PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 2 Môn: Công nghệ 6 Năm học: 2022 -2023 TT Nội dung Đơn vị kiến thức Mức độ nhận thức Tống % kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Số CH Thời Tổng cao gian điểm (phút) Số Thời Số Thời Số Thời Số Thời TN TL CH gian CH gian CH gian CH gian (phút) (phút) (phút) (phút) 1 Nhà ở Nhà ở đối với con 2 2 5 người Xây dựng nhà ở 2 2 5 Ngôi nhà thông minh 1 1 2,5 Sử dụng năng lượng 1 1 2 7,5 trong gia đình 2 Bảo quản Thực phẩm và dinh 2 1 1 3 1 30 và chế dưỡng biến thực Bảo quản thực phẩm 3 2 5 17,5 phẩm Chế biến thực phẩm 5 2 1 7 1 32,5 Tổng 16 12 6 18 2 10 1 5 22 2 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 70 30 Tỉ lệ chung % 70 30 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 2 Môn: Công nghệ 6 Năm học: 2022 -2023 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Nội dung Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT Đơn vị kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng kiến thức đánh giá biết hiểu dụng cao 1 Nhà ở Nhà ở đối với con Nhận biết: 2 người -Nêu được vai trò của nhà ở. C1,C2 - Nêu được đặc điểm chung của nhà ở Việt Nam. - Kể được một số kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Thông hiểu: - Phân biệt được một số kiểu kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. Vận dụng: - Xác định được kiểu kiến trúc ngôi nhà em đang ở. Xây dựng nhà ở Nhận biết: 2 - Kể tên được một số vật liệu xây dựng nhà ở. C3,C4 - Kể tên được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Thông hiểu: - Sắp xếp đúng trình tự các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. - Mô tả được các bước chính để xây dựng một ngôi nhà. Ngôi nhà thông Nhận biết: 1 minh - Nêu được đặc điểm của ngôi nhà thông minh. C5 Thông hiểu: - Mô tả được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. - Nhận diện được những đặc điểm của ngôi nhà thông minh. Sử dụng năng Nhận biết: 1 1 lượng trong gia - Trình bày được một số biện pháp sử dụng C6 C7 đình năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Thông hiểu: - Giải thích được vì sao cần sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng: - Đề xuất được những việc làm cụ thể để xây dựng thói quen sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số biện pháp sử dụng năng lượng trong gia đình tiết kiệm, hiệu quả. 2 Bảo quản Thực phẩm và Nhận biết: 2 1 1 và chế dinh dưỡng - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. C8,C9 C10 C23 thực - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm phẩm thực phẩm chính. Thông hiểu: - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm thực phẩm chính đối với sức khoẻ con người. Vận dụng: - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. Bảo quản thực Nhận biết: 3 2 phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản C11, C14, thực phẩm. C12, C22 - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực C13 phẩm phổ biến. Thông hiểu: - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: - Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. Chế biến thực Nhận biết: 5 2 1 phẩm - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến C16,C17 C15, C24 thực phẩm. , C18, C21 - Nêu được một số phương pháp chế biến thực C19,C20 phẩm phổ biến. - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. Tổng 16 6 1 1 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 2 Môn: Công nghệ 6 Năm học: 2022 -2023 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) Đề gồm 3 trang 24 câu ĐỀ SỐ 1 A. TRẮC NGHIỆM(7đ): Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất. Câu 1(0,25đ)Nhà ở giúp bảo vệ con người trước các hiện tượng thiên nhiên là: a. Mưa, nắng. b. Gió, bão. c. Tuyết, lũ lụt. d. Nước. e. Không khí A. a,b,d B. a,b,c C. b,c,d D. b,c,e Câu 2(0,25đ)Kiến trúc nào sau đây không phải là kiến trúc nhà ở đặc trưng ở Việt Nam. A. Nhà trên xe B. Nhà nổi C. Nhà chung cư D. Nhà ba gian Câu 3(0,25đ) Vật liệu nào sau đây không dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư: A. Thép B. Xi măng, cát C. Gạch, đá D. Lá (tre, tranh, dừa....) Câu 4(0,25đ) Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm: A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn,lợp mái. C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái D. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện Câu 5(0,25đ) Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về ngôi nhà thông minh: A.Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà C. Ngôi nhà thông minh được được xây dựng bằng những vât liệu đặc biệt D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền Câu 6(0,25đ)Cách làm nào sau đây giúp em tiết kiệm điện khi sử dụng tủ lạnh: A. Cất thức ăn còn nóng vào tủ lạnh B. Hạn chế số lần và thời gian mở cửa tủ lạnh C. Sử dụng tủ lạnh dung tích lớn cho gia đình ít người D. Không đóng chặt cửa tủ lạnh khiến hơi lạnh thất thoát ra ngoài. Câu 7(0,25đ) Việc làm nào sau đây không tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A. Tắt tivi khi không sử dụng. B. Lắp đặt hệ thống năng lượng mặt trời. C. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. D. Sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng. Câu 8(0,25đ) Đâu Không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo B. Nhóm thực phẩm giàu chất Xơ C. Nhóm thực phẩm giàu Vitamin D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng Câu 9(0,25đ) Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất đạm: A. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai. B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Mỡ, bơ, dầu đậu nành Câu 10(0,5đ)Nhóm thực phẩm nào giúp cho sự phát triển của xương, hoạt động của cơ bắp, cấu tạo hồng cầu: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin . C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 11(0,25đ) Ý nào sau đây Không phải là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm: A. Đảm bảo chất dinh dưỡng của thực phẩm. B. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm. C. Đảm bảo chất lượng của thực phẩm. D. Tạo ra các món ăn đa dạng hơn. Câu 12(0,25đ) Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A.Nướng và muối chua. B. Luộc và trộn hỗ hợp. C. Xào và muối chua. D. Làm lạnh và đông lạnh. Câu 13(0,25đ) Rau, quả sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản: A. Bảo quản đông lạnh B. Bảo quản trong tủ lạnh C. Bảo quản làm lạnh D. Cất vào trong hộp kín Câu 14(0,5đ) Tìm phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm A. Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. Không để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. Câu 15(0,5đ) Hạn chế của phương pháp luộc là: A. Khó khăn trong việc lựa chọn thực phẩm và bảo quản B. Thời gian chế biến lâu C. Một số Vitamin trong thực phẩm có thể bị hòa tan trong nước D. Thay đổi màu sắc của thực phẩm. Câu 16(0,25đ) Vai trò của chế biến thực phẩm là: A. Tạo ra món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng B. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm C. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm D. Đảm bảo chất lượng thực phẩm Câu 17(0,25đ) Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua C. Rau muống luộc. D. Trứng rán. Câu 18(0,25đ) Bước nào không có trong quy trình chế biến món rau xà lách trộn dầu giấm? A. Luộc rau xà lách. B. Nhặt, rửa rau xà lách. C. Pha hỗn hợp dầu giấm. D. Trộn rau xà lách với hỗn hợp dầu giấm. Câu 19(0,25đ) Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng B. Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố C. Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng D. Ăn khoai tây mọc mầm Câu 20(0,25đ) Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp có sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. B. Dưa cải chua C. Nộm rau muống. D. Salad hoa quả. Câu 21(0,5đ) Nhược điểm của các thức ăn nhanh: A. Có chứa chất đạm B.Quá nhiều chất béo, đường, muối C. Giá trị dinh dưỡng giảm D. Có nhiều chất dinh dưỡng Câu 22(0,5đ) Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? a. Rau, quả, thịt, cá... phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp b. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín c. Để chung dụng cụ dành cho thực phẩm chín và thực phẩm sống d. Không che đậy thực phẩm e. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng A. a,b,e B. b,c,d C. a,b,e D. a,b,d B. TỰ LUẬN (3đ): Câu 23(2đ): Nam là học sinh lớp 6 có cân nặng hơi thừa so với tiêu chuẩn. Bạn ấy rất thích ăn những món ăn nhanh, đồ rán và chiên xào. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Nam lựa chọn những loại thực phẩm phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 24(1đ): Em hãy lựa chọn một món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt và lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món ăn đó PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ I TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 2 Môn: Công nghệ 6 Năm học: 2022 -2023 ĐỀ SỐ 1 A. TRẮC NGHIỆM(7đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án B A D D B B C B C D D Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đáp án D C B C A B A B A B C Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19, 20: Mỗi câu 0.25 điểm Câu 7, 10, 14, 15, 21, 22: Mỗi câu 0.5 điểm B. TỰ LUẬN (3đ) Câu Đáp án Điểm Lời khuyên cho bạn Nam: + Hạn chế ăn đồ ăn nhanh, rán và chiên xào 0,5 23 + Tăng cường ăn rau xanh và hoa quả 0,5 + Kết hợp đa dạng các loại thực phẩm trong bữa ăn 0,5 0,5 + Uống đủ nước - Nêu được tên một món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt( 0,5 Muối chua, nộm hoa chuối, dưa góp su hào cà rốt .) - Lập được danh sách các nguyên liệu cần dùng để chế biến 24 món ăn đó. + Dưa chua: Rau cải đông dư, muối, nước, đường, hành khô . 0,5 (HS nêu được nguyên liệu món ăn khác đúng vẫn cho điểm) PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 2 Môn: Công nghệ 6 Năm học: 2022 -2023 (Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM(7đ): Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng nhất. Câu 1(0,25đ)Nhà ở giúp bảo vệ con người trước các hiện tượng thiên nhiên là: a. Mưa, nắng. b. Gió, bão. c. Nước. d. Tuyết, lũ lụt. e. Không khí A. a,b,d B. b,c,d C. a,b,c D. b,c,e Câu 2(0,25đ)Kiến trúc nào sau đây là kiến trúc nhà ở nông thôn ở Việt Nam. A. Nhà ở 5 gian B. Nhà sàn C. Nhà chung cư D. Nhà mặt phố Câu 3(0,25đ) Vật liệu nào sau đây dùng để xây dựng những ngôi nhà lớn, kiên cố hoặc các chung cư: A. Gỗ B. Lá cọ C. Gạch, đá D. Tre Câu 4(0,25đ) Các bước chính khi xây dựng nhà ở gồm: A. Thiết kế, chuẩn bị vật liệu. B. Thiết kế, thi công thô, hoàn thiện C. Chọn vật liệu, xây tường, làm mái D. Vẽ thiết kế, xây tường, sơn,lợp mái. Câu 5(0,25đ) Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG về ngôi nhà thông minh: A.Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều thiết bị, đồ dùng phục vụ cho việc vui chơi, giải trí. B. Ngôi nhà thông minh được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động đối với các thiết bị, đồ dùng trong nhà C. Ngôi nhà thông minh được được xây dựng bằng những vât liệu đặc biệt D. Ngôi nhà thông minh được trang bị nhiều đồ dùng đắt tiền Câu 6(0,25đ)Cách làm nào sau đây giúp em tiết kiệm điện khi sử dụng quạt: A. Bật quạt liên tục trong những ngày nhiệt độ cao. B. Bật quạt số to C. Tắt quạt khi không sử dụng D. Không phải vệ sinh và bảo dưỡng quạt Câu 7(0,25đ) Việc làm nào sau đây tiết kiệm năng lượng trong gia đình? A.Cắm sạc đèn điện không rút. B. Bật điều hòa khi không có người sử dụng. C. Bật bình nóng lạnh cả ngày D. Tắt tivi khi không sử dụng. Câu 8(0,25đ) Đâu Không phải là tên gọi của nhóm thực phẩm chính: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo B. Nhóm thực phẩm giàu Vitamin C. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng D. Nhóm thực phẩm giàu chất Xơ Câu 9(0,25đ) Các thực phẩm nào sau đây thuộc nhóm thực phẩm giàu chất béo: A. Mỡ, bơ, dầu đậu nành B. Bắp cải, cà rốt, táo, cam. C. Thịt, trứng, sữa. D. Gạo, đậu xanh, ngô, khoai Câu 10(0,5đ)Nhóm thực phẩm nào tham gia vào quá trình chuyển hóa các chất giúp cơ thể khỏe mạnh: A. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. B. Nhóm thực phẩm giàu vitamin . C. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. D. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. Câu 11(0,25đ) Ý nào sau đây là vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm: A. Chế biến được món ăn không sử dụng nhiệt B. Kéo dài thời gian sử dụng của thực phẩm. C. Chế biến được các món ăn sử dụng nhiệt D. Tạo ra các món ăn đa dạng hơn. Câu 12(0,25đ) Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? A.Kho và muối chua. B. Làm khô và ướp. C. Xào và muối chua. D. Luộc và trộn hỗ hợp. Câu 13(0,25đ) Thịt, cá sau khi mua về chưa sử dụng ngay nên bảo quản: A. Bảo quản đông lạnh B. Để ở túi nilong C. Bảo quản làm lạnh D. Cất vào trong hộp kín Câu 14(0,5đ) Tìm phát biểu đúng về các biện pháp bảo quản thực phẩm. A. Rau, củ ăn sống không nên rửa cả quả, không gọt vỏ trước khi ăn. B. Rửa thịt sau khi đã cắt thành từng lát. C. Để ruồi bọ đậu vào thịt, cá. D. Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài. Câu 15(0,5đ) Hạn chế của phương pháp chiên(rán) là: A. Khó khăn trong việc lựa chọn thực phẩm và bảo quản B. Thời gian chế biến lâu C. Rán lâu sẽ mất nhiều vitamin, nhất là vitamin tan trong chất béo D. Thay đổi màu sắc của thực phẩm. Câu 16(0,25đ) Vai trò của chế biến thực phẩm là: A. Tạo ra món ăn đảm bảo chất dinh dưỡng B. Kéo dài thời gian sử dụng thực phẩm C. Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm D. Đảm bảo chất lượng thực phẩm Câu 17(0,25đ) Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Nộm đu đủ B. Thịt lợn kho C. Rau muống luộc. D. Thịt gà luộc. Câu 18(0,25đ) Bước nào không có trong quy trình chế biến món salad hoa quả? A. Sơ chế nguyên liệu. B. Xay nhuyễn hoa quả . C. Trộn. D. Trình bày món ăn Câu 19(0,25đ) Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? A. Dùng thực phẩm có chất độc B. Sử dụng đồ hộp quá hạn sử dụng C. Không sử dụng đồ hộp đã quá hạn sử dụng D. Ăn khoai tây mọc mầm Câu 20(0,25đ) Món ăn nào dưới đây được chế biến bằng phương pháp có sử dụng nhiệt? A. Đậu phụ rán . B. Cà muối C. Nộm hoa chối. D. Salad hoa quả. Câu 21(0,5đ) Nhược điểm của các thức ăn nhanh: A. Có chứa chất đạm B.Quá nhiều chất béo, đường, muối C. Giá trị dinh dưỡng giảm D. Có nhiều chất dinh dưỡng Câu 22(0,5đ) Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm là gì? a. Không che đậy thực phẩm b. Rau, quả, thịt, cá... phải mua tươi hoặc bảo quản ở nhiệt độ thích hợp c. Để chung dụng cụ dành cho thực phẩm chín và thực phẩm sống d. Tránh để lẫn lộn thực phẩm ăn sống với thực phẩm cần nấu chín e. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng A. a,b,e B. b,c,d C. a,b,e D. b,d,e B. TỰ LUẬN (3đ): Câu 23(2đ): Thủy là học sinh lớp 6 có cân nặng hơi thiếu so với tiêu chuẩn. Em hãy đưa ra lời khuyên để bạn Thủy có thói quen ăn uống khoa học phù hợp giúp cơ thể phát triển cân đối, khỏe mạnh. Câu 24(1đ): Em hãy lựa chọn một món ăn đơn giản sử dụng nhiệt và lập danh sách các thực phẩm cần dùng để chế biến món ăn đó? PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KÌ I TRƯỜNG: PTDTBT THCS CỐC LY 2 Môn: Công nghệ 6 Năm học: 2022 -2023 ĐỀ SỐ 2 A. TRẮC NGHIỆM(7đ): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Đáp án A A C B B C D D A B B Câu 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 Đáp án B A D C A A B C A B D Câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 11, 12, 13, 16, 17, 18, 19, 20: Mỗi câu 0.25 điểm Câu 7, 10, 14, 15, 21, 22: Mỗi câu 0.5 điểm B. TỰ LUẬN (3đ) Câu Đáp án Điểm Lời khuyên cho bạn Thủy: + Ăn đúng bữa: mỗi bữa cách nhau 4 -5 giờ 0,5 23 + Ăn đúng cách: tập chung ăn uống, nhai kĩ, cảm nhận món ăn 0,5 + Đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm 0,5 0,5 + Uống đủ nước - Nêu được tên một món ăn đơn giản sử dụng nhiệt( Thịt kho, 0,5 Rau cải bắp luộc, Khoai lang nướng .) - Lập được danh sách các nguyên liệu cần dùng để chế biến 24 món ăn đó. + Rau cải bắp luộc: Rau cải bắp, muối, nước, . 0,5 (HS nêu được nguyên liệu món ăn khác đúng vẫn cho điểm)
Tài liệu đính kèm: