Câu 94: Dung dịch A có chứa năm ion : Mg2+ , Ca2+ , Ba2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Thêm dần dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là : A. 300 ml B. 150 ml. C. 250 ml D. 200 ml Câu 95: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 108,0. B. 67,5. C. 75,6 D. 54,0. Câu 96: Người ta có thể dùng phản ứng khử Ag+ của dung dịch AgNO3 trong NH3 để xác định hàm lượng glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh tiểu đường. Thử 10 ml nước tiểu thấy tách ra 0,54 gam Ag. Hàm lượng glucozơ có trong nước tiểu của bệnh nhân là A. 0,5 mol/l. B. 0,35 mol/l. C. 0,54 mol/l. D. 0,25 mol/l. Câu 97: Hoà tan hết 7,74 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là A. 77,86 gam. B. 103,85 gam. C. 38,93 gam D. 25,95 gam Câu 98: Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32gam. Giá trị của V là A. 0,448. B. 0,560 C. 0,112 D. 0,224 Câu 99: Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là A. 40% B. 60% C. 20% D. 80% Câu 100: Nhúng một lá sắt nặng 30 gam vào 100 ml dd hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 0,2M và AgNO3 0,2M. Sau một thời gian lấy lá sắt ra, rửa nhẹ và làm khô, cân được 31,72 gam (giả thiết các kim loại tạo thành đều bám vào lá sắt). Khối lượng sắt đã phản ứng là: A. 1,4 gam B. 1,72 gam C. 1,67 gam D. 3,12 gam Các câu hỏi được chọn lọc tổng hợp từ các trường 100 CÂU TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT & BÀI TẬP ÔN THI HÓA LỚP 12 HỌC KỲ II Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố : Li = 7 ; Na = 23 ; K = 39 ; Rb = 85 ; Cs =133 ; Be = 9 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Sr = 88 ; Ba = 137 ; C = 12 ; O =16 ; H =1 ; Fe = 56 ; Cu = 64 ; Ag =108 ; Pb = 207 ; Zn = 65 ; S = 32 ; Cl = 35,5 ; Br =80 ; N = 14 ; Cr = 52 ; Mn = 55 ; Al = 27 ; I = 127 Câu 1: Có ba lọ đựng ba hỗn hợp: Fe + FeO ; Fe +Fe2O3 ; FeO + Fe2O3. Giải pháp lần lượt dùng các thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này ? A. Dùng dung dịch H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được B. Thêm dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp dung dịch H2SO4 đậm đặc C. Dùng dung dịch HNO3 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được D. Dùng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được. Câu 2: Trong gang hoặc thép thành phần chính (có tỉ lệ cao về khối lượng) là A. Mn B. S C. Fe D. Cr Câu 3: Thành phần chính của quặng boxit là A. Al2O3.2SiO2.2H2O B. 3NaF.AlF3 C. Al2O3.2H2O D. K2O.Al2O3.6SiO2 Câu 4: Hợp kim nào của kim loại kiềm được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân ? A. Li – Al B. Na – K C. Rb – Cs D. Li – Cs Câu 5: Trong quá trình điều chế nhôm bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al2O3, để hạ nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 ta hòa tan Al2O3 trong A. SiO2 (nóng chảy) B. 3NaF.AlF3 (nóng chảy) C. CaCO3 (nóng chảy) D. NaOH (nóng chảy) Câu 6: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây ? A. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước B. Gây ngộ độc cho nước uống C. Làm hỏng các dung dịch pha chế, làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm D. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo Câu 7: Khi ngâm một đinh sắt vào dung dịch muối sắt (III) ta thấy có hiện tượng A. dung dịch từ màu vàng chuyển dần thành màu xanh nhạt B. dung dịch từ màu vàng chuyển dần thành không màu C. dung dịch từ màu xanh nhạt chuyển dần thành màu vàng D. dung dịch từ không màu chuyển dần thành màu xanh nhạt Câu 8: Hợp chất nào sau đây của canxi được ứng dụng để nặn tượng, đúc khuôn và bó bột khi gãy xương ? A. CaCO3 B. CaCl2 C. Ca(NO3)2 D. CaSO4 Câu 9: Trong thành phần hóa học của phèn chua có chứa muối A. AlCl3 B. Al(NO3)3 C. Al2(SO4)3 D. KAlO2 Câu 10: Dãy gồm các kim loại kiềm là : A. K, Mg, Ca, Ba B. Li, Na, K, Sr, Cs C. Li, Na, K, Rb, Cs D. Na, K, Be, Rb Câu 11: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng ? A. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch có màu xanh nhạt. B. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh. C. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu. D. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch có màu vàng nâu. Câu 12: Khi cho hợp kim Fe-Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, chủ yếu xảy ra: A. ăn mòn điện hoá. B. sự thụ động hoá. C. ăn mòn hoá học. D. ăn mòn hoá học và điện hoá Câu 13: Cho từ từ dung dịch KOH vào dung dịch chứa đồng thời muối MgCl2 và AlCl3 đến khi phản ứng kết thúc thì thu được kết tủa. Thành phần hóa học trong kết tủa là A. Mg(OH)2 và Al(OH)3 B. Al(OH)3 C. MgO D. Mg(OH)2 Câu 14: Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây không xảy ra ? A. Ca(OH)2 + MgCl2 B. CaSO4 + BaCl2 C. CaCO3 + Na2SO4 D. CaSO4 + Na2CO3 Câu 86: Cho 70 ml dung dịch FeSO4 1M phản ứng với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng lọc lấy kết tủa rồi đem nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi. Khối lượng chất rắn sau khi nung là: A. 2,8g B. 22,4g C. 5,6g D. 11,2g Câu 87: Hòa tam m gam Al vào dung dịch HNO3 rất loãng thu được dung dịch (X) và hỗn khí gồm 0,015 mol N2O và 0,01 mol NO. Cô cạn dung dịch X thu được 20,37 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 2,43 B. 1,35 C. 0,81 D. 13,5 Câu 88: Một dung dịch chứa a mol NaAlO2 tác dụng với một dung dịch chứa b mol HCl. Điều kiện để thu được kết tủa Al(OH)3 sau phản ứng là: A. a = b B. b < 4a C. a = 2b D. b < 5a Câu 89: Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dd HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dd Y gồm có 7,62 gam FeCl2 và 9,75 gam FeCl3. Giá trị của m là: A. 8,75. B. 7,80. C. 6,50. D. 9,12. Câu 90: Khử m gam bột CuO bằng khí H2 (ở to) thu được hỗn hợp chất rắn X. Để hoà tan hết X cần vừa đủ 1 lít dd HNO3 1,2M tạo thành 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đkc). Hiệu suất của p.ứng khử CuO là: A. 75% B. 40% C. 70% D. 60%. Câu 91: Cho dung dich chứa 0,2 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,3 mol ZnCl2, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là : A. 29,7g B. 19,8g C. 14,85g D. 9,9g Câu 92: Tiến hành hai thí nghiệm sau : - TN1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V1 lít dung dịch Cu(NO3)2 1M; - TN2 : Cho m gam bột Fe (dư) vào V2 lít dung dịch AgNO3 0,1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở hai thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là A. V1 = 10V2 B. V1 = 5V2 C. V1 = V2 D. V1 = 2V2 Câu 93: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 12 gam hỗn hợp X ( Fe , FeO , Fe2O3 ,Fe3O4 ). Để hòa tan hết X , cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M , đồng thời giải phóng 0,672 lít khí ( đktc ).Tính m A. 10,08 B. 10,64 C. 9,84 D. 8,96 Câu 77: Nung hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm bột Al và bột Fe2O3 thì thu được hỗn hợp rắn (X). Hỗn hợp rắn (X) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,03 mol NaOH thì thu được 0,336 lít khí H2 (đktc) và còn lại chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 4,24 B. 3,12 C. 2,14 D. 2,41 Câu 78: Hòa tan hoàn toàn 6,425 gam hỗn hợp muối cacbonat trung tính của hai kim loại kiềm thổ vào dung dịch HCl thu được dung dịch X và 0,896 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là A. 6,865 B. 5,686 C. 4,236 D. 7,235 Câu 79: Hòa tan hỗn hợp hai kim loại Ca và Ba vào lượng nước dư thì thu được dung dịch X và 1,68 lít khí H2 (đktc). Để trung hòa dung dịch X thì phải cần V lít dung dịch HCl 0,3M. Giá trị của V là A. 0,25 B. 0,15 C. 0,5 D. 0,3 Câu 80: Hòa tan hoàn toàn 7,05 gam K2O vào 412,95 gam H2O. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là A. 3,20% B. 2,00% C. 2,20% D. 4,30% Câu 81: Hòa tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp bột Mg và Fe vào dung dịch HCl thu được dung dịch (X) và V lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch (X) thu được 25,75 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của V là A. 5,6 B. 11,2 C. 2,24 D. 3,36 Câu 82: Cho 0,025 mol bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư. Khi phản ứng hoàn toàn thu được một lượng bạc là A. 8,1 gam B. 5,4 gam C. 2,7 gam D. 2,16 Câu 83: Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại kiềm đứng kế tiếp nhau trong nhóm IA tác dụng với nước thu được 0,448 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y. Hai kim loại kiềm là A. Na và K B. Rb và Cs C. K và Rb D. Li và Na Câu 84: Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al ở nhiệt độ cao (phản ứng nhiệt nhôm) thì thu được 0,4 mol Al2O3. Công thức của oxit sắt là A. Fe3O4 B. FeO C. Fe2O3 D. không xác định được Câu 85: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8 B. 5,4 C. 7,8 D. 43,2 Câu 15: Khi cho sắt phản ứng với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (III) A. S B. HCl C. H2SO4 loãng D. Cl2 Câu 16: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn hỗn hợp Al và Fe2O3 thu được hỗn hợp rắn (X). Hòa tan hoàn toàn (X) vào dung dịch HCl thì thu được dung dịch (Y) và có khí H2 thoát ra. Thành phân trong hỗn hợp rắn (X) gồm A. Al2O3, Fe, Al(dư) B. Al2O3, Fe, Fe2O3(dư), Al(dư) C. Al2O3, Fe, Fe2O3(dư) D. Al2O3, Fe, Fe2O3 dư (hoặc Al dư) Câu 17: Khi cho kim loại natri vào dung dịch CuSO4 ta thu được chất kết tủa. Công thức hóa học và màu sắc của chất kết tủa đó là A. Cu(OH)2 (màu xanh lam) B. Cu (màu đỏ) C. CuS (màu đen) D. CuO (màu đen) Câu 18: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng thu được dung dịch X. Trong dung dịch X không thể chứa những chất nào sau đây? A. Fe(NO2)2, Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2, HNO3 C. Fe(NO3)3, HNO3 D. Fe(NO3)2 Câu 19: Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch chứa đồng thời FeSO4 và Fe2(SO4)3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp kết tủa (X). Lọc lấy kết tủa (X) sau đó đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn (Y). Thành phần trong chất rắn (Y) là A. Fe2O3 B. FeO và Fe2O3 C. FeO D. Fe(OH)3 và Fe2O3 Câu 20: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) là A. tính trung hòa B. tính khử C. tính oxi hóa D. tính cho và nhận elelctron Câu 21: Muối nào sau đây trong dung dịch nước có khả năng làm xanh quỳ tím? A. NaNO3 B. NaCl C. Na2SO4 D. Na2CO3 Câu 22: Nhôm bền với nước dù ở nhiệt độ cao là vì trên bề mặt của nhôm được phủ kín một lớp A. Al4C3 B. Al2(CO3)3 C. Al(OH)3 D. Al2O3 Câu 23: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. K+ và Ba2+ B. Na+ và Mg2+ C. Ca2+ và Mg2+ D. Ba2+ và Ca2+ Câu 24: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng ? A. CaCO3 CaO + CO2 B. BaSO4 Ba + SO2 + O2 C. Mg(OH)2 MgO + H2O D. 2Mg(NO3)2 2MgO + 4NO2 + O2 Câu 25: Cho phản ứng : 2Al + 2H2O + 2NaOH ® 2NaAlO2 + 3H2 Chất tham gia phản ứng đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng này là A. H2O B. NaOH C. NaAlO2 D. Al Câu 26: Cho các dung dịch loãng : CuCl2, ZnCl2, Fe2(SO4)3, NaCl, KOH, NaHSO4. Dung dịch nào tác dụng được với Fe ? A. CuCl2, Fe2(SO4)3, NaHSO4 B. CuCl2, Fe2(SO4)3, NaCl, KOH C. KOH, NaHSO4 D. Fe2(SO4)3, NaCl, KOH, NaHSO4 Câu 27: Hòa tan hòa toàn quặng manhetit (Fe3O4) vào dung dịch HCl loãng thì thu được muối A. FeCl2 và FeCl3 (với tỉ lệ mol 2:1) B. FeCl2 và FeCl3 C. FeCl2 D. FeCl3 Câu 28: Phản ứng hóa học nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử A. 2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe B. 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2 C. NaAlO2 + CO2 + 2H2O ® Al(OH)3 + NaHCO3 D. 2Al2O3 4Al + 3O2 Câu 29: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các cation trong các muối trên ra khỏi nước? A. Dung dịch NaNO3 B. Dung dịch Ca(OH)2 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch K2SO4 Câu 30: Cho dung dịch muối FeCl2 vào dung dịch NaOH. Theo thời gian sẽ có hiện tượng như sau A. có kết tủa trắng xanh và không đổi. B. có kết tủa nâu đỏ và không đổi C. lúc đầu có kết tủa trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. D. lúc đầu có kết tủa nâu đỏ, sau đó chuyển dần sang màu xanh. Câu 31: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)3 D. Fe(NO3)3 Câu 68: Thổi khí CO dư qua 5,12 gam Fe2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng sắt thu được là A. 2,464 gam B. 1,792 gam C. 2,24 gam D. 3,584 gam Câu 69: Hòa tan hoàn toàn 0,972 gam FeO vào trong một lượng dư HNO3 loãng thu được V lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A. 0,112 B. 0,0896 C. 0,1008 D. 0,1344 Câu 70: Cho từ từ dung dịch chứa 0,05 mol HCl vào dung dich chứa 0,02 mol Na2CO3 và 0,02 mol NaHCO3. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là A. 0,896 lít B. 0,784 lít C. 0,672 lít D. 0,56 lít Câu 71: Hòa tan hoàn toàn 0,6 gam kim loại Mg vào dung dịch H2SO4 đặc và đun nóng thì thu được V lít khí H2S (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là A. 0,28 B. 0,32 C. 0,14 D. 0,56 Câu 72: Cho hấp thụ hoàn toàn 0,448 lít CO2 (đktc) vào dung dịch NaOH (có dư) thì thu được 250ml dung dịch (X). Nồng độ mol/l của muối trong dung dịch (X) là A. 0,04M B. 0,08M C. 0,16M D. không xác định được Câu 73: Dẫn khí CO2 vào bình đựng dung dịch nước vôi trong có dư thì thu được m gam chất kết tủa trắng và khối lượng dung dịch giảm mất 7 gam. Giá trị của m là A. 18 B. 12,5 C. 10 D. 17,5 Câu 74: Cho dung dịch chứa 0,075 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol AlCl3 thì thu được m gam chất kết tủa keo trắng. Giá trị của m là A. 1,17 B. 1,56 C. 0,78 D. 0,39 Câu 75: Hòa tan hoàn toàn 2,955 gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch NaOH thì thu được 0,504 lít H2 (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng Al trong hỗn hợp là A. 13,706% B. 20,566% C. 21,486% D. 15,366% Câu 76: Để điều chế được 100 tấn gang có 95% khối lượng Fe thì phải cần bao nhiêu tấn quặng manhetit (chứa 80% Fe3O4)? Biết rằng trong quá trình luyện gang lượng sắt bị hao hụt là 4%. A. 136,66 tấn B. 170,82 tấn C. 163,99 tấn D. 146,28 tấn Câu 60: Phương trình ion Ca2+ + ® CaCO3, là của phản ứng giữa cặp chất nào dưới đây? (1) CaCl2 và Na2CO3 (2) Ca(OH)2 và CO2 (3) Ca(HCO3)2 và NaOH (4) Ca(NO3)2 và (NH4)2CO3 A. (1) và (4) B. (2) và (3) C. (1) và (2) D. (2) và (4) Câu 61: Cho 1,67g hh gồm 2 kim loại (ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA) tác dụng hết với dd HCl, sinh ra 672 ml khí H2 (ðkc). Hai kim loại gồm: A. Ca & Sr B. Sr & Ba C. Be & Mg D. Mg & Ca Câu 62: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe và Cu (với tỉ lệ mol 2:1) trong một lượng HNO3 loãng tối thiểu cần dùng thì thu được 0,448 lít khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là A. 1,42 B. 1,76 C. 1,32 D. không xác định được Câu 63: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 7,3125 gam FeCl3. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng chất kết tủa thu được là A. 3,745 gam B. 6,955 gam C. 5,785 gam D. 4,815 gam Câu 64: Cho dung dịch NH3 vào dung dịch chứa 11,97 gam muối Al2(SO4)3 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được chất kết tủa (X), lọc lấy kết tủa (X) đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn (Z). Giá trị của m là A. 3,57 B. 2,55 C. 4,59 D. 1,275 Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 2,005 gam hỗn hợp bột gồm Al và Cu vào dung dịch HNO3 đậm đặc, nguội thì thu được 1,12 lít khí NO2 (đktc) (sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là A. 0,675 gam B. 0,27 gam C. 0,108 gam D. 0,405 gam Câu 66: Hòa tan hoàn toàn một lượng bột nhôm vào dung dịch HNO3 đậm đặc và đun nóng thì thu được 0,336 lít khí màu nâu (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Khối lượng muối nhôm thu được là A. 1,065 gam B. 6,39 gam C. 3,165 gam D. 2,13 gam Câu 67: Hòa tan hoàn toàn 1,08 gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 loãng thì thu được dung dịch (X) và 0,21 lít khí N2O (đktc). Khối lượng muối thu được trong dung dịch (X) là A. 8,97 gam B. 8,52 gam C. 8,15 gam D. 8,67 gam Câu 32: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ có cấu hình electron như thế nào ? A. [Ar] 3d64s2 B. [Ar] 3d6 C. [Ar] 3d5 D. [Ar] 3d34s2 Câu 33: Thành phần chính của quặng criolit là A. K2O.Al2O3.6SiO2 B. 3AlF3.NaF C. Al2O3.2H2O D. 3NaF.AlF3 Câu 34: Nhôm không tác dụng được với dung dịch A. HNO3 đặc nóng B. H2SO4 loãng C. NaOH D. NaCl Câu 35: Thành phần chính của quặng xiderit là A. FeS2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeCO3 Câu 36: Phương trình phản ứng hóa học của kim loại Mg khử nitơ trong HNO3 tới trạng thái oxi hóa thấp nhất là A. 4Mg + 10HNO3 ® 4Mg(NO3)2 + N2O + 5H2O B. 4Mg + 10HNO3 ® 4Mg(NO3)2 + NH4NO3 + 3H2O C. 3Mg + 8HNO3 ® 3Mg(NO3)2 + 2NO + 4H2O D. 5Mg + 12 HNO3 ® 5Mg(NO3)2 + N2 + 6H2O Câu 37: Trường hợp thí nghiệm nào sau đây thu được chất kết tủa? A. Cho từ từ dung dịch HCl cho đến dư vào dung dịch NaAlO2. B. Cho từ từ CO2 cho đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. C. Cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào dung dịch AlCl3. D. Cho từ từ dung dịch NH3 cho đến dư vào dung dịch AlCl3. Câu 38: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hòa tan hoàn toàn một mẫu gang? A. Dung dịch H2SO4 loãng B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HNO3 đặc, nóng D. Dung dịch HCl Câu 39: Ta có phương trình phản ứng hóa học sau: Ca(HCO3)2 (1mol) + NaOH (1 mol) ® CaCO3 + (X) + H2O Công thức hóa học của (X) là A. Ca(OH)2 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. Na2O Câu 40: Cách nào sau đây dùng để điều chế nhôm? A. Điện phân nóng chảy Al2O3 B. Dùng H2 để khử Al2O3. C. Dùng CO để khử Al2O3 D. Dùng cacbon khử Al2O3 Câu 41: Cho bột đồng vào dung dịch FeCl3 ta thấy có hiện tượng A. dung dịch từ màu vàng chuyển sang không màu. B. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu nâu đỏ C. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu xanh lam. D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục nhạt. Câu 42: Phương pháp để điều chế kim loại natri là A. Điện phân dung dịch NaOH B. Điện phân NaCl nóng chảy C. Nhiệt phân NaOH D. Điện phân dung dịch NaCl Câu 43: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với kiềm A. NaCl B. KNO3 C. NaHCO3 D. K2SO4 Câu 44: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm NaHCO3 và Na2CO3, chất rắn thu được sau phản ứng là A. Na2O2 B. Na2O C. Na2O và Na2O2 D. Na2CO3 Câu 45: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch CuCl2? A. Na,Mg, Ag B. Na, Ba, Ag C. Ba, Mg, Hg D. Fe, Na, Mg Câu 46: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây? A. MgCl2 B. AlCl3 C. FeCl2 D. FeCl3 Câu 47: Để phân biệt Al, Al2O3, MgO đựng trong các lọ mất nhãn ta có thể chỉ dùng hóa chất nào sau đây? A. Dung dịch HNO3 loãng B. Dung dịch NaOH C. H2O D. Dung dịch H2SO4 Câu 48: Cấu hình electron của cation R2+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là A. Ca B. Al C. S D. Mg Câu 49: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit (Al2O3)? A. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. B. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3. C. Al2O3 là một oxit không tạo muối. D. Al2O3 tan trong dung dịch NH3. Câu 50: Kim loại kiềm mềm nhất là A. Na B. K C. Cs D. Rb Câu 51: Khi cho Na tác dụng với dung dịch Al2(SO4)3 thì số lượng phản ứng tối đa xảy ra là A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 52: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất có thể loại bỏ được tạp chất là A. bột Fe dư, lọc B. bột Al dư, lọc C. bột Cu dư, lọc D. bột Mg dư, lọc Câu 53: Cho các chất : Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được? A. Ca ® CaCO3 ® Ca(OH)2 ® CaO B. CaCO3 ® Ca(OH)2 ® Ca ® CaO C. Ca ® CaO ® Ca(OH)2 ® CaCO3 D. CaCO3 ® Ca ® CaO ® Ca(OH)2 Câu 54: Phản ứng của cặp chất nào dưới đây không tạo sản phẩm khí? A. Al + Dung dịch NaOH B. Dung dịch Al(NO3)3 + Dung dịch Na2S C. Dung dịch AlCl3 + Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch AlCl3 + Dung dịch NaOH Câu 55: Ta có các trường hợp sau : (a) Điện phân NaCl nóng chảy (b) Điện phân NaOH nóng chảy (c) Điện phân dung dịch NaCl (d) dd NaOH tác dụng với dd HCl Trường hợp nào ion Na+ bị khử A. (a) và (b) B. (a), (b) và (c) C. (d) D. (a) Câu 56: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp chất. Hòa tan quặng này trong dung dịch HNO3 thấy có khí màu nâu bay ra, dung dịch thu được cho tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là A. hematit B. pyrit sắt C. manhetit D. xiderit Câu 57: Cho sơ đồ: X + dung dịch HCl → dung dịch Y + khí Z Z + Br2 + H2O → H2SO4 + HBr X có thể là: A. Fe B. FeSO4 C. FeS D. FeS2 Câu 58: Trong phương trình phản ứng hóa học : Al + KNO3 + KOH + H2O ® KAlO2 + NH3 chất nào là chất oxi hóa? A. KOH B. Al C. KNO3 D. H2O Câu 59: Cặp chất nào sau đây không phản ứng với NaHCO3? A. KCl và KNO3 B. HCl và NaOH C. NaHSO4 và Ba(OH)2 D. Ca(OH)2 và HNO3
Tài liệu đính kèm: