2 Đề khảo sát chất lượng học kì I Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Cải (Có đáp án + Ma trận)

pdf 15 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 07/11/2025 Lượt xem 42Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề khảo sát chất lượng học kì I Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Cải (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề khảo sát chất lượng học kì I Khoa học tự nhiên 7 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Lùng Cải (Có đáp án + Ma trận)
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022-2023 
 Môn: KHTN - Lớp: 7 
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Ma trận 
 Chủ đề MỨC ĐỘ 
 Tổng số ý/câu 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Điểm 
 Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc Tự Trắc số 
 Tự Trắc nghiệm 
 luận luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm luận nghiệm 
 1. Mở đầu 
 C1 0,25 
 (4 tiết) 
 2. Nguyên tử - 
 C3 
Sơ lược về bảng 
 C2 C21 1,0 
 tuần hoàn 
 (14 tiết) 
3. Phân tử - liên 
 C22 
 kết hoá học C5 C4 1,25 
 (15 tiết ) 
 5. Tốc độ 
 C6 ; C7 ;C9 ; C10 C11 ;C16 C23 C8 C25b 3,75 
 (10 tiết ) 
 6. Âm thanh C12 ;C13 ;C14 ; 
 C25a C24 C19 3,75 
 (10 tiết ) C15 ;C17 ;C18 ;C20 
 Điểm số 
 0,75 3,25 1.5 1,5 1,75 0,25 1,0 10 
 Tổng số điểm 10 
 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 
 điểm 
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022-2023 
 Môn: KHTN - Lớp: 7 
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 Số câu hỏi Câu hỏi 
 TL TN 
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt 
 (Số (Số TL TN 
 ý) câu) 
 1. Mở đầu (5 tiết) 
 Nhận biết - Trình bày được một số phương pháp và kĩ năng trong học tập 
 môn Khoa học tự nhiên 
 Thông hiểu - Thực hiện được các kĩ năng tiến trình: quan sát, phân loại, 
 1. Mở liên kết, đo, dự báo. 
 1 C1 
 đầu - Sử dụng được một số dụng cụ đo (trong nội dung môn Khoa 
 học tự nhiên 7). 
 Vận dụng 
 - Làm được báo cáo, thuyết trình. 
 2. Nguyên tử. Nguyên tố hoá học, sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học 
 (17 tiết) 
 Nhận biết - Trình bày được mô hình nguyên tử của Rutherford – Bohr 
 (mô hình sắp xếp electron trong các lớp vỏ nguyên tử). 
 1. 
 - Nêu được khối lượng của một nguyên tử theo đơn vị quốc tế 
Nguyên 
 amu (đơn vị khối lượng nguyên tử). 
 tử. 
 - Phát biểu được khái niệm về nguyên tố hoá học và kí hiệu 1 C2 
Nguyên 
 nguyên tố hoá học. 
 tố hoá 
 Thông - Viết được công thức hoá học và đọc được tên của 20 nguyên 
 học 1 C3 
 hiểu tố đầu tiên. 
 Vận dụng Vận dụng tính toán được số hạt p, n, e trong nguyên tử 
2. Sơ lược Nhận biết - Nêu được các nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các 
về bảng nguyên tố hoá học. 
 tuần - Mô tả được cấu tạo bảng tuần hoàn gồm: ô, nhóm, chu kì. hoàn các Thông Sử dụng được bảng tuần hoàn để chỉ ra các nhóm nguyên 
nguyên tố hiểu tố/nguyên tố kim loại, các nhóm nguyên tố/nguyên tố phi kim, 1 C21 
hoá học nhóm nguyên tố khí hiếm trong bảng tuần hoàn. 
 3. Phân tử, liên kết hóa học (12 tiết) 
 1. Phân Nhận biết - Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 1 C5 
 tử; đơn Thông - Nêu được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 
chất; hợp hiểu - Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 C4 
 chất 
 2. Giới – Nêu được mô hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên tử của 
thiệu về Nhận biết một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên kết cộng hoá trị 
 liên kết theo nguyên tắc dùng chung electron để tạo ra lớp vỏ electron 
hoá học của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng được cho các phân tử đơn 
(ion, cộng giản như H2, Cl2, NH3, H2O, CO2, N2, .). 
 hoá trị) – Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo nguyên tắc 
 cho và nhận electron để tạo ra ion có lớp vỏ electron của 
 nguyên tố khí hiếm (Áp dụng cho phân tử đơn giản như NaCl, 
 MgO, ). 
 – Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất ion và 
 chất cộng hoá trị. 
 – Trình bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng hoá trị). 
 Nhận biết Cách viết công thức hoá học. 
 – Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với công 
 thức hoá học. 
 3. Hoá 
trị; công Thông – Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp chất đơn 
 hiểu giản thông dụng. 
thức hoá 
 học – Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất khi biết 
 công thức hoá học của hợp chất. 
 - Tính thành phần phần trăm các nguyên tố 
 Vận dụng 
 – Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa vào phần 1 C22 
 trăm nguyên tố và khối lượng phân tử. - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 
 - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. C6,7,9,
 Nhận biết 4 
 - Biết áp dụng công thức tính tốc độ 10 
 - Nhận biết công thức tính tốc độ 
 - Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường đó. 
 - Mô tả được sơ lược cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm giây và cổng 
 quang điện trong dụng cụ thực hành ở nhà trường; thiết bị “bắn tốc C8,11, 
 Thông hiểu 3 
 độ” trong kiểm tra tốc độ các phương tiện giao thông. 16 
 - Tốc độ an toàn khi tham gia giao thông với các tốc độ khác 
4. Tốc độ nhau 
 - Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được trong khoảng 
 thời gian tương ứng. 
 - Dựa vào tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để nêu được 
 Vận dụng 1 C23 
 ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông. 
 - Từ đồ thị quãng đường – thời gian cho trước, tìm được quãng 
 đường vật đi (hoặc tốc độ, hay thời gian chuyển động của vật). 
 - Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật đi được 
 Vận dụng 
 trong khoảng thời gian tương ứng. 0,5 C25b 
 cao 
 Nhận biết - Nêu được đơn vị của tần số là hertz (kí hiệu là Hz). C12;C13; 
 - Nêu được sự liên quan của độ to của âm với biên độ âm. C14 ; 
 0,5 7 C25a C15 ;C17 ;
 - Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm kém, tiếng C18 ; 
 ồn gây ô nhiễm. C20 
 5. Âm Thông hiểu - Mô tả được các bước tiến hành thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy 
 thanh 
 đàn, gõ vào thanh kim loại,...). 
 - Giải thích được sự truyền sóng âm trong không khí. 1 1 C24 C19 
 - Giải thích được một số hiện tượng đơn giản thường gặp trong thực 
 tế về sóng âm. Vận dụng - Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm (như gảy đàn, gõ vào thanh 
 kim loại,...) để chứng tỏ được sóng âm có thể truyền được trong 
 chất rắn, lỏng, khí. 
 - Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được biên độ và tần số sóng 
 âm. 
 - Sử dụng nhạc cụ (hoặc học liệu điện tử, dao động kí) chứng tỏ 
 được độ cao của âm có liên hệ với tần số âm. 
Vận dụng - Đề xuất được phương án đơn giản để hạn chế tiếng ồn ảnh hưởng 
 cao đến sức khoẻ. 
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI HỌC KỲ I 
 Năm học: 2022-2023 
 ĐỀ I Môn: KHTN - Lớp: 7 
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 
 Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau: 
Câu 1. Cho các bước sau: 
(1) Thực hiện phép đo, ghi kết quả đo và xử lí số liệu đo. 
(2) Ước lượng để lựa chọn dụng cụ/thiết bị đo phù hợp. 
(3) Phân tích kết quả và thảo luận về kết quả nghiên cứu thu được. 
(4) Đánh giá độ chính xác của kết quả đo căn cứ vào loại dụng cụ đo và cách đo. 
Trình tự các bước hình thành kĩ năng đo là: 
A. (1) (2) (3) (4). 
B. (1) (3) (2) (4). 
C. (3) (2) (4) (1). 
D. (2) (1) (4) (3). 
Câu 2. Nguyên tố Calsium có kí hiệu hóa học là 
A. ca. B. Ca. C. cA. D. C. 
Câu 3. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Na là 
A. Natri. B. Nitrogen. C. Natrium. D. Sodium. 
Câu 4. Cho mô hình phân tử sulfur dioxide (SO2): (biết S = 32 amu; O = 16 amu) 
Khối lượng phân tử sulfur dioxide là: 
 A. 32 amu B. 34. amu C. 16 amu D. 64 
amu 
Câu 5. Hợp chất là chất 
A. được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. 
B. được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. 
C. được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. 
D. được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học. 
Câu 6. Đơn vị tốc độ là 
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m 
Câu 7. Công thức tính tốc độ là: 
A. v = s.t B. v = t/s C. v = s/t D. v = s/t2 
Câu 8. Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo bảng 11.1 đối với xe 
chạy với tốc độ 25m/s 
A. 35m B. 55m C. 70m D. 100m 
Câu 9. Dụng cụ dùng để ghi và tính thời gian ô tô chạy qua hai vạch mốc là 
A. thước dây B. camera C. tốc kế D. đồng hồ bấm giây. 
Câu 10. Trường hợp nào dưới đây nên sử dụng thước đo và đồng hồ bấm giờ để đo tốc 
độ của vật? 
A. Đo tốc độ bơi của vận động viên. 
B. Đo tốc độ của viên bi chuyển động trên bàn. 
C. Đo tốc độ rơi của vật trong phòng thí nghiệm. 
D. Đo tốc độ bay hơi của nước. 
Câu 11. Quãng đường từ trường về nhà Mai là 2km, Mai đi với thời gian 20 min. Tốc 
độ của Mai là: 
A. 5km/h B. 6km/h C. 7km/k D. 8km/h 
Câu 12. Nói về môi trường truyền âm, câu nào sau đây không đúng: 
A. Chất khí luôn truyền âm thanh kém hơn chất rắn và chất lỏng. 
B. Chân không là môi trường không thể truyền được âm. 
C. Âm thanh không thể truyền trong các môi trường chất rắn, lỏng và khí. 
Câu 13. Sóng âm dội lại khi gặp vật cản là 
A. âm phản xạ. B. âm tới. C. siêu âm. D. hạ âm. 
Câu 14. Âm thanh nào dưới đây là nguồn gây ô nhiễm tiếng ồn? 
A. Những âm thanh được tạo ra từ những dao động có tần số cao. 
B. Những âm thanh được tạo ra từ những dao động có biên độ lớn. 
C. Những âm thanh được tạo ra từ những dao động có biên độ lớn và tần số cao. 
D. Những âm thanh to, kéo dài dội tới tai người nghe gây ảnh hưởng đến sức khoẻ. 
Câu 15. Vật phản xạ âm tốt là 
A. cao su xốp B. ghế đệm mút C. áo len D. mặt đá hoa. 
Câu 16. Để đo tốc độ của học sinh trong giờ thể dục thường đo: 
A. quãng đường B. thời gian 
C. quãng đường và thời gian D. đo khối lượng học sinh 
Câu 17. Âm không truyền được trong môi trường nào? 
A. Chân không B. Không khí C. Nước D. Chất rắn 
Câu 18. Khi ta nói âm phát ra bổng khi: 
A. Khi âm phát ra có tần số thấp hơn. B. Khi âm phát ra có tần số cao. 
C. Khi âm nghe nhỏ. D. Khi âm nghe to. 
Câu 19. Sóng âm có biên độ càng nhỏ thì 
A. nghe thấy âm càng to. B. nghe thấy âm càng nhỏ 
C. nghe thấy âm to, âm nhỏ. D. nghe thấy âm càng nhỏ, càng to. 
 Câu 20. Biên độ dao động là. 
A. số dao động trong 1 giây 
B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong 1 giây 
C. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động 
D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện. 
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) 
Câu 21. (0,5 điểm) Cho các nguyên tố: P, Ba, Cu, Si. Sử dụng bảng tuần hoàn, hãy 
cho biết nguyên tố nào là kim loại, nguyên tố nào là phi kim? 
Câu 22. (0,75 điểm) Một hợp chất khí Z có thành phần phần trăm theo khối lượng 
là: 82,35% Nitrogen và còn lại là % Hydrogen. Biết công thức đơn giản nhất trùng 
với CTPT. 
Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất (Z). 
Câu 23. (1,0 điểm) Bạn Nam tham gia cuộc thi chạy 60 m trong tiết thể dục. Thời 
gian của bạn Nam là 10 s. Hãy tính tốc độ chạy của bạn Nam. 
Câu 24. (1,0 điểm) Một con muỗi khi bay vỗ cánh 1800 lần trong 3 giây và một con 
ong khi bay vỗ cánh 3200 lần trong 8 giây. 
a) Con muỗi và con ong con nào vỗ cánh nhiều hơn? 
b) Âm phát ra khi vỗ cánh của con muỗi hay con ong cao hơn? 
Câu 25. (1,75 điểm) 
a) Thế nào là vật phản xạ âm kém? Lấy 3 ví dụ minh họa?. 
b) Bạn Linh đi xe đạp từ nhà đến trường, trong 20 min đầu đi được đoạn đường dài 6 
km. Đoạn đường còn lại dài 8 km đi với tốc độ 12 km/h. Tốc độ đi xe đạp của bạn 
Linh trên cả quãng đường từ nhà đến trường là bao nhiêu? 
 ************** Hết ************** 
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 
 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI HỌC KỲ I 
 Năm học: 2022-2023 
 ĐỀ II Môn: KHTN - Lớp: 7 
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) 
 Chọn một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau: 
Câu 1. Một bản báo cáo thực hành cần có những nội dung nào, sắp xếp lại theo thứ tự 
nội dung bản báo cáo. 
(1). Kết luận. (2). Mục đích thí nghiệm. (3). Kết quả. 
(4). Các bước tiến hành (5). Chuẩn bị (6). Thảo luận 
A. (1) - (2) - (3) - (4) - (5) - (6). 
B. (2) - (5) - (4) - (3) - (6) - (1). 
C. (1) - (2) – (6) - (3) - (5) - (4). 
D. (2) - (1) - (3) - (5) - (6)- (4). 
Câu 2. Tên gọi theo IUPAC của nguyên tố ứng với kí hiệu hóa học Al là: 
A. Nhôm. B. Aluminium. C. calcium. D. Sodium. 
Câu 3. Nguyên tố magnesium có kí hiệu hóa học là: 
A. mg. B. MG. C. Mg. D. Ma. 
Câu 4. Cho mô hình phân tử carbon dioxide (CO2): (biết C = 12 amu; O = 16 amu) 
Khối lượng phân tử carbon dioxide là: 
 A. 44 amu B. 34 amu 
 C. 28 amu D. 64 amu 
Câu 5. Đơn chất là chất 
A. được tạo nên từ một nguyên tố hóa học. 
B. được tạo nên từ hai nguyên tố hóa học. 
C. được tạo nên từ ba nguyên tố hóa học. 
D. được tạo nên từ nhiều nguyên tố hóa học. 
Câu 6. Đơn vị tần số là 
A. km B. m/s C. Hz D. cm 
Câu 7. Công thức tính tốc độ là: 
A. v = s.t B. v = s/t C. v = t/s D. v = s/t2 
Câu 8. Khoảng cách nào sau đây là khoảng cách an toàn theo bảng 11.1 đối với xe 
chạy với tốc độ 25m/s 
A. 35m B. 55m C. 70m D. 100m 
Câu 9. Dụng cụ để xác định sự nhanh chậm của chuyển động của một vật gọi là 
A. vôn kế. B. nhiệt kế. C. tốc kế. D. ampe kế. Câu 10. Đại lượng nào đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động? 
A. Quãng đường. B. Tốc độ. C. Thời gian. D. Đồng hồ. 
Câu 11: Một bạn đi từ nhà đến trường với khoảng 3km trong thời gian 30 min. Tốc 
độ của bạn đó là: 
A. 6km/h B. 3km/h C. 5km/h D. 5km/h 
Câu 12. Nói về môi trường truyền âm, câu nào sau đây là đúng: 
A. Chất lỏng luôn truyền âm thanh tốt hơn chất rắn và chất khí. 
B. Âm thanh có thể truyền trong các môi trường chất lỏng, rắn và khí. 
C. Chân không là môi trường có thể truyền âm. 
D. Chất khí truyền âm tốt hơn chất lỏng. 
Câu 13. Trong những trường hợp dưới đây, hiện tượng nào ứng dụng phản xạ âm? 
A. Xác định độ sâu của đáy biển. 
B. Nói chuyện qua điện thoại. 
C. Nói trong phòng thu âm qua hệ thống loa. 
D. Nói trong hội trường thông qua hệ thống loa. 
Câu 14. Số dao động thực hiện được trong một giây được gọi là 
A. biên độ. B. tần số. C. độ cao. D. độ to. 
Câu 15. Vật nào sau đây phản xạ âm kém 
A. Mặt gương B. Mặt đá hoa C. Áo len D. Tường gạch 
Câu 16. Để đo tốc độ của viên bi lăn trên sàn nhà thường là: 
A. quãng đường B. thời gian 
C. quãng đường và thời gian D. đo khối lượng học sinh 
Câu 17. Âm truyền được trong môi trường nào? 
A. Chân không, không khí, nước B. Không khí, nước, chất rắn 
C. Nước, chân không, không khí D. Chất rắn, chân không, không khí 
Câu 18. Khi ta nói âm phát ra trầm khi: 
A. Khi âm phát ra có tần số thấp hơn. B. Khi âm phát ra có tần số cao. 
C. Khi âm nghe nhỏ. D. Khi âm nghe to. 
Câu 19. Sóng âm có biên độ càng lớn thì 
A. nghe thấy âm càng to. B. nghe thấy âm càng nhỏ. 
C. nghe thấy âm to, âm nhỏ. D. nghe thấy âm càng nhỏ, càng to. 
Câu 20. Biên độ dao động là. 
A. số dao động trong 1 giây 
B. độ lệch so với vị trí ban đầu của vật trong 1 giây 
C. độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động 
D. khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện. 
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) 
Câu 21. (0,5 điểm) Cho các nguyên tố: S, Ca, Fe, Cl. Sử dụng bảng tuần hoàn, hãy 
cho biết nguyên tố nào là kim loại, nguyên tố nào là phi kim? 
 Câu 22. (0,75 điểm) 
Một hợp chất A có thành phần 80% nguyên tử copper và còn lại là % nguyên tử 
oxygen. Biết công thức đơn giản nhất trùng với CTPT. 
 Em hãy xác định công thức hóa học của hợp chất (A). 
Câu 23. (1,0 điểm) Bạn Hà tham gia một cuộc thi chạy, trong thời gian 30 s, bạn Hà 
chạy được quãng đường 120 m. Hãy tính tốc độ chạy của bạn Hà. 
Câu 24. (1,0 điểm) Một con muỗi khi bay vỗ cánh 3600 lần trong 9 giây và một con 
ong đất khi bay vỗ cánh 4200 lần trong 16 giây. 
a) Con muỗi và con ong đất, con nào vỗ cánh nhiều hơn? 
b) Âm phát ra khi vỗ cánh của con muỗi hay con ong thấp hơn? 
Câu 25. (1,75 điểm) 
a) Thế nào là vật phản xạ âm tốt? Lấy 3 ví dụ minh họa?. 
b) Một người đi bộ đều trên quãng đường đầu dài 3 km với vận tốc 2 m/s. Ở quãng 
đường sau dài 1,95 km người đó đi hết 0,5 giờ. Tính vận tốc trung bình của người đó 
trên cả hai quãng đường? 
 ************** Hết ************** 
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HDC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022-2023 
 Môn: KHTN - Lớp: 7 
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 ĐỀ I 
 I. Trắc nghiệm (5,0đ): (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
 D B D D A C C C B A B C A D D C A B B C 
 II. Tự luận ( 5,0 điểm ) 
 Câu Kiến thức Điểm 
 Câu 21. Cho các nguyên tố: P, Ba, Cu, Si 
 (0,5 - Kim loại: Ba, Cu 0,25 
 điểm) - Phi Kim: P, Si 0,25 
 Câu 22. 
 (0,75 Gọi CT dạng chung khi Z là NxHy 
 điểm) %H = 100 – 82,35 = 17,65% 0,25 
 82,35 17,65
 - Tỷ lệ: x:y = : = 1: 3 
 14 1
 Vì CTPT trùng với công thức đơn giản nhất nên ta có: x 0,25 
 = 1, y = 3 
 0,25 
 Vậy CTHH của hợp chất Z là NH3 
 Câu 23 
 (1,0 Tóm tắt: 
 điểm) sm 60
 0,25 
 ts 10 
 v ? 
 Giải 
 Tốc độ chạy của bạn Nam là: 
 áp dụng công thức: 0,25 
 s 60 0,5 
 v 6 ( m / s ) 
 t 10
 Câu 24 a) Tần số dao động của cánh con muỗi là: 0,25 
 (1,0 1800 : 3 = 600 ( Hz) 
 điểm) Tần số dao động của cánh con ong là: 
 0,25 
 3200 : 8 = 400 ( Hz) 
 Vì 600Hz > 400Hz nên con muỗi sẽ vỗ cánh nhiều hơn 0,25 
 con ong. b) Vì tần số dao động của con muỗi lớn hơn tần số dao 0,25 
 động của con ong, nên con muỗi sẽ phát ra âm cao hơn 
 con ong. 
Câu 25 a) Những vật phản xạ âm kém là những vật xốp, mềm, 0,25 
 (1,75 có bề mặt gồ ghề. 
điểm) Ví dụ: Cao su xốp; rèm nhung; vải bông;... 
 0,5 
 b) Thời gian bạn Linh đi quãng đường 8 km với tốc độ 0,25 
 12 km/h là: 
 s 82
 th ( ) 40 (min) 0,25 
 v 12 3
 - Tốc độ đi xe đạp của bạn Linh trên cả quãng đường từ 0,25 
 nhà đến trường là 
 ss12 6 8 7
 vtb ( km / min) 14 ( km / h ) 0,25 
 tt12 20 40 30
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ HDC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I 
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS LÙNG CẢI Năm học: 2022-2023 
 Môn: KHTN - Lớp: 7 
 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) 
 ĐỀ II 
 I. Trắc nghiệm (5,0đ): (mỗi ý đúng được 0,25 điểm) 
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 
 B B C C A C B C C B A A A B C C B A A C 
 II. Tự luận ( 5,0 điểm ) 
 Câu Kiến thức Điểm 
 Câu 21 Cho các nguyên tố: S, Ca, Fe, Cl. 
 (0,5 điểm) - Kim loại: Ca, Fe 0,25 
 - Phi kim: S, Cl 0,25 
 Câu 22 Gọi CT dạng chung là CuxOy 
 (0,75 điểm) %O = 100 – 80 % = 20% 0,25 
 80 20
 - Tỷ lệ: x:y = : = 1: 1 
 64 16
 Vì CTPT trùng với công thức đơn giản nhất nên ta có: x 0,25 
 = 1, y = 1 
 0,25 
 Vậy CTHH của hợp chất là CuO 
 Câu 23 
 (1,0 điểm) Tóm tắt: 
 sm 120
 0,25 
 ts 30 
 v ? 
 Giải 
 Tốc độ chạy của bạn Hà là: 
 áp dụng công thức: 0,25 
 s 120 0,5 
 v 4 ( m / s ) 
 t 30
 Câu 24 a) Tần số dao động của cánh con muỗi là: 0,25 
 (1 điểm) 3600 : 9 = 400 (Hz) 
 Tần số dao động của cánh con ong là: 
 0,25 
 4200 : 16 = 262,5 ( Hz) 
 Vì 400 Hz > 262,5 Hz nên con muỗi sẽ vỗ cánh nhiều 0,25 
 hơn con ong. b) Vì tần số dao động của con muỗi lớn hơn tần số dao 0,25 
 động của con ong, nên con muỗi sẽ phát ra âm cao hơn 
 con ong. 
 Câu 25 a) Những vật phản xạ âm tốt là những cứng, có bề mặt 0,25 
(1,75 điểm) nhẵn bóng. 
 Ví dụ: Mặt đá hoa; mặt kính ; tường bê tông,... 0,5 
 b) Thời gian người đi bộ đi hết quãng đường thứ nhất 0,25 
 là: 
 s 3000 0,25 
 ts 1 1500 ( ) 
 1 v 2
 1 0,25 
 Vận tốc trung bình của người đi bộ trên cả hai đoạn 0,25 
 đường là: 
 ss12 3000 1950
 vtb 1,5 ( m / s ) 
 tt12 1500 1800

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_i_khoa_hoc_tu_nhien_7_nam_ho.pdf