Bảng tổng hợp những công thức sử dụng nhiều nhất trong Hóa Học

docx 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1296Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bảng tổng hợp những công thức sử dụng nhiều nhất trong Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bảng tổng hợp những công thức sử dụng nhiều nhất trong Hóa Học
BẢNG TỔNG HỢP NHỮNG CÔNG THỨC SỬ DỤNG NHIỀU NHẤT TRONG HÓA HỌC
Thầy: Hoàng Trọng Kỳ Anh
Số mol
n = 
Nếu đề bài cho gam
n = 
Nếu đề bài cho lít (hoặc ml) và đktc
n = CM . V
Nếu đề bài cho lít (hoặc ml) và M
Khối lượng
m = n . M
Phần trăm theo khối lượng nguyên tố A
%mA = 
Khối lượng dung dịch
mdd = V. d
Nếu đề bài cho thể tích V(ml) và khối lượng riêng d(g/ml) hoặc (g/cm3)
Nồng độ phần trăm 
C% = 
Đơn vị (%)
Nồng độ mol
CM = 
Đơn vị (M)
Tính thể tích (V)
Vđktc = n. 22,4 
Điều kiện tiêu chuẩn
Lưu ý: Những công thức trên rất quan trọng trong việc giải bài tập hóa học, rất cần phải ghi nhớ vì nó là những công thức sử dụng nhiều nhất trong 5 năm ( lớp 8→ lớp 12)
Không cần học thuộc trong 1 lần, chỉ cần học mỗi lần 1 ít, tích tiểu thành đại.
Phần I: Trắc nghiệm (3điểm). Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng sau:
Câu 1: Dãy các hợp chất nào sau đây chỉ gồm toàn hợp chất muối ?
A. K2O, KNO3, NaOH, Fe(NO3)2 
B. Pb(NO3)2, NaCl, ZnSO4, K2S 
C. H2SO4, Na3PO4, Cu(OH)2, Fe2O3 
D. KNO3, FeO, K2S, H2SO4.
Câu 2: Dãy nào sau đây gồm những oxit tác dụng với nước tạo ra bazơ:
A. SO2, CaO, K2O. C. CaO, K2O, BaO. 
B. K2O, N2O5, P2O5. D. K2O, SO2, P2O5.
Câu 3: Cặp chất nào sau đây có thể phản ứng được với nhau và gây nổ.
A. H2 và Fe 	 B. H2 và CaO 	C. H2 và HCl D. H2 và O2
Câu 4: Số gam NaCl trong 50 dung dịch NaCl 40% là 
A. 40 gam	B. 30 gam	C. 20 gam	D. 50 gam
Câu 5: Để điều chế 3,36 l khí H2 . Số gam kim loại Mg tác dụng với dung dịch HCl là.
A. 2,4 g           B. 3,2g             C. 3,6 g             D.   4,8 g
Câu 6: Nhóm kim loại đều tác dụng với nước là:
A. Ca , Na , Fe, K         B. Na , Ba, Ca , K
C. K , Na , Ba , Al       D. Li , Na , Cu , K
Câu 7: Điều nào sau đây nói sai về oxi?
A. Oxi là chất khí không màu, không mùi 	B. Oxi là chất khí nhẹ hơn không khí
C. Khí oxi ít tan trong nước 	D. Oxi duy trì sự cháy.
Câu 8: Dãy chất nào sau đây là oxit bazơ?
A. CaO, ZnO, CO2, MgO, CuO 	B. Na2O, Al2O3, CO, CuO, CaO
C. CaO, ZnO, Na2O, Al2O3, Fe2O3 	D. MgO, CO,Na2O, Al2O3, Fe2O3
Câu 9: Cho các phản ứng hoá học sau :
A. 4P   +  5O2 à   2P2O5                         	B. 2KClO3  à  2KCl   + 3O2 
C. 2Cu   +  O2  à  2CuO                         	D. 2HgO   à  2Hg     +  O2 .
Các phản ứng hoá hợp là :
A. B,D              	B. A, C C. C, D D. A, B
Câu 10: Cho công thức hoá học của các chất sau: CuO, H2SO4, NaCl, NaOH.
 Dãy hợp chất nào sau đây lần lượt là Oxit, Axit, Bazơ, Muối.
A. CuO, H2SO4, NaOH, NaCl.                    B. NaOH,   CuO, NaCl, H2SO4
C. CuO, NaOH, H2SO4, NaCl. D. CuO, H2SO4, NaCl, NaOH
Câu 11: Cho nước vào ống nghiệm đựng CaO, thả mẩu giấy quỳ tím vào ống nghiệm đó, quỳ tím chuyển sang màu:
A. Đỏ B. Hồng C. Không đổi màu D. Xanh
Câu 12: Pha trộn 200 ml rượu etylic vào 500 ml nước ta được dung dịch rượu etylic, vậy:
A. Nước là chất tan, rượu là dung môi.       B. Nước là dung môi, rượu là chất tan
C. Nước và rượu đều là chất tan D. Nước và rượu đều là dung môi
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít CH4 trong oxi . Thể tích khí oxi cần dùng là:( đktc)
A.1,12 lít	B.11,2 lít	C.2,24 lít	D. 22,4 lít
Câu 14: Canxi hiđrophotphát có công thức hoá học là:
A. CaHPO4 	B. CaHPO3 	D. CaHPO2 D. CaHPO5
Câu 15: Dãy nào gồm các chất là bazơ?
CuO; BaO; MgO	C. HCl; H2SO4; HNO3
NaOH; Cu(OH)2; Ba(OH)2	D. NaCl; MgSO4; CuS
Câu 16: Những chất nào dưới đây phản ứng được với nước?
K, Na; BaO; Ca	O	C. CuO; K; Al2O3
Na2O; P2O5; SiO2	D. K; Al; NaOH
Câu 17: Những nguyên nhân nào gây ô nhiễm nguồn nước?
A. Do rác thải của con người	C. Do trồng trọt, chăn nuôi không hợp lý
B. Do một số hiện tượng tự nhiên	D. Tất cả các đáp án trên
Câu 18: Cả hidro và oxi đều có thể thu được bằng phương pháp đẩy nước là do?
Hidro và oxi tan rất ít trong nước	C. Hidro và oxi không tan trong nước.
t0
Hidro nhẹ, oxi nặng hơn	D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Tổng hệ số của PTHH sau: H2 + Fe2O3 ---> H2O + Fe là?
4	B. 9	C. 5	D. 6
II.PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Bài 1:    a) Nêu tính chất hoá học của oxi.
             b) Viết phương trình phản ứng minh hoạ cho mỗi tính chất.
Bài 2 :Hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng là loại phản ứng gì ?
a/. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ....... ?	b/. Mg + O2 MgO
c/. Zn + HCl ZnCl2 + H2 	d/. BaO + H2O Ba(OH)2
Bài 3 :Cho 2,4 gam Mg t¸c dông hÕt víi 100 gam dung dÞch HCl, t¹o thµnh Magie Clorua( MgCl2) vµ khÝ Hi®r«.
	a) ViÕt ph­¬ng tr×nh ph¶n øng xảy ra.
	b) TÝnh thÓ tÝch khÝ tho¸t ra ë §KTC?
	c) TÝnh nång ®é phÇn tr¨m cña dung dÞch HCl ?
(BiÕt: Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5)
Câu 4: Có 3 gói bột mất nhãn chứa các chất sau: Na2O; P2O5; MgO. Em hãy nêu biện pháp hóa học nhận biết các gói bột trên?

Tài liệu đính kèm:

  • docxchuyen_de_on_thi_mon_hoa_lop_8.docx