,25đ)
0,25
0,25
0,25
2
+ Chọn bóng đèn: Compact 9 W hoặc bóng đèn LED 5 W để thay thế. 
+ Giải thích: đèn compact 9 W hoặc bóng đèn LED 5 W để thay thế.
0,5đ
0,5đ
ĐỀ II:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm
1.C
2.B
3.C
4.A
5.B
6.B
7.D
8.D
9.D
10.A
11.C
12.B
13.D
14.C
15.C
16.B
17.A
18.C
19.B
20.D
21.D
22.B
23.C
24.B
25.B
26.C
27.D
28.B
ĐỀ III:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm
1.D
2.B
3.D
4.A
5.C
6.B
7.B
8.D
9.B
10.A
11.D
12.B
13.B
14.C
15.D
16.B
17.A
18.C
19.C
20.D
21.B
22.B
23.D
24.B
25.C
26.C
27.B
28.B
ĐỀ IV:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25 điểm
1.D
2.B
3.D
4.A
5.B
6.B
7.C
8.C
9.C
10.A
11.D
12.B
13.C
14.D
15.D
16.B
17.A
18.D
19.B
20.C
21.C
22.B
23.D
24.B
25.B
26.D
27.C
28.B

Tài liệu đính kèm:

  • docxbo_de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_cong_nghe_lop_6_nam_hoc_202.docx