Kiểm tra học kì 1 năm học: 2015 - 2016 môn: Tin học 6 thời gian: 60 phút

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 553Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 1 năm học: 2015 - 2016 môn: Tin học 6 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 1 năm học: 2015 - 2016 môn: Tin học 6 thời gian: 60 phút
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIN HỌC 6 NH 2015-2016
 Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tống số
TN
TL 
TN
TL 
TN
TL 
CHƯƠNG I: LÀM QUEN VỚI TIN HỌC VÀ MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ
- Thông tin và biểu diễn thông tin
- Em có thể làm được những gì nhờ máy tính?
- Máy tính và phần mềm máy tính
- Bài thực hành 1. Làm quen với một số thiết bị máy tính
Câu
1,7,9,
10,15,
29,30,
35
2 điểm
Câu
2,4,6,
8,
13,14,24,32
2 điểm
Câu
 3,5,16
0,75 điểm
19 câu
4,75 điểm
47,5%
CHƯƠNG III: HỆ ĐIỀU HÀNH
- Hệ điều hành làm những việc gì?
- Tổ chức thông tin trong máy tính
- Hệ điều hành Windows
- Bài thực hành 2. Làm quen với Windows
Câu
12,19,
27,31,
34
1,25 điểm
Câu
11,17,18,26,28,33
1,5 điểm
Câu
20,21,22,23,25,
36,37,38,39,40
2,5 điểm
21 câu
5,25 điểm
52,5%
Tổng số
13 câu
3,25 đ
14 câu
3,5 đ
13 câu
3,25 đ
40 câu
10 điểm
Tỷ lệ
32,5 %
35 %
32,5 %
100%
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN 	KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2015-2016
Lớp: 6/ 	 	MÔN: TIN HỌC 6 – Quyển 1
Họ và tên: .	THỜI GIAN: 60 PHÚT
 Điểm 	Lời phê của giáo viên
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm.	ĐỀ A
Câu 1: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào bộ nhớ của máy tính là:
dữ liệu được lưu trữ B. thông tin vào
thông tin ra D. Thông tin máy tính
Câu 2: Một trong những nhiệm vụ chính của tin học là:
A Nghiên cứu giải các bài toán trên máy tính.
B. Nghiên cứu chế tạo các máy tính với nhiều tính năng ngày càng ưu việt hơn.
C. Nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử.
D. Biểu diễn các thông tin đa dạng trong máy tính.
Câu 3: Tập truyện tranh quen thuộc với nhiều bạn nhỏ “Đô rê mon” cho em thông tin:
A. dạng văn bản	B. dạng âm thanh
C. tổng hợp hai dạng hình ảnh và âm thanh	
D. tổng hợp hai dạng văn bản và hình ảnh
Câu 4: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Dữ liệu. B.lệnh C.Thông tin D. chỉ dẫn
Câu 5: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính biểu diễn thành dãy bít?
A. Vì máy tính gồm các mạch điện tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch.
B. Vì chỉ cần dùng hai kí hiệu 0 và 1, người ta có thể biểu diễn được mọi thông tin trong máy tính.
C. Vì máy tính không hiểu được ngôn ngữ tự nhiên
D. Tất cả các lí do trên đều đúng
Câu 6: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là:
khả năng lưu trữ còn hạn chế
không có khả năng tư duy như con người
kết nối Internet còn chậm
khả năng tính toán còn chưa nhanh
Câu 7: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:
A. bộ nhớ trong của máy tính
B. thiết bị tính toán trong máy tính
C. bộ điều khiển hoạt động của máy tính và các thiết bị
D. bộ xử lí trung tâm
Câu 8: Các khối chức năng chính của máy tính hoạt động dưới sự chỉ dẫn của:
A. các thông tin mà chúng có
B. phần cứng máy tính
C. các chương trình do con người lập ra
D. bộ não máy tính
Câu 9: Thiết bị dùng để di chuyển con trỏ trên màn hình máy tính là
môdem B. chuột C.CPU D. Bàn phím
Câu 10: RAM còn được gọi là
bộ nhớ ROM B. bộ nhớ flash
C. bộ nhớ trong D. bộ nhớ cứng
Câu 11: Để có thể hoạt động, máy tính cần được
cài đặt phần mềm soạn thảo văn bản
cài đặt hệ điều hành
nối với một máy in
cài đặt một chương trình quét và diệt vi rút
Câu 12: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào là tên của một hệ điều hành?
Microsoft Word
Microsoft Windows
Microsoft Internet Explorer
Microsoft Paint
Câu 13: Chương trình của máy tính là: 
Thời gian biểu cho các bộ phận của máy tính
Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cần thực hiện.
Những gì được lưu trong bộ nhớ
Phần cứng máy tính
Câu 14: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ được gọi là:
A. dung lượng nhớ B. thời gian truy cập
 C. tốc độ truy cập D. mật độ lưu trữ
Câu 15: Người ta chia phần mềm máy tính ra hai loại chính là các loại nào dưới đây?
Phần mềm giải trí và phần mềm làm việc
Phần mềm soạn thảo văn bản và phần mềm vẽ
Phần mềm của hãng Microsoft và phần mềm hãng IBM 
Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
Câu 16: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây?
A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm tiện ích
C. Hệ điều hành D. Phần mềm hệ thống
Câu 17: Hệ điều hành máy tính:
A. chỉ điều khiển bàn phím và chuột
B. chỉ điều khiển các thiết bị phần cứng
C. chỉ điều khiển các chương trình (phần mềm)
D. điều khiển tất cả các thiết bị phần cứng và mọi chương trình hoạt động trên máy tính
Câu 18: Hệ điều hành là tên gọi ngắn gọn của:
A. bàn phím B. phần mềm hệ điều hành
C. thiết bị hệ điều hành D. cả chuột và bàn phím
Câu 19: Tên tệp tin thường có mấy phần?
A. Chỉ có phần tên.
B. Hai phần, phần tên và phần mở rộng được cách nhau bằng dấu chấm.
C. Chỉ có phần tên, phần mở rộng giống nhau.
D. Hai phần, phần tên và phần mở rộng được cách nhau bằng dấu phẩy.
Câu 20: Thư mục có thể:
A. chỉ có các tệp tin B. chỉ có các thư mục con
C. có các thư mục con và tệp tin với số lượng không hạn chế tùy theo dung lượng của đĩa.
D. chỉ có một thư mục con và nhiều tệp tin.
Câu 21: Một hình nhỏ thường có dạng mũi tên trên màn hình và thay đổi vị trí khi em di chuyển chuột được gọi là:
A. nút lệnh 	 B. con trỏ chuột 
C. hộp thoại 	 D. biểu tượng
Câu 22: Màn hình làm việc của Windows gọi là
A. mặt bàn làm việc B. Desktop
C. màn hình nền D. cả B, C đúng
Câu 23: Để khởi động một chương trình trên hệ điều hành Windows, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Nháy chuột trên biểu tượng của chương trình 
B. Gõ lệnh bằng phím
C. Nháy đúp chuột trên biểu tượng của chương trình
D. Di chuyển biểu tượng chương trình đến vị trí khác.
Câu 24: Một byte bằng bao nhiêu bít?
A. 4	 B. 8	 C. 6	 D. 10
Câu 25: Thao tác kéo thả chuột có nghĩa là thực hiện:
A. Nhấn và giữ nút phải chuột đồng thời di chuyển chuột đến vị trí khác
B. Di chuyển chuột từ vị trí này sang vị trí khác
C. Nhấn và giữ nút trái chuột đồng thời di chuyển chuột đến vị trí khác
D. Nháy đúp chuột
Câu 26: Trong cửa sổ My Computer thể hiện:
tất cả các thông tin và dữ liệu có trong máy tính
tất cả các ổ đĩa, thư mục và tệp tin 
tất cả các ổ đĩa
tất cả các Folder
Câu 27: Trong thư mục:
A. Chứa đĩa và thư mục con
B. chứa đĩa, tệp tin và thư mục con
C. Chứa têp tin và thư mục con hoặc không chứa gì cả
D.Chứa đĩa và tệp tin
Câu 28: Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin được gán một tên và lưu trên bộ nhớ ngoài gọi là:
A. biểu tượng	B. Bảng chọn
C. tệp tin	D. Hộp thoại
Câu 29: Thiết bị nào dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy:
A. Máy in	B. Máy quét C. Dĩa CD
D. Máy điện thoại được kết nối với máy tính 
Câu 30: Thiết bị gồm nhiều phím, khi nhấn các phím này em cung cấp thông tin vào cho máy tính là:
A. máy in	B. chuột C. bàn phím	 D. màn hình 
Câu 31: Dựa vào đâu để biết đang mở bao nhiêu chương trình?
A. Thanh tiêu đề	B. Thanh công việc
C. Thanh trang trí	D. Thanh chuẩn
Câu 32: Cấu trúc máy tính theo nguyên lí Neumann gồm:
bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ
thiết bị vào/ra, bộ nhớ
Bộ xử lí trung tâm và bộ nhớ; Thiết bị vào/ ra
Bộ nhớ, bàn phím và màn hình
Câu 33: Đĩa cứng luôn luôn chứa:
A. tệp tin	B. thư mục
C. các bài hát	D. Cả tệp tin và thư mục
Câu 34: Đường dẫn là gì?
Dãy các tên thư mục và tên thư mục con lồng nhau cách nhau bằng dấu cách
Dãy các tên thư mục và tên thư mục con lồng nhau cách nhau bằng dấu \, bắt đầu bằng tên một thư mục và kết thúc bằng tên một thư mục hay một tệp
Dãy các tên thư mục và tên thư mục con lồng nhau cách nhau bằng dấu /
Dãy các tên thư mục và tên thư mục con lồng nhau không cần dấu cách
Câu 35: Thiết bị cho em thấy hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là: 
A. bàn phím	B. CPU	 C. chuột D. màn hình
Câu 36: Trong Windows, tài khoản của một người sử dụng thường gồm tên người sử dụng và thông tin nào dưới dây:
A. Từ khóa	B. Mật khẩu
C. Câu hỏi bí mật 	D. Địa chỉ người sử dụng
Câu 37: Để tắt máy tính ta thực hiện như sau:
Start/ Turn off computer/ Turn off
Start/ Turn off computer/ Restart
Start/ Turn off computer/ Stand By
Tất cả không phải
Câu 38: Thông tin nào dưới đây không phải là thông tin về một thư mục:
A. Kiểu của thư mục
B. Tên thư mục
C. Thời gian tạo thư mục
D. Số các thư mục con được chứa trong nó
Câu 39 – 40: Giả sử đĩa C có tổ chức thông tin được mô tả trong hình bên:
TROCHOI
BAIHAT
LI
TOAN
KHXH
KHTN
C:\
THUVIEN
Câu 39: Đường dẫn đến thư mục TOAN là:
C:\THUVIEN\KHXH\TOAN
C:\THUVIEN\KHTN\TOAN
C:\BAIHAT\KHTN\TOAN
C:\BAIHTA\KHXH\TOAN
Câu 40: Thư mục mẹ của KHXH là thư mục nào?
A. KHTN B. C:\ C. THUVIEN D. BAIHAT
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN 	KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học: 2015-2016
Lớp: 6/ 	 	MÔN: TIN HỌC 6 – Quyển 1
Họ và tên: .	THỜI GIAN: 60 PHÚT
 Điểm 	Lời phê của giáo viên
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm.	ĐỀ B.
Câu 1: Một trong những nhiệm vụ chính của tin học là:
A Nghiên cứu giải các bài toán trên máy tính.
B. Nghiên cứu chế tạo các máy tính với nhiều tính năng ngày càng ưu việt hơn.
C. Nghiên cứu việc thực hiện các hoạt động thông tin một cách tự động nhờ sự trợ giúp của máy tính điện tử.
D. Biểu diễn các thông tin đa dạng trong máy tính.
Câu 2: Văn bản, số, hình ảnh, âm thanh, phim ảnh trong máy tính được gọi chung là:
A. Dữ liệu. B.lệnh C.Thông tin D. chỉ dẫn
Câu 3: Theo em, tại sao thông tin trong máy tính biểu diễn thành dãy bít?
A. Vì máy tính gồm các mạch điện tử chỉ có hai trạng thái đóng mạch và ngắt mạch.
B. Vì chỉ cần dùng hai kí hiệu 0 và 1, người ta có thể biểu diễn được mọi thông tin trong máy tính.
C. Vì máy tính không hiểu được ngôn ngữ tự nhiên
D. Tất cả các lí do trên đều đúng
Câu 4: CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:
A. bộ nhớ trong của máy tính
B. thiết bị tính toán trong máy tính
C. bộ điều khiển hoạt động của máy tính và các thiết bị
D. bộ xử lí trung tâm
Câu 5: Thiết bị dùng để di chuyển con trỏ trên màn hình máy tính là
A. môdem B. chuột C. CPU D. Bàn phím
Câu 6: Để có thể hoạt động, máy tính cần được
A. cài đặt phần mềm soạn thảo văn bản
B. cài đặt hệ điều hành
C. nối với một máy in
D. cài đặt một chương trình quét và diệt vi rút
Câu 7: Chúng ta gọi dữ liệu hoặc lệnh được nhập vào bộ nhớ của máy tính là:
dữ liệu được lưu trữ B. thông tin vào
C. thông tin ra D. Thông tin máy tính
Câu 8: Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào là tên của một hệ điều hành?
A. Microsoft Word
B. Microsoft Windows
C. Microsoft Internet Explorer
D. Microsoft Paint
Câu 9: Tập truyện tranh quen thuộc với nhiều bạn nhỏ “Đô rê mon” cho em thông tin:
A. dạng văn bản	B. dạng âm thanh
C. tổng hợp hai dạng hình ảnh và âm thanh	
D. tổng hợp hai dạng văn bản và hình ảnh
Câu 10: Lượng thông tin mà một thiết bị lưu trữ có thể lưu trữ được gọi là:
A. dung lượng nhớ B. thời gian truy cập
 C. tốc độ truy cập D. mật độ lưu trữ
Câu 11: Người ta chia phần mềm máy tính ra hai loại chính là các loại nào dưới đây?
A. Phần mềm giải trí và phần mềm làm việc
B. Phần mềm soạn thảo văn bản và phần mềm vẽ
C. Phần mềm của hãng Microsoft và phần mềm hãng IBM 
D. Phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng
Câu 12: Hạn chế lớn nhất của máy tính hiện nay là:
A. khả năng lưu trữ còn hạn chế
B. không có khả năng tư duy như con người
C. kết nối Internet còn chậm
D. khả năng tính toán còn chưa nhanh 
Câu 13: Chương trình soạn thảo văn bản là loại phần mềm nào dưới đây?
A. Phần mềm ứng dụng B. Phần mềm tiện ích
C. Hệ điều hành D. Phần mềm hệ thống
Câu 14: Hệ điều hành máy tính:
A. chỉ điều khiển bàn phím và chuột
B. chỉ điều khiển các thiết bị phần cứng
C. chỉ điều khiển các chương trình (phần mềm)
D. điều khiển tất cả các thiết bị phần cứng và mọi chương trình hoạt động trên máy tính
Câu 15: Các khối chức năng chính của máy tính hoạt động dưới sự chỉ dẫn của:
A. các thông tin mà chúng có
B. phần cứng máy tính
C. các chương trình do con người lập ra
D. bộ não máy tính
Câu 16: Hệ điều hành là tên gọi ngắn gọn của:
A. bàn phím B. phần mềm hệ điều hành
C. thiết bị hệ điều hành D. cả chuột và bàn phím
Câu 17: RAM còn được gọi là
A. bộ nhớ ROM B. bộ nhớ flash
C. bộ nhớ trong D. bộ nhớ cứng
Câu 18: Tên tệp tin thường có mấy phần?
A. Chỉ có phần tên.
B. Hai phần, phần tên và phần mở rộng được cách nhau bằng dấu chấm.
C. Chỉ có phần tên, phần mở rộng giống nhau.
D. Hai phần, phần tên và phần mở rộng được cách nhau bằng dấu phẩy.
Câu 19: Thư mục có thể:
A. chỉ có các tệp tin B. chỉ có các thư mục con
C. có các thư mục con và tệp tin với số lượng không hạn chế tùy theo dung lượng của đĩa.
D. chỉ có một thư mục con và nhiều tệp tin. 
Câu 20: Chương trình của máy tính là: 
A. Thời gian biểu cho các bộ phận của máy tính
B. Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hướng dẫn một thao tác cần thực hiện.
C. Những gì được lưu trong bộ nhớ
D. Phần cứng máy tính
Câu 21: Một hình nhỏ thường có dạng mũi tên trên màn hình và thay đổi vị trí khi em di chuyển chuột được gọi là:
A. nút lệnh 	 B. con trỏ chuột 
C. hộp thoại 	 D. biểu tượng
Câu 22: Để khởi động một chương trình trên hệ điều hành Windows, em thực hiện thao tác nào dưới đây?
A. Nháy chuột trên biểu tượng của chương trình 
B. Gõ lệnh bằng phím
C. Nháy đúp chuột trên biểu tượng của chương trình
D. Di chuyển biểu tượng chương trình đến vị trí khác.
Câu 23: Thao tác kéo thả chuột có nghĩa là thực hiện:
A. Nhấn và giữ nút phải chuột đồng thời di chuyển chuột đến vị trí khác
B. Di chuyển chuột từ vị trí này sang vị trí khác
C. Nhấn và giữ nút trái chuột đồng thời di chuyển chuột đến vị trí khác
D. Nháy đúp chuột
Câu 24: Trong thư mục:
A. Chứa đĩa và thư mục con
B. chứa đĩa, tệp tin và thư mục con
C. Chứa têp tin và thư mục con hoặc không chứa gì cả
D.Chứa đĩa và tệp tin
Câu 25: Thiết bị nào dùng để in văn bản hay hình ảnh trên giấy:
A. Máy in	B. Máy quét C. Dĩa CD
D. Máy điện thoại được kết nối với máy tính 
Câu 26: Dựa vào đâu để biết đang mở bao nhiêu chương trình?
A. Thanh tiêu đề	B. Thanh công việc
C. Thanh trang trí	D. Thanh chuẩn
Câu 27: Đĩa cứng luôn luôn chứa:
A. tệp tin	B. thư mục
C. các bài hát	D. Cả tệp tin và thư mục
Câu 28: Đường dẫn là gì?
A. Dãy các tên thư mục và tên thư mục con lồng nhau cách nhau bằng dấu cách
B. Dãy các tên thư mục và tên thư mục con lồng nhau cách nhau bằng dấu \, bắt đầu bằng tên một thư mục và kết thúc bằng tên một thư mục hay một tệp
C. Dãy các tên thư mục và tên thư mục con lồng nhau cách nhau bằng dấu /
D. Dãy các tên thư mục và tên thư mục con lồng nhau không cần dấu cách
Câu 29: Màn hình làm việc của Windows gọi là
A. mặt bàn làm việc B. Desktop
C. màn hình nền D. cả B, C đúng
Câu 30: Thiết bị cho em thấy hình ảnh hay kết quả hoạt động của máy tính là: 
A. bàn phím	B. CPU	 C. chuột D. màn hình
Câu 31: Một byte bằng bao nhiêu bít?
A. 4	 B. 8	 C. 6	 D. 10
Câu 32: Trong cửa sổ My Computer thể hiện:
A. tất cả các thông tin và dữ liệu có trong máy tính
B. tất cả các ổ đĩa, thư mục và tệp tin 
C. tất cả các ổ đĩa
D. tất cả các Folder
Câu 33: Đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin được gán một tên và lưu trên bộ nhớ ngoài gọi là:
A. biểu tượng	B. Bảng chọn
C. tệp tin	D. Hộp thoại
Câu 34: Trong Windows, tài khoản của một người sử dụng thường gồm tên người sử dụng và thông tin nào dưới dây:
A. Từ khóa	B. Mật khẩu
C. Câu hỏi bí mật 	D. Địa chỉ người sử dụng
Câu 35: Để tắt máy tính ta thực hiện như sau:
 A. Start/ Turn off computer/ Turn off
Start/ Turn off computer/ Restart
Start/ Turn off computer/ Stand By
Tất cả không phải
Câu 36: Thông tin nào dưới đây không phải là thông tin về một thư mục:
A. Kiểu của thư mục
B. Tên thư mục
C. Thời gian tạo thư mục
D. Số các thư mục con được chứa trong nó
Câu 37: Cấu trúc máy tính theo nguyên lí Neumann gồm:
A. bộ xử lí trung tâm, bộ nhớ
B. thiết bị vào/ra, bộ nhớ
C. Bộ xử lí trung tâm và bộ nhớ; Thiết bị vào/ ra
D. Bộ nhớ, bàn phím và màn hình
Câu 38: Thiết bị gồm nhiều phím, khi nhấn các phím này em cung cấp thông tin vào cho máy tính là:
A. máy in	B. chuột C. bàn phím	 D. màn hình 
Câu 39 – 40: Giả sử đĩa C có tổ chức thông tin được mô tả trong hình bên:
TROCHOI
BAIHAT
LI
TOAN
KHXH
KHTN
C:\
THUVIEN
Câu 39: Đường dẫn đến thư mục TOAN là:
A. C:\THUVIEN\KHXH\TOAN
B. C:\THUVIEN\KHTN\TOAN
C. C:\BAIHAT\KHTN\TOAN
D. C:\BAIHTA\KHXH\TOAN
Câu 40: Thư mục mẹ của KHXH là thư mục nào?
A. KHTN B. C:\ C. THUVIEN D. BAIHAT
ĐÁP ÁN TIN HỌC 6
ĐỀ A
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
D
A
D
B
D
C
B
C
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
B
B
B
A
D
A
D
B
B
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
D
C
B
C
B
C
C
A
C
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
C
D
B
D
B
A
D
B
C
ĐỀ B
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
C
A
D
D
B
B
B
B
D
A
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
D
B
A
D
C
B
C
B
C
B
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
D
C
C
C
A
B
D
B
D
D
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
B
B
C
B
A
A, D
C
A, C
B
C

Tài liệu đính kèm:

  • docTIN HỌC 6 doc.doc