PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HOC KÌ 1 TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 2 Môn: Công nghệ 8 Năm học: 2022 -2023 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng (%) Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL - Nhận biết được các hướng - Biết được quy ước vẽ ren - Vẽ được hình chiếu Vẽ kĩ chiếu của các hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, thuật - Biết được trình tự đọc bản hình chiếu cạnh của vật vẽ chi tiết, bản vẽ lắp thể. Số câu 1(C1) 1(C5) 1(C2) 1(C6) 4 Số điểm 0,5 3 0,5 2 6=60% Cơ khí - Biết được các dụng cụ cơ - Biết cách phân loại các vật Giải thích ứng dụng khí phổ biến. liệu cơ khí phổ biến thực tế các kiểu mối - Hiểu được khái niệm chi ghép, phân biệt chi tiết máy. tiết máy - Hiểu được các kiểu lắp ghép giữa các chi tiết Số câu 1(C4) 1(C3) 1(C7) 1(C8) 4 Số điểm 0,5 0.5 2 1 4=40% Tổng câu 2 1 2 1 1 1 8 Tổngđiểm 1 3 1 2 2 1 10 Tỉ lệ % 10% 30% 10% 20% 20% 10% 100% PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 2 Môn: Công nghệ 8 Năm học: 2022 -2023 (Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề) Đề gồm 1 trang 8 câu ĐỀ SỐ 1 I. Trắc nghiệm: (2đ) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng. Câu 1(0,5đ) Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ: A.Từ trước tới B.Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải Câu 2(0,5đ) Đai ốc là chi tiết có ren gì? A. Ren trong B. Ren ngoài. C. Ren lỗ D. Ren trục Câu3(0,5đ) Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu phi kim loại: A. Nhôm B. Đồng C. Cao su D. Chất dẻo Câu 4(0,5đ) Hãy cho biết đâu là dụng cụ tháo lắp trong các dụng cụ cơ khí dưới đây: A. Tua vít B. Cưa C. Cờ lê, mỏ lết D. Búa B. Tự luận: (8đ) Câu 5(3đ) Trình bày trình tự đọc bản vẽ chi tiết? Câu 6(2đ): Em hãy vẽ hình chiếu đứng,hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: Câu 7(2đ) Thế nào là chi tiết máy? Chi tiết máy được lắp ghép với nhau như thế nào? Câu 8(1đ) Giải thích tại sao không hàn quai nồi, ấm nhôm mà phải sử dụng đinh tán để nối quai với thân nồi, ấm nhôm. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 2 Môn: Công nghệ 8 Năm học: 2022 -2023 ĐỀ SỐ 1 A.Trắc nghiệm(2đ): Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng. Câu 1 2 3 4 Đáp án B A,C C, D A, C Điểm 0,5 A( 0,25) C( 0,25) A( 0,25) C(0,25) D ( 0,25) C( 0,25) B. Tự luận(8đ) : Câu Nội dung Điểm Trình tự đọc bản vẽ chi tiết : Trỡnh tự đọc Nội dung cần hiểu 1. Khung tên - Tên gọi chi tiết 0,5 - Vật liệu - Tỉ lệ 2. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu 0,25 - Vị trí hình cắt 0,25 5 3. Kích thước - Kích thước chung của chi tiết 0,5 - Kích thước các phần của chi tiết 0,5 4. Yêu cầu kĩ - Gia công 0,25 thuật - Xử lí bề mặt 0,25 5. Tổng hợp - Mô tả hình dạng và cấu tạo của 0,25 chi tiết - Công dụng của chi tiết 0,25 H 1 H 2 H1 -1 H2- 0,5 H3- 0,5 6 H 3 - Chi tiết máy là phần tử có cấu tạo hoàn chỉnh và thực hiện một 1 nhiệm vụ nhất định trong máy. - Chi tiết máy sau khi gia công xong cần được lắp ghép theo 2 kiểu mối ghép đó là : 7 + Mối ghép động : các chi tiết ghép có thể xoay, trượt, lăn và ăn 0,5 khớp. + Mối ghép cố định : Các chi tiết ghép không có chuyển động 0,5 tương đối với nhau gồm mối ghép tháo được và mối ghép không tháo được. - Vì chi tiết ghép rất mỏng không thể hàn được nên phải sử dụng 1 8 đinh tán chịu được nhiệt độ cao. PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 2 Môn: Công nghệ 8 Năm học: 2022 -2023 (Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề) Đề gồm 1 trang 8 câu ĐỀ SỐ 2 A. Trắc nghiệm (2đ) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng. Câu 1(0,5đ) Hinh chiếu cạnh có hướng chiếu từ: A.Từ trước tới B.Từ trên xuống C. Từ trái sang D. Từ phải sang Câu 2(0,5đ) Đinh vít là chi tiết có ren gì? A. Ren trong B. Ren ngoài. C. Ren lỗ D. Ren trục Câu 3(0,5đ) Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu kim loại: A. Nhôm B. Đồng C. Cao su D. Chất dẻo Câu 4(0,5đ) Hãy cho biết đâu là dụng cụ gia công trong các dụng cụ cơ khí dưới đây: A. Tua vít B. Cưa C. Cờ lờ, mỏ lết D. Bỳa B. Tự luận(8đ): Câu 5(3đ) Trình bày trình tự đọc bản vẽ lắp? Câu6(2đ) Em hãy vẽ hình chiếu đứng,hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh của vật thể sau: Câu 7(2đ) Thế nào là mối ghép cố định? Chúng gồm mấy loại? Nêu sự khác biệt cơ bản của các loại mối ghép đó? Câu 8(1đ) Xích xe đạp, bu lông, đai ốc có phải chi tiết máy không? PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 2 Môn: Công nghệ 8 Năm học: 2022 -2023 ĐỀ SỐ 2 A. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng: Câu 1 2 3 4 Đáp án C B, D A, B B, D Điểm 0,5 B( 0,25) A( 0,25) B( 0,25) D(0,25) B ( 0,25) D( 0,25) B. Tự luận: (8 điểm) Câu Nội dung Điểm Trình tự đọc bản vẽ lắp : Trình tự đọc Nội dung cần hiểu 1. Khung tên - Tên gọi sản phẩm 0,25 - Tỉ lệ bản vẽ 0,25 2. Bảng kê - Tên gọi chi tiết và số lượng chi 0,5 tiết 3. Hình biểu diễn - Tên gọi hình chiếu, hình cắt 0,5 5 4. Kích thước - Kích thước chung 0,25 - Kích thước lắp giữa các chi tiết 0,25 - Kích thước xác định khoảng 0,25 cách giữa các chi tiết 5. Phân tích chi tiết - Vị trí của các chi tiết 0,25 6. Tổng hợp - Trình tự tháo, lắp 0,25 - Công dụng của sản phẩm 0,25 H 1 H 2 H1 -1 H2- 0,5 H3- 0,5 6 H 3 7 - Mối ghép cố định là những mối ghép mà các chi tiết được 0,5 ghép không có chuyển động tương đối với nhau. - Chúng gồm hai loại : + Mối ghép tháo được 0,25 + Mối ghép không tháo được. 0,25 - Sự khau nhau của các loại mối ghép đó : + Mối ghép không tháo được, muốn tháo rời chi tiết bắt buộc 0,5 phải phá hỏng một thành phần nào đó của mối ghép. + Mối ghép tháo được có thể tháo rời các chi tiết ở dạng 0,5 nguyên vẹn như trước khi ghép - Xích xe đạp không phải chi tiết máy vì để tạo thành xích 0,5 thì phải ghép nhiều mắt xích với nhau. 8 - Bu lông, đai ốc là chi tiết máy vì chúng không thể tháo dời 0,5 ra được nữa
Tài liệu đính kèm: