Ôn tập THPT Quốc gia môn Hóa Học

docx 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1187Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập THPT Quốc gia môn Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập THPT Quốc gia môn Hóa Học
ÔN TẬP THPT QUỐC GIA 2016
MÔN HÓA HỌC
Cho: H=1; C=12, N=14, 16, Na=23, Mg=24, P=31, S=32, Cl=35,5; K=39, Ca=40, Cr=52, Mn=55, Fe=56, Ni=59, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ba=137, Sn=119, I=127, Ag=108, Pb=207.
Câu 1. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl (loãng) dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Cu trong 10,0 gam hỗn hợp X là
A. 5,6gam	B. 2,8 gam	C. 8,4 gam	D. 1,6 gam	
Câu 2. Kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
A. CaCl2	B. KNO3	C. Na2CO3	D. CuSO4
Câu 3. Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 40,5 gam	B. 42,9	C. 45,5	D. 50,8
Câu 4. Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. nilon-6,6	B. polietylen	C. poli(metyl metacrylat)	D. poli(vinyl clorua)
Câu 5. Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công thức
của X là
A. H2N-CH2-CH2-CH2-COOH. 	B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-CH2-CH2-COOH. 	D. H2N-CH(CH3)-COOH
Câu 6: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 16,2. 	B. 32,4 	C. 10,8. 	D. 21,6.
Câu 7: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2. 	B. 10,2 	C. 12,3. 	D. 15,0
Câu 8: Khi điện phân dung dịch CuCl2 để điều chế kim loại Cu, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là
A. Cu2+ + 2e ® Cu. 	B. Cu®Cu2+ + 2e. 	C. Cl2 + 2e ® 2Cl–. 	D. 2Cl-® Cl2 + 2e.
Câu 9: Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH- tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu tím. 	B. màu da cam. 	C. màu vàng. 	D. màu đỏ.
Câu 10: Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ca. 	B. Li. 	C. K. 	D. Be.
Câu 11: Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaSO4. 	B. CaCO3. 	C. NaCl. 	D. Na2CO3.
Câu 12: Chất có tính lưỡng tính là
A. KNO3. 	B. NaHCO3. 	C. NaCl. 	D. NaOH.
Câu 13: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch có màu xanh lam là
A. 1. 	B. 4. 	C. 3. 	D. 2.
Câu 14: Dãy gồm các kim loại có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối là
A. Al, Cr, Mg. 	B. Ca, Cr, Al. 	C. Na, Ba, K. 	D. Al, Ca, Sr.
Câu 15: Oxit nào dưới đây là oxit bazơ ?
A. CrO3. 	B. CO. 	C. Cr2O3. 	D. CuO.
Câu 16: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly-Ala-Val-Ala-Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly ?
A. 2. 	B. 3. 	C. 1. 	D. 4.
Câu 17: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao khan. 	B. thạch cao nung. 	C. thạch cao sống. 	D. đá vôi.
Câu 18: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thì
A. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết. 	B. không có hiện tượng gì.
C. có kết tủa màu trắng dạng keo. 	D. có kết tủa màu đỏ nâu.
Câu 19: Đồng phân của saccarozơ là
A. mantozơ. 	B. xenlulozơ. 	C. glucozơ. 	D. fructozơ.
Câu 20: Dung dịch làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng là
A. H2NCH2COOH. 	B. CH3NH2. 	C. C2H5OH. 	D. CH3COOH.
Câu 21: Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3COONa và CH3OH. 	B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3OH và CH3COOH. 	D. CH3COOH và CH3ONa.
Câu 22: Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. 	B. HCOOC2H5. 	C. C2H5COOCH3. 	D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 23: Cho một đinh sắt sạch vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Bọt khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn khi thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau ?
A. MgSO4. 	B. Al2(SO4)3. 	C. CuSO4. 	D. Na2SO4.
Câu 24: Chất tạo kết tủa với dung dịch FeCl2 là
A. HCl. 	B. AgNO3. 	C. H2S. 	D. MgSO4.
Câu 25: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là
A. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. 	B. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
C. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. 	D. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 7,2 gam một hỗn hợp gồm hai muối sunfat của một kim loại kiềm và một kim loại
kiềm thổ vào nước dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 phản ứng vừa đủ với X, thu được 11,65 gam, kết tủa và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,20. 	B. 5,95. 	C. 6,50. 	D. 7,00.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm một anđehit và một ankin có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X thu được 3a mol CO2 và 1,8a mol H2O. Hỗn hợp X có số mol 0,1 tác dụng được với tối đa 0,14 mol
AgNO3 trong NH3 (điều kiện thích hợp). Số mol của anđehit trong 0,1 mol hỗn hợp X là
A. 0,04. 	B. 0,01. 	C. 0,03. 	D. 0,02.
Câu 28: Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2 và có các tính chất sau:
X, Y đều có phản ứng cộng hợp với Br2, cho 1 mol X hoặc 1 mol Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3 đun nóng, thu được tối đa 4 mol Ag. Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. CH2=CH- COOH, HCOOCH=CH2, OHC-CH2- CHO.
B. HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH, OHC-CH2-CHO.
C. OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH, HCOOCH=CH2.
D. HCOOCH=CH2, CH3-CO-CHO, OHC-CH2-CHO.
Câu 29: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí (giả sử chỉ có phản
ứng khử oxit sắt thành sắt) đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất rắn Z và có 3,36 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 45,6. 	B. 48,3. 	C. 57,0. 	D. 36,7.
Câu 30: Cho dãy chất: Ag3PO4, BaSO4, KNO3, CuO, Cr(OH)3, AgCl và BaCO3. Số chất trong dãy không tan
trong dung dịch HNO3 loãng là
A. 3. 	B. 2. 	C. 1. 	D. 4.
Câu 31: Cho sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ. 
Biết các khí có cùng số mol. Nghiêng ống nghiệm để nước ở nhánh A chảy hết sang
nhánh B. Thành phần của chất khí sau phản ứng gồm ?
A. CO2, O2. 	B. O2 , CO2, I2. 	C. O2 	D. CO2.
Câu 32: Cho 1 mol axit T tác dụng với dung dịch NaHCO3 dư thu được 1 mol CO2. Số nhóm chức axit của T là
A. 3. 	B. 2. 	C. 4. 	D. 1.
Câu 33: Cho cân bằng 2NO2 (khí màu nâu đỏ) D N2O4 (khí không màu) DH = - 61,5 kJ. Nhúng bình đựng hỗn hợp NO2 và N2O4 vào bình đựng nước đá thì:
A. Màu nâu đỏ đậm dần. 	B. Chuyển sang màu xanh.
C. Màu nâu đỏ nhạt dần. 	D. Hỗn hợp vẫn giữ nguyên màu như ban đầu.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khí Cl2 tác dụng với dung dịch NaBr dư tạo ra Br2 và NaCl.
B. Khí HI bị nhiệt phân một phần tạo ra H2 và I2.
C. Khí Cl2 phản ứng với dung dịch KOH loãng, nguội tạo ra KClO3.
D. Khí F2 tác dụng với H2O đun nóng, tạo ra O2 và HF.
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 4,83 gam. 	B. 5,83 gam. 	C. 7,33 gam. 	D. 7,23 gam.
Câu 36: Hỗn hợp M gồm ankan X, anken Y và ankin Z. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol M thu được 0,8 mol CO2
và 0,8 mol H2O. Số trường hợp X, Y, Z thỏa mãn điều kiện trên là
A. 5. 	B. 3. 	C. 4. 	D. 6.
Câu 37: Chất X là anđehit mạch hở. Một thể tích hơi X cộng hợp tối đa ba thể tích khí H2, thu được chất Y. Một thể tích hơi Y tác dụng với Na dư, thu được một thể tích khí H2 (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Chất X thuộc loại
A. anđehit không no, đơn chức, mạch hở, phân tử có ba liên kết C=C.
B. anđehit không no, hai chức, mạch hở, phân tử có một liên kết C=C.
C. anđehit không no, đơn chức, mach hở, phân tử có hai liên kết C=C.
D. anđehit no, ba chức, mạch hở.
Câu 38: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong
bảng sau:
Nhiệt độ sôi (°C)
Nhiệt độ nóng chảy (°C)
Độ tan trong nước (g/100ml)
20 (°C)
80(°C)
X
181,7
43
8,3
¥
Y
Phân hủy trước khi sôi
248
23
60
Z
78,37
-114
¥
¥
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây ?
A. phenol, glyxin, ancol etylic. 	B. phenol, ancol etylic, glyxin.
C. glyxin, phenol, ancol etylic. 	D. ancol etylic, glyxin, phenol.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.
(b) Anđehit phản ứng với H2 (xúc tác Ni, to) tạo ra ancol bậc một.
(c) Axit fomic tác dụng với dung dịch KHCO3 tạo ra CO2.
(d) Etylen glicol, axit axetic và glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường.
(e) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất anđehit axetic.
Số phát biểu đúng là
A. 2. 	B. 3. 	C. 5. 	D. 4.
Câu 40: Cho các phản ứng:
(a) Cl2 + NaOH ®	(b) Fe3O4 + HCl ® 	(c) KMnO4 + HCl ®
(d) FeO + HCl ®	 	(e) CuO + HNO3 ® 	(f) KHS + KOH (dư) ®
Trong các phản ứng trên, số phản ứng tạo ra hai muối là
A. 5. 	B. 6. 	C. 3. 	D. 4.
Câu 41: Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ
dòng điện 6,7A trong thời gian 40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ
NaOH là 9,5%. Nồng độ phần trăm dung dịch NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi không đáng kể)
A. 3,0%. 	B. 6,0%. 	C. 4,0%. 	D. 5,0%.
Câu 42: Cho hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân
của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 (đktc), thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Lấy toàn bộ Z cho vào bình đựng Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít (đktc) một hiđrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong
X là
A. 37,04%. 	B. 28,96%. 	C. 42,09%. 	D. 33,67%.
Câu 43: Cho m gam Al cho vào 500 ml dung dịch A chứa hỗn hợp gồm Ag2SO4 và CuSO4. Sau một thời gian
phản ứng, lọc chất rắn ra khỏi dung dịch thu được 3,33 gam chất rắn B và dung dịch C. Cho B vào dung dịch
NaOH dư thu được chất rắn D và 0,336 lít (đktc) khí. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi thu được khối lượng chất rắn tăng 16% so với khối lượng D. Cho dung dịch HCl vào dung dịch C thu được dung dịch E. Nhúng thanh sắt vào dung dịch E đến khi dung dịch mất màu xanh và có 0,0448 lít (đktc) khí thoát ra,
khối lượng thanh sắt giảm 0,1088 gam so với khối lượng thanh sắt ban đầu (giả sử kim loại thoát ra bám hết lên
thanh sắt). Nồng độ mol/lít của CuSO4 trong A gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,0650M. 	B. 0,0675M. 	C. 0,0625M. 	D. 0,0600 M.
Câu 44: Cho m gam hỗn hợp X gồm axit axetic, axit fomic, axit oxalic (HOOC-COOH) và
axit ađipic (HOOC-(CH2)4-COOH) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 9,48 gam hỗn hợp muối.
Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 4,256 lít O2 (đktc), thu được 0,18 mol H2O.
Giá trị của m là
A. 6,48. 	B. 8,64. 	C. 6,84. 	D. 4,86.
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn 12,88 gam hỗn hợp X gồm một axit no, đơn chức Y và một ancol no, đơn chức Z
thu được 23,76 gam CO2 và 11,52 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa lượng hỗn hợp trên thu được m gam
este. Biết hiệu suất phản ứng este hóa đạt 80%. Giá trị của m là
A. 8,160. 	B. 11,080. 	C. 10,200. 	D. 8,864.
Câu 46: Hỗn hợp M gồm peptit X mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất Y có công thức phân tử là C4H9NO2. Lấy 0,06 mol M tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,14 mol KOH chỉ thu được sản phẩm gồm ancol etylic, a mol muối của glyxin, b mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 26,85 gam hỗn hợp
M bằng lượng oxi vừa đủ thì thu được N2 và 61,55 gam hỗn hợp CO2 và H2O. Tỷ lệ a : b bằng
A. 2 : 3. 	B. 2 : 5. 	C. 5 : 2. 	D. 3 : 2.
Câu 47: Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 31,22% về khối lượng) tan hết vào dung dịch Y có chứa 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3, sau khi các phản ứng kết thúc thu được
dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc),
trong đó H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9 thể tích khí T. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam
kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị sau đây?
A. 15. 	B. 18. 	C. 23. 	D. 21.
Câu 48: Cho 18,18 gam X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2 vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí
Z. Đốt cháy hết Z, thu được 5,376 lít CO2 (đktc) và 11,34 gam H2O. Cho từ từ đến hết 480 ml dung dịch
HCl 1M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,40. 	B. 14,04. 	C. 20,08. 	D. 18,72.
Câu 49: Hòa tan hết hỗn hợp gồm 0,01 mol Cu2S, 0,04 mol FeCO3 và x mol FeS2 bằng dung dịch HNO3 vừa
đủ. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít (đktc) hỗn hợp hai khí, trong đó có một khí màu nâu
đỏ và dung dịch chỉ chứa muối sunfat trung hòa. Giá trị của V là
A. 51,072. 	B. 46,592. 	C. 50,176. 	D. 47,488.
Câu 50: Hợp chất hữu cơ X (C, H, O) và chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X vào dung dịch NaOH nồng độ 10% (lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất
rắn khan Y và phần hơi Z chỉ chứa một chất. Ngưng tụ Z rồi cho phản ứng với natri dư, sau phản ứng hoàn toàn
thu được 41,44 lít H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thì thu được 0,09 mol Na2CO3; 0,26 mol CO2 và 0,14 mol
H2O. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m gần nhất với
A. 12,2. 	B. 11.9. 	C. 10,8. 	D. 11,1.
------------------------------- HẾT -------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_on_thi_THPT_quoc_gia_2016.docx